Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có ma trận)
Câu 1. Ý nào sau đây không phải là vai trò của nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu cho cây?
A. Thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống.
B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác.
C. Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây.
D. Gồm các nguyên tố chiếm tỉ lệ khối lượng lớn trong cơ thể.
Câu 2. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra
A. nhanh, dễ nhận thấy. B. chậm, khó nhận thấy.
C. nhanh, khó nhận thấy. D. chậm, dễ nhận thấy.
Câu 3. Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó?
A. Co những chiếc vòi lại. B. Co toàn thân lại.
C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm.
Câu 4. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở
A. tinh hoàn. B. tuyến giáp.
C. tuyến yên. D. buồng trứng.
Câu 5. Một trong những ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật là
A. tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu.
B. tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu.
C. nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen.
D. tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau.
Câu 6. Cơ quan tương tự là những cơ quan
A. có hình thái tương tự nhưng lại đảm nhận các chức phận khác nhau.
B. có cùng nguồn gốc và đảm nhận các chức phận giống nhau.
C. có kiểu cấu tạo giống nhau và có cùng nguồn gốc.
D. có nguồn gốc khác nhau nhưng lại đảm nhận các chức phận giống nhau.
Câu 7. Loài người hình thành vào kỉ
A. Đệ tam. B. Đệ tứ. C. Jura. D. Tam điệp.
Câu 8. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. nơi ở. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh.
Câu 9. Ở thực vật, hoocmon tham gia vào hoạt động cảm ứng là
A. auxin. B. êtilen. C. xitokinin. D. axit abxixic.
Câu 10. Những loài cá sống ở nước nghèo ôxi, chúng dùng bộ phận nào của cơ thể để tích lũy không khí khi nổi lên mặt nước?
A. Mang. B. Vây. C. Bong bóng. D. Miệng.
Câu 11. Quá trình xoắn nhiều bậc của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực theo thứ tự nào sau đây là đúng?
A. Sợi cơ bản → nuclêôxôm → sợi nhiễm sắc → vùng xếp cuộn → crômaitit.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học - Trường THPT Nguyễn Khuyến (Có ma trận)
inh hooc môn sinh trưởng 1 câu 0,25 điểm (2,5%) 1 câu 0,25 điểm (100% số hàng) SINH SẢN Ở THỰC VẬT Liên hệ quá trình hình thành cây mầm 1 câu 0,25 điểm (2,5%) 1 câu 0,25 điểm (100% số hàng) SINH SẢN Ở ĐỌNG VẬT Tính toán số hợp tử tạo thành, số con sinh ra. 1 câu 0,25 điểm (2,5%) 1 câu 0,25 điểm (100% số hàng) CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Diễn đạt NTBS và chiều phiên mã. Các mức độ cấu trúc siêu hiển vi của NST. Cơ chế tác động của 5BU. Vai trò các thành phần trong cơ chế điều hòa hoạt động của gen. Tính số nu của gen đột biến. Xác định tỉ lệ kiểu gen của phếp lai tứ bội. 6 câu 1,5 điểm (15%) 2 câu 0,5 điểm (33,3% số hàng) 2 câu 0,5 điểm (33,3% số hàng) 2 câu 0,5 điểm (33,3% số hàng) TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN Diễn đạt ý nghĩa phân li độc lập Diễn đạt hiểu biết về NST giới tính Tính tỉ lệ KG, KH hình ở đời con. Bài tập tổng hợp các QL di truyền, đột biến, xác suất ở đời con 8 câu 2 điểm (20%) 2 câu 0,5 điểm (25% số hàng) 3 câu 0,75 điểm (37,5% số hàng) 3 câu 0,75 điểm (37,5% số hàng) DI TRUYỀN HỌC QUẦN THỂ Tính tần số alen, tần số KG Bài tập tổng hợp giữa số kiểu gen và số loại giao tử 2 câu 0,5 điểm (5%) 1 câu 0,25 điểm (50% số hàng) 1 câu 0,25 điểm (50% số hàng) ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC Nêu đặc điểm của nuôi cấy mô ở thực vật Nắm được đặc điểm di truyền thế hệ lai của các phương pháp tạo giống 2 câu 0,5 điểm (5%) 1 câu 0,25 điểm (50% số hàng) 1 câu 0,25 điểm (50% số hàng) DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI Biện pháp phòng ngừa của bệnh phêninkêtô niệu. Bài tập phả hệ 2 câu 0,5 điểm (5%) 1 câu 0,25 điểm (50% số hàng) 1 câu 0,25 điểm (50% số hàng) BẰNG CHỨNG VÀ CƠ CHẾ TIẾN HÓA Nêu khái niệm cơ quan tương tự Diễn đạt đặc điểm giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên Vận dụng các vai trò giao phối trong tiến hóa 4 câu 1 điểm (10%) 1 câu 0,25 điểm (25% số hàng) 2 câu 0,5 điểm (50% số hàng) 1 câu 0,25 điểm (25% số hàng) SỰ PHÁT SINH VÀ PHÁT TRIỂN SỰ SỐNG TRÊN TRÁI ĐẤT Thời điểm xuấ...ượng: 40 câu; Thời gian làm bài: 50 phút (Năm học 2017-2018) Câu 1. Ý nào sau đây không phải là vai trò của nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu cho cây? A. Thiếu nó cây không hoàn thành được chu trình sống. B. Không thể thay thế được bởi bất kì nguyên tố nào khác. C. Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất trong cây. D. Gồm các nguyên tố chiếm tỉ lệ khối lượng lớn trong cơ thể. Câu 2. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra A. nhanh, dễ nhận thấy. B. chậm, khó nhận thấy. C. nhanh, khó nhận thấy. D. chậm, dễ nhận thấy. Câu 3. Thủy tức phản ứng như thế nào khi ta dùng kim nhọn châm vào thân nó? A. Co những chiếc vòi lại. B. Co toàn thân lại. C. Co phần thân lại. D. Chỉ co phần bị kim châm. Câu 4. Hoocmôn sinh trưởng (GH) được sản sinh ra ở A. tinh hoàn. B. tuyến giáp. C. tuyến yên. D. buồng trứng. Câu 5. Một trong những ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô ở thực vật là A. tạo ra các cây con có ưu thế lai cao hơn hẳn so với cây ban đầu. B. tạo ra giống cây trồng mới có kiểu gen hoàn toàn khác với cây ban đầu. C. nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm, tạo ra các cây đồng nhất về kiểu gen. D. tạo ra các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau. Câu 6. Cơ quan tương tự là những cơ quan A. có hình thái tương tự nhưng lại đảm nhận các chức phận khác nhau. B. có cùng nguồn gốc và đảm nhận các chức phận giống nhau. C. có kiểu cấu tạo giống nhau và có cùng nguồn gốc. D. có nguồn gốc khác nhau nhưng lại đảm nhận các chức phận giống nhau. Câu 7. Loài người hình thành vào kỉ A. Đệ tam. B. Đệ tứ. C. Jura. D. Tam điệp. Câu 8. Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là A. nơi ở. B. ổ sinh thái. C. giới hạn sinh thái. D. sinh cảnh. Câu 9. Ở thực vật, hoocmon tham gia vào hoạt động cảm ứng là A. auxin. B. êtilen. C. xitokinin. D. axit abxixic. Câu 10. Những loài cá sống ở n... hệ trước sang thế hệ sau. Phương án đúng là: A.1,2,3,4. B. 1,2,3. C. 1,3 . D. 2,3. Câu 14. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật? 1. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục. 2. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ chứa các gen quy định tính trạng giới tính. 3. Hợp tử mang cặp nhiễm sắc thể giới tính XY bao giờ cũng phát triển thành cơ thể đực. 4. Nhiễm sắc thể giới tính có thể bị đột biến về cấu trúc và số lượng. A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 15. Có thể hạn chế bệnh di truyền nào sau đây bằng phương pháp áp dụng chế độ ăn kiêng A. bệnh bạch tạng. B. bệnh máu khó đông. C. bệnh phêninkêtô niệu. D. bệnh Đao. Câu 16. Nhân tố tiến hoá không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể giao phối là A. di - nhập gen. B. các yếu tố ngẫu nhiên. C. giao phối ngẫu nhiên. D. giao phối không ngẫu nhiên. Câu 17. Phát biểu không đúng về sự phát sinh sự sống trên Trái Đất là: A. Một số bằng chứng khoa học cho rằng vật chất di truyền đầu tiên có lẽ là ARN mà không phải là ADN vì ARN có thể tự nhân đôi và tự xúc tác. B. Nhiều bằng chứng thực nghiệm thu được đã ủng hộ quan điểm cho rằng các chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất được hình thành bằng con đường tổng hợp hoá học. C. Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động ở giai đoạn tiến hóa tiền sinh học tạo nên các tế bào sơ khai và sau đó hình thành tế bào sống đầu tiên. D. Sự xuất hiện sự sống gắn liền với sự xuất hiện phức hợp đại phân tử prôtêin và axit nuclêic có khả năng tự nhân đôi và dịch mã. Câu 18. Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên A. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. B. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể. C. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể. D. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể. Câu 19. Khi nói về quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây không đúng? A
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_truong_thpt_nguyen_khu.doc