Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 001 (Có đáp án)
Câu 6: Cho hai số phức và . Tìm số phức .
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có ba kích thước đôi một khác nhau có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng ?
A. mặt phẳng. B. mặt phẳng. C. mặt phẳng. D. mặt phẳng.
Câu 8: Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng là
A. . B. . C. . D. .
Câu 9: Hỏi có bao nhiêu cách xếp học sinh thành một hàng dọc ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng?
A. Dãy số với . B. Dãy số với .
C. Dãy số với . D. Dãy số với .
Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ?
A. . B. . C. D. .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của .
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề thi 001 (Có đáp án)
g. D. mặt phẳng. Câu 8: Thể tích của khối nón tròn xoay có bán kính đáy bằng và chiều cao bằng là A. . B. . C. . D. . Câu 9: Hỏi có bao nhiêu cách xếp học sinh thành một hàng dọc ? A. . B. . C. . D. . Câu 10: Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là dãy số tăng? A. Dãy số với . B. Dãy số với . C. Dãy số với . D. Dãy số với . Câu 11: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt phẳng . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của ? A. . B. . C. D. . Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ , cho mặt cầu . Tìm tọa độ tâm và tính bán kính của . A. và . B. và . C. và . D. và . Câu 13: Đường cong ở hình bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn . A. . B. . C. . D. . Câu 15: Cho hàm số Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số nghịch biến trên khoảng . B. Hàm số đồng biến trên khoảng . C. Hàm số đồng biến trên khoảng . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng . Câu 16: Cho hàm số có đồ thị như hình bên. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để phương trình có bốn nghiệm thực phân biệt. A. . B. . C. . D. . Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 18: Biết , với là các số nguyên. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 19: Phương trình nào dưới đây nhận hai số phức và là nghiệm A. . B. . C. . D. . Câu 20: Tính thể tích của khối trụ có bán kính đáy và chiều cao . A. . B. . C. . D. . Câu 21: Một hộp chứa quả cầu gồm quả cầu xanh và quả cầu đỏ. Chọn ngẫu nhiên đồng thời quả cầu từ hộp đó. Xác suất để quả cầu chọn ra cùng màu bằng A. . B. . C. . D. . Câu 22: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh . Cạnh bên vuông góc với mặt phẳng và (tham khảo hình vẽ bên). Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 23: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và mặt phẳng . Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua và song song với ? A. . B. . C. . D. . Câu 24: Trong không gian với hệ tọa độ , c...u không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó nhận được số tiền hơn triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. năm. B. năm. C. năm. D. năm. Câu 30: Tìm giá trị thực của tham số để phương trình có hai nghiệm thực thỏa mãn . A. . B. . C. . D. . Câu 31: Với các số thực dương , đặt . Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. . B. . C. . D. . Câu 32: Cho là một nguyên hàm của hàm số . Tìm nguyên hàm của hàm số . A. . B. . C. . D. . Câu 33: Tính thể tích của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng và , biết rằng khi cắt vật thể bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục tại điểm có hoành độ thì được thiết diện là một hình chữ nhật có độ dài hai cạnh là và . A. . B. . C. . D. . Câu 34: Cho hình thang cong giới hạn bởi các đường và . Đường thẳng chia thành hai phần có diện tích là và như hình vẽ bên. Tìm để . A. . B. . C. . D. . Câu 35: Cho các số phức thỏa mãn . Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức là một đường tròn. Tính bán kính của đường tròn đó. A. . B. . C. . D. . Câu 36: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , vuông góc với mặt phẳng, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng, bằng . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng . A. . B. . C. . D. . Câu 37: Cho tứ diện có và đôi một vuông góc với nhau. Tính thể tích của khối cầu được tạo bởi mặt cầu ngoại tiếp tứ diện . A. . B. . C. . D. . Câu 38: Cho phương trình với . Tích tất cả các nghiệm của phương trình bằng A. . B. . C. . D. . Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đềucó đáy bằng và cạnh bên bằng (tham khảo hình vẽ bên). Tính côsin của góc giữa mặt mặt bên và mặt đáy của hình chóp . A. . B. . C. . D. . Câu 40: Trong không gian với hệ tọa độ , cho điểm và hai đường thẳng , . Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua điểm , vuông góc với và ? A. . B. . C. . D. . Câu 41: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai đư... và là số thuần ảo ? A. . B. . C. . D. . Câu 47: Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần. Xác suất để ít nhất một lần xuất hiện mặt chấm là A. . B. . C. . D. . Câu 48: Người ta thiết kế một cái tháp gồm tầng. Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích mặt trên của tầng bằng nửa diện tích đế tháp. Biết diện tích mặt đế tháp là . Tính diện tích mặt trên cùng. A. . B. . C. D. . Câu 49: Xét khối chóp có đáy là tam giác vuông cân tại , vuông góc với đáy , khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Tính khi thể tích khối chóp nhỏ nhất. A. . B. . C. . D. . Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ , cho hai điểm . Đường thẳng đi qua tâm đường tròn nội tiếp của tam giác và vuông góc với mặt phẳng có phương trình là A. . B. . C. . D. . ----------------------------------------------- ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN 1B 2B 3B 4A 5B 6A 7B 8A 9B 10D 11C 12C 13B 14A 15B 16C 17C 18C 19C 20B 21B 22B 23C 24A 25D 26B 27C 28B 29C 30B 31D 32D 33C 34D 35A 36B 37A 38A 39D 40D 41C 42B 43A 44C 45C 46C 47B 48B 49B 50B
File đính kèm:
- de_thi_thu_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc_so_gddt_gia_l.doc