Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 012
Câu 1: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
nhật, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và CD.
A. 2a. B. a 6. C. a 5. D. a.
Câu 2: Tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số f (x) = x3 + x +1.
F x = + + x + C
Câu 3: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 -3z + 7 = 0.Tính giá trị của biểu thức
P = | z1 | + | z2 |.
A. P = 14. B. P = 2 3. C. P = 7. D. P = 14.
Câu 4: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 2 1
( x ¹ 0 và n là số nguyên dương), biết rằng
tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46.
A. 62. B. 96. C. 86. D. 84.
Câu 5: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có
cạnh bằng a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của
cạnh AA' và A' B' (tham khảo hình vẽ bên). Tính số
đo góc giữa hai đường thẳng MN và BD.
A. 600. B. 300. C. 450. D. 900.
Câu 6: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol
1 2 2 ,
y = - 2 x + x cung tròn có phương trình
y = 16 - x2 , ( với 0 £ x £ 4 ), trục tung (phần tô
đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình D
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 012
trong khai triển 2 1 n x x æ ö+ç ÷ è ø ( 0x ¹ và n là số nguyên dương), biết rằng tổng các hệ số của số hạng thứ nhất, thứ hai, thứ ba trong khai triển bằng 46. A. 62. B. 96. C. 86. D. 84. Câu 5: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCD A B C D có cạnh bằng .a Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của cạnh 'AA và ' 'A B (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo góc giữa hai đường thẳng MN và .BD N M D' C'B' A' D CB A A. 060 . B. 030 . C. 045 . D. 090 . Câu 6: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 21 2 , 2 y x x= - + cung tròn có phương trình 216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x y 1 y = 1 2 x 2 + 2x y = 16 x2 Trang 2/7 - Mã đề thi 012 A. 164 . 3 p + B. 168 . 3 p - C. 162 . 3 p - D. 164 . 3 p - Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= = = cạnh bên SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC D C BA S A. 090 . B. 060 . C. 045 . D. 030 . Câu 8: Tính 1 0 . 3 2 dxI x = -ò A. 1 ln3. 2 B. 1 log3. 2 C. 1 ln3. 2 - D. ln 3.- Câu 9: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phương trình 14 .2 3 2 0x xm m+- + - £ có nghiệm thực. A. 2.m ³ B. 5.m C. 1.m ³ D. 3.m £ Câu 10: Trong không gian ,Oxyz tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 1 4: . 2 1 3 x y zd - - += = - A. ( 2 ;1; 3).d = - - r B. (2 ; 1; 3).b = - r C. ( 2 ; 1; 3).a = - -r D. (3 ;1; 4).c = -r Câu 11: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương trình của mặt phẳng ( ).MNP A. 0 2 1 2 x y z + + = - . B. 0. 2 1 2 x y z + + = - - C. 1. 2 1 2 x y z + + = - - D. 1. 2 1 2 x y z + + = - Câu 12: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 2 6 5.y x x= - + - A. 3.M = B. 2.M = C. 1.M = D. 5.M Câu 13: Trong không gian ,Oxyz cho bốn điểm (1 ;1 ; 4), (5 ; 1 ; 3), (2 ; 2 ; )A B C m- và (3 ;1 ; 5).D Tìm tất... 2).- C. (0 ; 2). D. ( ; 2).-¥ Câu 18: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 4 6.V = B. 2 6.V = C. 2 6 . 3 V = D. 6.V = Câu 19: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? A. 4320. B. 46656. C. 360. D. 720. Câu 20: Thể tích V của khối lăng trụ có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B được tính theo công thức nào dưới đây ? A. .V Bh= B. 1 . 3 V Bh= C. 3 .V Bh= D. 1 . 2 V Bh= Câu 21: Một hộp chứa 15 quả cầu gồm 7 quả cầu màu đỏ và 8 quả cầu màu xanh. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai quả cầu từ hộp đó. Tính xác suất để chọn được hai quả cầu cùng màu. A. 7 . 30 B. 6 . 13 C. 7 . 15 D. 1 . 7 Câu 22: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 1 + 00 11 + ∞∞ y y' x 0 0 + 1 2 + ∞+ ∞ Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = C. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = D. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = Câu 23: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ? A. 3 1. 1 xy x + = - B. 2 1. 1 x xy x + + = - C. 4 2.y x x= + D. 3 23 3 1.y x x x= - + + + Câu 24: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây ? A. 21 . 3 V R l= B. 2 .V R l= p C. 24 . 3 V R l= p D. 21 . 3 V R l= p Câu 25: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 26: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau Trang 4/7 - Mã đề thi 012 + + 3 3 2 33 0 00 0 ∞ + ∞ + ∞ + ∞ x y' y Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. A. 3.m > - B. 3 2.m- £ £ C. 3 2.m- < < D. 2.m < - Câu 27: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy m x - = - nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- A. (1 ; 2).m Î B. [1 ; 2).m Î C. (1 ; 2].m Î D..... 1 2 2 x y z+ + = = C. 1 1 . 1 2 2 x y z+ - = = D. 1 1 1. 1 2 2 x y z- - + = = Câu 32: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý (mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và người đó không rút tiền ra. A. 17 quý. B. 16 quý. C. 18 quý. D. 19 quý. Câu 33: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. 3 2 .z i= - B. 3 2 .z i= - + C. 3 2 .z i= + D. 3 2 .z i= - - Trang 5/7 - Mã đề thi 012 Câu 34: Tính 2lim . 2 3x xM x®+¥ - = + A. 1 2 M = . B. 0M = . C. 2 3 M = - . D. M = +¥ . Câu 35: Trong không gian ,Oxyz cho mặt cầu 2 2 2( ) : ( 1) ( 2) ( 3) 25S x y z- + - + - = và hai điểm (3 ; 2 ; 6), (0 ;1 ; 0).A B- Mặt phẳng ( ) : 2 0P ax by cz+ + - = chứa đường thẳng AB và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính nhỏ nhất. Tính giá trị của biểu thức 2 .M a b c= + - A. 4.M = B. 3.M = C. 1.M = D. 2.M = Câu 36: Cho hàm số ( ).y f x= Hàm số '( )y f x= có đồ thị như hình bên. Hàm số 2(1 )y f x= + nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y y=f '(x) O 42 A. ( )3 ; .+ ¥ B. (0 ;1). C. ( )1; 3 . D. ( )3 ; 1 .- - Câu 37: Cho hình lăng trụ . ' ' ' 'ABCD A B C D có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a và · 0120 .ABC = Góc giữa cạnh bên 'AA và mặt đáy bằng 060 , điểm 'A cách đều các điểm ,A B và .D Tính thể tích khối lăng trụ đã cho theo .a D C B A D' C'B' A' A. 3 3 . 6 a B. 3 3 . 12 a C. 3 3 . 3 a D. 3 3 . 2 a Câu 38: Cho hàm số ( )f x liên tục, ( ) 0f x > và ( ). ( ) 1f x f a x- = trên đoạn [0 ; ]a . Tính 0 1 ( ) a dxI f x = +ò theo .a A. 2 .I a= B. 3 .I a= C. 3 . 2 aI = D. . 2 aI = Câu 39: Cho hàm số 1 1 x my x
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf