Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 011

Câu 1: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? 
A. y = -x3 + 3x2 + 3x +1. B. y = x4 + x2 . 

Câu 2: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 
x - 2 y + z + 2 = 0 và điểm S(1 ; 2 ; -1). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC . 
A. V = 4 6. B. V = 6. C. 2 6 .

V = 3 D. V = 2 6. 
Câu 3: Cho hàm số y = f (x) có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 0. B. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1. 
C. Hàm số đạt cực đại tại điểm y = 2. D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 0. 
Câu 4: Trong không gian Oxyz, cho bốn điểm A(1;1; 4), B(5 ; -1; 3), C(2 ; 2 ; m) và D(3 ;1; 5).Tìm tất 
cả giá trị thực của tham số m để A, B, C, D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. m > 6. B. m 6. C. m ¹ 6. D. m = 6. 
Câu 5: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
1 2 2 ,

y = - 2 x + x cung tròn có phương trình 
y = 16 - x2 , ( với 0 £ x £ 4 ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D. 

pdf 7 trang letan 18/04/2023 3260
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 011", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 011

Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 011
iểm 2.y = D. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = 
Câu 4: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm tất 
cả giá trị thực của tham số m để , , ,A B C D là bốn đỉnh của một hình tứ diện. 
A. 6.m > B. 6.m C. 6.m ¹ D. 6.m = 
Câu 5: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 
21 2 ,
2
y x x= - + cung tròn có phương trình 
216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô 
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x
y
1 y = 
1
2 x
2 + 2x 
y = 16 x2
A. 164 .
3
p + B. 164 .
3
p - C. 162 .
3
p - D. 168 .
3
p - 
Câu 6: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương 
trình của mặt phẳng ( ).MNP 
A. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
-
 B. 0.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 C. 1.
2 1 2
x y z
+ + =
- -
 D. 0
2 1 2
x y z
+ + =
-
. 
 Trang 2/7 - Mã đề thi 011 
Câu 7: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công 
thức nào dưới đây ? 
A. 3 .V Bh= B. 
1 .
3
V Bh= C. 1 .
2
V Bh= D. .V Bh= 
Câu 8: Tính 
2
2 2
0 ( )
b a xI dx
a x
-
=
+ò (với ,a b là các số thực dương cho trước). 
A. 2 2 .
bI
a b
=
+
 B. 2 .
bI
a b
=
+
 C. 2 .
bI
a b
=
+
 D. 2 2
2 .bI
a b
=
+
Câu 9: Tính 2lim .
2 3x
xM
x®+¥
-
=
+
A. 0M = . B. M = +¥ . C. 2
3
M = - . D. 1
2
M = . 
Câu 10: Cho hai số thực dương ,a b và a khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng ? 
A. log ( ) log .a aab b= B. 
log .a ba b= C. log log 10.aa = - D. log .
b b
a a a= 
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ 
nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với đáy 
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường 
thẳng SA và .CD 
S
D
C
B
A
A. 2 .a B. .a C. 5.a D. 6.a 
Câu 12: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào 
dưới đây ? 
A. 21 .
3
V R l= p B. 21 .
3
V R l= C. 2 .V R l= p D. 24 .
3
V R l= p 
Câu 13: Trong không gian ,Oxyz cho hai đư...ầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng 
thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. 
A. 7 .
30
 B. 7 .
15
 C. 1 .
7
 D. 6 .
13
Câu 18: Trong không gian ,Oxyz tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 1 4: .
2 1 3
x y zd - - += =
-
A. (3 ;1; 4).c = -r B. (2 ; 1; 3).b = -
r
 C. ( 2 ;1; 3).d = - -
r
 D. ( 2 ; 1; 3).a = - -r 
Câu 19: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 
+ +
3 3
2
33
0 00
0 ∞ + ∞
+ ∞ + ∞
x
y'
y
Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. 
A. 3 2.m- - 
Câu 20: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + 
A. 
4 3
( ) .
4 2
x xF x C= + + B. 
3
4( ) .
2
xF x x x C= + + + 
C. 3( ) 3 .F x x C= + D. 
4 2
( ) .
4 2
x xF x x C= + + + 
Câu 21: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang 
vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= = = cạnh bên SA 
vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo 
của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC 
D C
BA
S
A. 045 . B. 090 . C. 060 . D. 030 . 
Câu 22: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình 
vẽ ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên 
khoảng nào dưới đây ? 
 x
y
O
2
2
-2
1
A. ( ; 2).-¥ B. (0 ; ).+ ¥ C. (0 ; 2). D. ( 2 ; 2).- 
Câu 23: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = 
 Trang 4/7 - Mã đề thi 011 
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 
Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, 
góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp 
hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD 
A. 4 3 .
3
V p= B. 2 6 .V = p C. 2 6 .
3
V p= D. 4 6 .V = p 
Câu 25: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đồ thị hai hàm số ( ), ( )y f x y g x= = liên tục trên đoạn [ ; ]a b và 
các đường thẳng , .x a x b= = Diện tích S của hình D được tính theo công thức nào dưới đây ? 
A. ( ) ( ) .
b
a
S f x g x dxp= -ò B. [ ( ) ( )] .
b
a
S f...ao nhiêu quý người đó nhận được số tiền 
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và 
người đó không rút tiền ra. 
A. 16 quý. B. 18 quý. C. 19 quý. D. 17 quý. 
Câu 31: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - 
A. 5.M B. 2.M = C. 1.M = D. 3.M = 
Câu 32: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy
m x
-
=
-
 nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- 
A. [ ]1; 2 .m Î B. (1 ; 2).m Î C. [1 ; 2).m Î D. (1 ; 2].m Î 
Câu 33: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm 
thực. 
A. 3.m £ B. 5.m C. 1.m ³ D. 2.m ³ 
 Trang 5/7 - Mã đề thi 011 
Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? 
A. 3 2 .z i= + B. 3 2 .z i= - + C. 3 2 .z i= - - D. 3 2 .z i= - 
Câu 35: Cho hàm số 1
1
x my
x
+ +
=
-
 ( m là tham số thực) thỏa mãn 
[2 ; 5]
max 4.y = Giá trị m thuộc tập hợp 
nào dưới đây ? 
A. (0 ; 4]. B. (4 ; ).+ ¥ C. ( ; 4].-¥ - D. ( 4 ; 0].- 
Câu 36: Cho hàm số 3 23 2y x x= - + - có đồ thị ( )C và điểm ( ; 2).A m Tìm tập hợp S là tập tất cả các 
giá trị thực của m để ba tiếp tuyến của ( )C đi qua .A 
A. 5( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 B. 5( ; 1) ; 3 (3 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
C. 4( ; 1) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
 D. 5( ; 2) ; 2 (2 ; ).
3
S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷
è ø
Câu 37: Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25S x y z- + - + - = và hai điểm 
(3 ; 2 ; 6), (0 ;1 ; 0).A B- Mặt phẳng ( ) : 2 0P ax by cz+ + - = chứa đường thẳng AB và cắt (S) theo giao 
tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 .M a b c= + - 
A. 2.M = B. 4.M = C. 3.M = D. 1.M = 
Câu 38: Cho hàm số ( )f x liên tục, ( ) 0f x > và ( ). ( ) 1f x f a x- = trên đoạn [0 ; ]a . Tính 
0 1 ( )
a dxI
f x
=
+ò 
theo .a 
A. 3 .I a= B. 2 .I a= C. .
2
aI = D. 3 .
2
aI = 
Câu 39: Tìm tất cả các giá trị thực của tha

File đính kèm:

  • pdfde_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf