Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 07
Câu 81: Ở ngô, quá trình thoát hơi nước chủ yếu diễn ra ở
A. Lá. B. Rễ. C. Thân. D. Hoa.
Câu 82: Khi nói về vai trò của hô hấp đối với đời sống thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phân giải chất hữu cơ, tích luỹ năng lượng.
B. Phân giải chất hữu cơ, giải phóng năng lượng.
C. Tổng hợp chất hữu cơ đặc trưng và giải phóng năng lượng ATP.
D. Phân giải chất hữu cơ, tạo năng lượng dưới dạng nhiệt.
Câu 83: Những lí do nào dưới đây làm cho cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày thì sẽ chết?
(I) Rễ cây bị thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.
(II) Lông hút bị chết.
(III) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.
(IV) Cây bị thừa nước, tất cả các tế bào đều bị úng nước nên hoạt động kém.
A. (I), (II), (III). B. (II), (III), (IV). C. (I), (III), (IV). D.(I),(II), (IV).
Câu 84: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Da của giun đất. B. Phổi và da của ếch nhái.
C. Phổi của bò sát. D. Phổi của chim.
Câu 85: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào.
B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc.
C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào.
D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào.
Câu 86: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn không tham gia vào sự vận chuyển khí?
A. Cá chép. B. Ếch đồng. C. Châu chấu. D. Giun đất.
Câu 87: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên nhiễm sắc thể là
A. nuclêôxôm. B. nuclêôtit. C. ribôxôm D. crômatit
Câu 88: Thể đột biến nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể 2n - 1?
A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể ba.
Câu 89: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?
A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Nhân đôi ADN.
C. Dịch mã. D. Phiên mã tổng hợp mARN.
Câu 90: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của
A. quá trình phát sinh đột biến.
B. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái.
C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp.
Câu 91: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số
A. Giao tử của loài.
B. Tính trạng của loài.
C. Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài.
D. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 07
(I),(II), (IV). Câu 84: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất? A. Da của giun đất. B. Phổi và da của ếch nhái. C. Phổi của bò sát. D. Phổi của chim. Câu 85: Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào? A. Chủ yếu là tiêu hoá nội bào. B. Tiêu hóa ngoại bào và tiêu hoá nội bào cùng một lúc. C. Chủ yếu là tiêu hóa ngoại bào. D. Chỉ tiêu hoá ngoại bào. Câu 86: Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn không tham gia vào sự vận chuyển khí? A. Cá chép. B. Ếch đồng. C. Châu chấu. D. Giun đất. Câu 87: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên nhiễm sắc thể là A. nuclêôxôm. B. nuclêôtit. C. ribôxôm D. crômatit Câu 88: Thể đột biến nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể 2n - 1? A. Thể một. B. Thể tứ bội. C. Thể tam bội. D. Thể ba. Câu 89: Ở tế bào nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất? A. Phiên mã tổng hợp tARN. B. Nhân đôi ADN. C. Dịch mã. D. Phiên mã tổng hợp mARN. Câu 90: Kiểu hình của cơ thể là kết quả của A. quá trình phát sinh đột biến. B. sự truyền đạt những tính trạng của bố mẹ cho con cái. C. sự tương tác giữa kiểu gen với môi trường. D. sự phát sinh các biến dị tổ hợp. Câu 91: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. Giao tử của loài. B. Tính trạng của loài. C. Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài. D. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài. Câu 92: Điều không đúng về các gen nằm trong ti thể và lạp thể là A. sự di truyền hoàn toàn theo quy luật Menđen. B. ADN có dạng xoắn kép, trần, mạch vòng tương tự ADN vi khuẩn. C. một gen chứa rất nhiều bản sao. D. có khả năng đột biến và di truyền các đột biến đó. Câu 93: Kiểu gen nào sau đây là của cá thể thuộc dòng không thuần chủng? A. aabbddEE. B. aabbDDee. C. AABBDDee. D. AaBBDDEe. Câu 94: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, các nhóm linh trưởng phát sinh ở đại Nguyên sinh. B. Cổ sinh. C. Trung sinh. D. Tân sinh. Câu 95: Theo Đacuyn, đơn... đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. B. điều kiện sống phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. C. điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. D. điều kiện sống phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể. Câu 100: Khi trong một sinh cảnh cùng tồn tại nhiều loài gần nhau về nguồn gốc và có chung nguồn sống thì sự cạnh tranh giữa các loài sẽ A. làm chúng có xu hướng phân li ổ sinh thái. B. làm cho các loài trên đều bị tiêu diệt. C. làm tăng thêm nguồn sống trong sinh cảnh. D. làm gia tăng số lượng cá thể của mỗi loài. Câu 101: Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh? A. Cỏ dại và lúa. B. Tầm gửi và cây thân gỗ. C. Giun đũa và lợn. D. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y. Câu 102: Giả sử lưới thức ăn đơn giản của một ao nuôi cá như sau: Biết rằng cá mè hoa là đối tượng được chủ ao chọn khai thác để tạo ra hiệu quả kinh tế. Biện pháp tác động nào sau đây sẽ làm tăng hiệu quả kinh tế của ao nuôi này? A. Hạn chế số lượng thực vật phù du có trong ao. B. Thả thêm cá quả vào ao. C. Làm tăng số lượng cá mương trong ao. D. Loại bỏ hoàn toàn giáp xác ra khỏi ao. Câu 103: Vai trò của enzim ADN pôlimeraza trong quá trình nhân đôi ADN là A. cung cấp năng lượng. B. lắp ghép các nuclêôtit tự do theo nguyên tắc bổ sung với mạch khuôn để tạo ra mạch mới. C. tháo xoắn ADN. D. phá vỡ các liên kết hyđrô giữa 2 mạch của ADN. Câu 104: Cải bắp có bộ NST 2n = 18. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là A. 8. B. 9. C. 24. D. 6. Câu 105: Trong tương tác cộng gộp thì A. số lượng kiểu hình của 1 tính trạng tỉ lệ thuận với số lượng gen quy định. B. số lượng kiểu hình của 1 tính trạng tỉ lệ nghịch với số lượng gen quy định. C. số lượng kiểu hình của 1 tính trạng phụ thuộc số gen trội có trong kiểu gen. D. số lượng kiểu hình của 1 tính trạng phụ t...alen D trong quần thể này là A. 0,25. B. 0.4. C. 0.35. D. 0.6. Câu 109: Thành tựu nào dưới đây không được tạo ra từ ứng dụng công nghệ gen? A.Vi khuẩn E. coli sản xuất hormon somatostatin. B. Lúa chuyển gen tổng hợp β caroten. C. Tạo giống cây lai khác loài. D. Cừu chuyển gen tổng hợp protêin huyết thanh của người. Câu 110: Trong quá trình dịch mã, phân tử tARN có anticodon 3'XUG5' sẽ vận chuyển axit amin được mã hóa bởi triplet nào trên mạch khuôn? A. 5'GTX3'. B. 5'GAX3'. C. 3'GTX5'. D. 5'XTG3'. Câu 111: Trong các phát biểu sau có bao nhiêu phát biểu đúng về ADN ở tế bào nhân thực? I. ADN tồn tại ở cả trong nhân và trong tế bào chất. II. Các tác nhân đột biến chỉ tác động lên ADN trong nhân tế bào mà không tác động lên ADN trong tế bào chất. III. Các phân tử ADN trong nhân tế bào có cấu trúc kép, mạch thẳng còn các phân tử ADN trong tế bào chất có cấu trúc kép, mạch vòng. IV. Khi tế bào giảm phân, hàm lượng ADN trong nhân và hàm lượng ADN trong tế bào chất của giao tử luôn giảm đi một nửa so với tế bào ban đầu. A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 112: Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Phép lại giữa các cây đa bội nào sau đây cho nhiều kiểu gen, kiểu hình nhất? A. AAaaBBbb x AAaaBBbb. B. AAAaBBBb x AAaaBBbb. C. AaaaBBbb x AAaaBbbb. D. AAaaBBbb x AAAABBBb. Câu 113: Nếu P thuần chủng khác nhau 4 tính trạng tương phản, các tính trạng đều đơn gen trội, lặn hoàn toàn và phân ly độc lập, thì số kiểu gen dị hợp ở F2 là A. 65. B. 16. C. 81. D. 240. Câu 114: Nếu không có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây có thể cho ra đời con có nhiều loại kiểu gen nhất? A. AaBbXAXa × AaBbXaY. B. AaBbXAXa × AaBb XAY. C. XAXa × XaY. D. XAXA × XAY. Câu 115: Ở bí, cho 2 thứ bí tròn lai với nhau đựợc F1 100% bí dẹt, cho F1 lai với nhau F2 thu được tỉ lệ : 9 bí dẹt : 6 bí tròn : 1 bí dài. Nếu cho F1 lai với cây khác F2 thu được 3 bí dẹt : 4 bí tròn : 1 bí dài. Kiểu gen cây đem lai là A
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.docx