Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học khối B - Mã đề 209 (Kèm đáp án)
Câu 1: Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự
tham gia của những nguồn năng lượng:
A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời. B. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa.
C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học. D. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại.
Câu 2: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số
loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
A. 24. B. 48. C. 12. D. 36.
Câu 3: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Amilaza và ligaza. B. ADN-pôlimeraza và amilaza.
C. ARN-pôlimeraza và peptidaza. D. Restrictaza và ligaza.
Câu 4: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. mất đoạn lớn. B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. đảo đoạn.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.
C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian.
Câu 6: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo
lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
C. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa. D. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
Câu 7: Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo
A. hoocmôn insulin. B. hoocmôn sinh trưởng.
C. chất kháng sinh. D. thể đa bội.
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
A. nấm. B. vi sinh vật. C. động vật bậc cao. D. thực vật.
Câu 9: Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan hệ gần gũi nhất với người là
A. gôrila. B. vượn. C. tinh tinh. D. đười ươi.
Câu 10: Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công
nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E. coli vì
A. môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rất phức tạp.
B. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
C. E. coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
D. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
D. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
tham gia của những nguồn năng lượng:
A. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời. B. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa.
C. tia tử ngoại và năng lượng sinh học. D. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại.
Câu 2: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24, nếu có đột biến dị bội xảy ra thì số
loại thể tam nhiễm đơn có thể được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
A. 24. B. 48. C. 12. D. 36.
Câu 3: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Amilaza và ligaza. B. ADN-pôlimeraza và amilaza.
C. ARN-pôlimeraza và peptidaza. D. Restrictaza và ligaza.
Câu 4: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là
A. mất đoạn lớn. B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn.
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. đảo đoạn.
Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ?
A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp.
B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ.
C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp.
D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian.
Câu 6: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo
lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là:
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa.
C. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa. D. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.
Câu 7: Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo
A. hoocmôn insulin. B. hoocmôn sinh trưởng.
C. chất kháng sinh. D. thể đa bội.
Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở
A. nấm. B. vi sinh vật. C. động vật bậc cao. D. thực vật.
Câu 9: Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan hệ gần gũi nhất với người là
A. gôrila. B. vượn. C. tinh tinh. D. đười ươi.
Câu 10: Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công
nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E. coli vì
A. môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rất phức tạp.
B. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh.
C. E. coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao.
D. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá?
A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên.
B. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể.
C. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền.
D. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến.
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học khối B - Mã đề 209 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học khối B - Mã đề 209 (Kèm đáp án)
nzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp? A. Amilaza và ligaza. B. ADN-pôlimeraza và amilaza. C. ARN-pôlimeraza và peptidaza. D. Restrictaza và ligaza. Câu 4: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là A. mất đoạn lớn. B. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. đảo đoạn. Câu 5: Phát biểu nào dưới đây không đúng với tiến hoá nhỏ? A. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian địa chất lâu dài và chỉ có thể nghiên cứu gián tiếp. B. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể qua các thế hệ. C. Tiến hoá nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử tương đối ngắn, phạm vi tương đối hẹp. D. Tiến hoá nhỏ là quá trình biến đổi vốn gen của quần thể qua thời gian. Câu 6: Một quần thể có 100% cá thể mang kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tiếp qua 3 thế hệ. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ thứ ba sẽ là: A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. B. 0,4375AA : 0,125Aa : 0,4375aa. C. 0, 375AA : 0,25Aa : 0,375aa. D. 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Câu 7: Kỹ thuật cấy gen hiện nay thường không sử dụng để tạo A. hoocmôn insulin. B. hoocmôn sinh trưởng. C. chất kháng sinh. D. thể đa bội. Câu 8: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở A. nấm. B. vi sinh vật. C. động vật bậc cao. D. thực vật. Câu 9: Trong nhóm vượn người ngày nay, loài có quan hệ gần gũi nhất với người là A. gôrila. B. vượn. C. tinh tinh. D. đười ươi. Câu 10: Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E. coli vì A. môi trường dinh dưỡng nuôi E. coli rất phức tạp. B. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh. C. E. coli có tần số phát sinh đột biến gây hại cao. D. E. coli có tốc độ sinh sản nhanh. Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá? A. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên. B. Giao phối tạo ra a...ễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu khó đông với xác suất 25%? A. XmXm × X mY. B. XM XM × XM Y. C. X MXm × Xm Y. D. Xm Xm × XM Y. Câu 16: Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng A. di truyền qua sinh sản hữu tính. B. nhân lên trong mô sinh dưỡng. C. tạo thể khảm. D. di truyền qua sinh sản vô tính. Câu 17: Quần thể nào sau đây đã đạt trạng thái cân bằng di truyền? A. 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa. B. 0,7 AA : 0,2 Aa : 0,1 aa. C. 0,4 AA : 0,4 Aa : 0,2 aa. D. 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa. Câu 18: Theo quan niệm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. prôtêin và axit nuclêic. B. axit nuclêic và lipit. C. saccarit và phôtpholipit. D. prôtêin và lipit. Câu 19: Một gen có 4800 liên kết hiđrô và có tỉ lệ A/G = 1/2, bị đột biến thành alen mới có 4801 liên kết hiđrô và có khối lượng 108.104 đvC. Số nuclêôtit mỗi loại của gen sau đột biến là: A. T = A = 601, G = X = 1199. B. A = T = 600, G = X = 1200. C. T = A = 598, G = X = 1202. D. T = A = 599, G = X = 1201. Câu 20: Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là A. 900. B. 1800. C. 8100. D. 9900. Câu 21: Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi A. chế độ dinh dưỡng. B. điều kiện thời tiết. C. kiểu gen. D. kỹ thuật canh tác. Câu 22: Trong quá trình tiến hoá nhỏ, sự cách li có vai trò A. làm thay đổi tần số alen từ đó hình thành loài mới. B. xóa nhòa những khác biệt về vốn gen giữa hai quần thể đã phân li. C. góp phần thúc đẩy sự phân hoá kiểu gen của quần thể gốc. D. tăng cường sự khác nhau về kiểu gen giữa các loài, các họ. Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lý)? A. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp tro... lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn ở đời con là A. 1/36. B. 1/6. C. 1/12. D. 1/2. Câu 27: Phát biểu không đúng về đột biến gen là: A. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. B. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. C. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể. D. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen. Câu 28: Bằng phương pháp gây đột biến và chọn lọc không thể tạo ra được các chủng A. nấm men, vi khuẩn có khả năng sinh sản nhanh tạo sinh khối lớn. B. penicillium có hoạt tính pênixilin tăng gấp 200 lần chủng gốc. C. vi khuẩn E. coli mang gen sản xuất insulin của người. D. vi sinh vật không gây bệnh đóng vai trò làm kháng nguyên. Câu 29: Đặc trưng cơ bản ở người mà không có ở các loài vượn người ngày nay là A. đẻ con và nuôi con bằng sữa. B. khả năng biểu lộ tình cảm. C. bộ não có kích thước lớn. D. có hệ thống tín hiệu thứ 2. Câu 30: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm A. tăng biến dị tổ hợp. B. tăng tỉ lệ dị hợp. C. tạo dòng thuần. D. giảm tỉ lệ đồng hợp. Câu 31: Hiện tượng nào sau đây là đột biến? A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. B. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. C. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân. D. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao. Câu 32: Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì A. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên. B. hoàn toàn khác nhau về hình thái. C. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố. D. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về người đồng sinh? A. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu hiện các năng khiếu. B. Những người đồng sinh cùng trứng sống trong hoàn cảnh khác nhau có những tính tr
File đính kèm:
- de_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_sinh_hoc_khoi_b_ma_de.pdf
- DA_Sinh_B.pdf