Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 06
Câu 81: Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ. B. Tế bào mạch rây ở rễ.
C. Tế bào nội bì. D. Tế bào biểu bì.
Câu 82: Quá trình thoát hơi nước có vai trò
A. tạo độ mềm cho thực vật thân thảo.
B. tạo lực hút phía trên để hút nước và chất khoáng từ rễ lên.
C. giúp thải khí CO2 qua lá nhanh hơn.
D. tạo điều kiện cho chất hữu cơ vận chuyển xuống rễ cây.
Câu 83:Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào là bằng chứng chứng minh rễ cây hút nước chủ động?
(I). Hiện tượng rỉ nhựa. (II). Hiện tượng ứ giọt.
(III). Hiện tượng thoát hơi nước. (IV). Hiện tượng đóng mở khí khổng.
A. (I), (II) B. (II), (III) C. (II), (IV) D. (I), (III).
Câu 84: Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?
A. Tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hoá ngoại bào.
C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. Tiêu hoá cơ học.
Câu 85: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành mao mạch. B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
C. Qua thành động mạch và mao mạch. D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch.
Câu 86: Tại sao máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn chỉ theo một chiều nhất định?
A. Do sức hút của tim lớn. B. Nhờ các van có trong tim và hệ mạch.
C. Do lực đẩy của tim. D. Do tính đàn hồi của thành mạch.
Câu 87: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại T ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào của mạch khuôn?
A. T. B. G. C. X. D. A.
Câu 88: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực bao gồm
A. ADN và prôtêin histon. B. ARN và prôtêin histon.
C. ADN và prôtêin. D. ADN, ARN và prôtêin histon.
Câu 89: Bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là
A. 5’UUA3’. B. 5’AUG3’ . C. 5’AGU3’. D. 5’UGA3’.
Câu 90: Mối liên hệ giữa ADN, ARN, Protein được tóm tắt theo sơ đồ
A. Gen → Protein → ARN → tính trạng. B. Gen → Protein → Tính trạng → ARN.
C. Gen → ARN → Protein → Tính trạng. D. Gen → ARN → Tính trạng → Protein.
Câu 91: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa trắng với cây hoa trắng (P aa x aa), kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào?
A. 100% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 06
ây? A. Tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hoá ngoại bào. C. Tiêu hoá ngoại bào và nội bào. D. Tiêu hoá cơ học. Câu 85: Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu? A. Qua thành mao mạch. B. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch. C. Qua thành động mạch và mao mạch. D. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. Câu 86: Tại sao máu vận chuyển trong hệ tuần hoàn chỉ theo một chiều nhất định? A. Do sức hút của tim lớn. B. Nhờ các van có trong tim và hệ mạch. C. Do lực đẩy của tim. D. Do tính đàn hồi của thành mạch. Câu 87: Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại T ở môi trường nội bào liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào của mạch khuôn? A. T. B. G. C. X. D. A. Câu 88: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực bao gồm A. ADN và prôtêin histon. B. ARN và prôtêin histon. C. ADN và prôtêin. D. ADN, ARN và prôtêin histon. Câu 89: Bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là A. 5’UUA3’. B. 5’AUG3’ . C. 5’AGU3’. D. 5’UGA3’. Câu 90: Mối liên hệ giữa ADN, ARN, Protein được tóm tắt theo sơ đồ A. Gen → Protein → ARN → tính trạng. B. Gen → Protein → Tính trạng → ARN. C. Gen → ARN → Protein → Tính trạng. D. Gen → ARN → Tính trạng → Protein. Câu 91: Ở đậu Hà Lan, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho giao phấn giữa cây hoa trắng với cây hoa trắng (P aa x aa), kiểu hình ở cây F1 sẽ như thế nào? A. 100% hoa trắng. B. 100% hoa đỏ. C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng. D. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng. Câu 92: Phép lai nào sau đây rất khó thực hiện? A. Cá mún x cá mún. B. Cá kiếm x cá mún. C. Cá khổng tước x cá khổng tước. D. Cá kiếm x cá kiếm. Câu 93: Khi 2 alen trội thuộc 2 hay nhiều lôcut gen tương tác với nhau theo kiểu mỗi alen trội đều làm tăng sự biểu hiện của kiểu hình là kiểu di truyền A. Phân li độc lập. B. Tương tác gen. C. Tương tác cộng gộp. D. Tương tác bổ sung. Câu 94: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là A. đột biến gen. B. biến dị cá thể. C. biến dị không... A. thời gian tồn tại thực của quần thể trong tự nhiên. B. thời gian để quần thể tăng trưởng và phát triển. C. thời gian sống của một cá thể có tuổi thọ cao nhất trong quần thể. D. tuổi bình quân (tuổi thọ trung bình) của các cá thể trong quần thể. Câu 100: Trong mối quan hệ giữa một loài hoa và loài ong hút mật hoa đó thì A. loài ong có lợi còn loài hoa bị hại. B. cả hai loài đều không có lợi cũng không bị hại. C. loài ong có lợi còn loài hoa không có lợi cũng không bị hại gì. D. cả hai loài đều có lợi. Câu 101: Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào sau đây thuộc quan hệ hỗ trợ giữa các loài? A. Kí sinh. B. Ức chế-cảm nhiễm. C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh. Câu 102: Khi nói về chu trình cacbon, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Trong quần xã, hợp chất cacbon được trao đổi thông qua chuỗi và lưới thức ăn. B. Không phải tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín. C. Cacbon từ môi trường ngoài vào quần xã sinh vật chủ yếu thông qua quá trình quang hợp. D. Khí CO2 trở lại môi trường hoàn toàn do hoạt động hô hấp của động vật. Câu 103: Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây chỉ xuất hiện ở nữ giới? A. Hội chứng Tơcnơ. B. Hội chứng AIDS. C. Hội chứng Đao. D. Hộichứng Claiphentơ. Câu 104: Hợp tử được tạo ra do sự kết hợp của 2 giao tử (n-1) có thể phát triển thành A. thể 1 nhiễm. B. thể không. C. thể 1 nhiễm hoặc thể không. D. thể 1 nhiễm kép hoặc thể không. Câu 105: Khi nói về mối quan hệ giữa gen và tính trạng thì quan hệ nào sau đây là chính xác? A. Một gen quy định 1 chuỗi pôlipéptít. B. Một gen quy định 1 tính trạng. C. Một gen quy định 1 loại prôtêin. D. Một gen quy định 1 enzim. Câu 106: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về 2 cặp gen trong 3 cặp gen đang xét? A. aaBbDD. B. AABbDd. C. aaBbDd. D. AABBDD. Câu 107: Trong trường hợp gen liên kết hoàn toàn, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho t ỉ lệ giao t ử Ab vớ i t ỉ lệ 50%? A. AB/ab. B. ...h dưỡng của thể ba và thể tam bội này lần lượt là A. 7 và 21. B. 15 và 21. C. 14 và 26. D. 13 và 21. Câu 111: Gen B có nuclêôtit loại Ađênin (A) là 300, nuclêôtit loại Guanin(G) bằng nuclêôtit loại Ađênin. Gen B bị đột biến điểm thành alen b. Alen b có 1951 liên kết hiđrô. Dạng đột biến gen đã xảy ra là A. thay thế 1 cặp A- T bằng 1 cặp G-X. B. thay thế 1 cặp G-X bằng 1 cặp A- T. C. mất 1 cặp nucleotit loại A-T. D. mất 1 cặp nucleotit G- X. Câu 112: Ở chuột, alen A quy định di chuyển bình thường trội hoàn toàn so với alen đột biến a quy định chuột nhảy van, gen này nằm trên nhiễm sắc thể thường. Khi lai dòng chuột thuần chủng có khả năng di chuyển bình thường với dòng chuột nhảy van (P). Ở F1 người ta thu được một con chuột nhảy van. Giả sử chuột nhảy van được hình thành từ một trong hai cơ chế sau: (I). Giao tử mang đột biến alen A thành alen a của dòng bình thường kết hợp với giao tử bình thường mang alen a của dòng chuột nhảy van. (II). Giao tử mang đột biến mất đoạn chứa alen A của dòng bình thường kết hợp với giao tử bình thường mang alen a của dòng chuột nhảy van. Bằng phương pháp nghiên cứu nào sau đây có thể phát hiện được cơ chế hình thành chuột nhảy van ở F1? A. Làm tiêu bản tế bào học để quan sát bộ nhiễm sắc thể chuột nhảy van ở F1 dưới kính hiển vi. B. Thực hiện phép lai phân tích chuột nhảy van F1 và quan sát kiểu hình ở đời con. C. Quan sát kiểu hình của tất cả các cá thể F1. D. Thực hiện phép lai thuận nghịch ở P và quan sát kiểu hình ở đời con. Câu 113: Ở một loài côn trùng, cho con cái XX mắt đỏ thuần chủ ng lai với con đực XY mắt trắng thuần chủng được F1 đồ ng lo ạt mắt đỏ. Cho con đực F1 lai phân tích, đời con thu được t ỉ lệ 1 con cái mắt đỏ : 1 con cái mắt trắng : 2 con đực mắt tr ắng. Nếu cho F1 giao phố i t ự do vớ i nhau, số kiểu gen thu được ở đờ i là A. 12. B. 9. C. 4. D. 3. Câu 114: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do nhiều cặp gen phân ly độc lập (mỗi gen gồm 2 alen) tương tác theo mô hình tương tác cộng
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.docx