Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học khối B - Mã đề 418 (Kèm đáp án)

Câu 1: Phát biểu nào sau đây sai về vai trò của quá trình giao phối trong tiến hoá? 
A. Giao phối góp phần làm tăng tính đa dạng di truyền. 
B. Giao phối làm trung hòa tính có hại của đột biến. 
C. Giao phối cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên. 
D. Giao phối tạo ra alen mới trong quần thể. 
Câu 2: Trong chọn giống, người ta tiến hành tự thụ phấn bắt buộc và giao phối cận huyết nhằm 
A. tăng biến dị tổ hợp. B. tạo dòng thuần. 
C. tăng tỉ lệ dị hợp. D. giảm tỉ lệ đồng hợp. 
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn? 
A. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự 
nhiên theo con đường phân li tính trạng. 
B. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời. 
C. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung. 
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật. 
Câu 4: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát 
sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao 
tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là: 
A. XAXa, O, XA, XAXA. B. XAXa , XaXa, XA, Xa, O. 
C. XAXA, XaXa , XA, Xa, O. D. XAXA , XAXa, XA, Xa, O. 
Câu 5: Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả 
năng 
A. di truyền qua sinh sản hữu tính. B. tạo thể khảm. 
C. nhân lên trong mô sinh dưỡng. D. di truyền qua sinh sản vô tính. 
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là đột biến? 
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. 
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân. 
C. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao. 
D. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. 
Câu 7: Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi 
A. kỹ thuật canh tác. B. điều kiện thời tiết. C. kiểu gen. D. chế độ dinh dưỡng.
pdf 5 trang Khải Lâm 26/12/2023 1520
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học khối B - Mã đề 418 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học khối B - Mã đề 418 (Kèm đáp án)

Đề thi tuyển sinh Đại học, Cao đẳng môn Sinh học khối B - Mã đề 418 (Kèm đáp án)
hải là quan niệm của Đacuyn? 
A. Loài mới được hình thành dần dần qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tự 
nhiên theo con đường phân li tính trạng. 
B. Ngoại cảnh thay đổi chậm chạp, sinh vật có khả năng thích ứng kịp thời. 
C. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả quá trình tiến hóa từ một nguồn gốc chung. 
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật. 
Câu 4: Một cơ thể có tế bào chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính XAXa. Trong quá trình giảm phân phát 
sinh giao tử, ở một số tế bào cặp nhiễm sắc thể này không phân li trong lần phân bào II. Các loại giao 
tử có thể được tạo ra từ cơ thể trên là: 
A. XAXa, O, XA, XAXA. B. XAXa , XaXa, XA, Xa, O. 
C. XAXA, XaXa , XA, Xa, O. D. XAXA , XAXa, XA, Xa, O. 
Câu 5: Đột biến gen trội phát sinh trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả 
năng 
A. di truyền qua sinh sản hữu tính. B. tạo thể khảm. 
C. nhân lên trong mô sinh dưỡng. D. di truyền qua sinh sản vô tính. 
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây là đột biến? 
A. Người bị bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. 
B. Cây sồi rụng lá vào cuối mùa thu và ra lá non vào mùa xuân. 
C. Số lượng hồng cầu trong máu của người tăng khi đi lên núi cao. 
D. Một số loài thú thay đổi màu sắc, độ dày của bộ lông theo mùa. 
Câu 7: Giới hạn năng suất của giống được quy định bởi 
A. kỹ thuật canh tác. B. điều kiện thời tiết. C. kiểu gen. D. chế độ dinh dưỡng. 
Câu 8: Ở người, bệnh máu khó đông do một gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen 
tương ứng trên nhiễm sắc thể Y quy định. Cặp bố mẹ nào sau đây có thể sinh con trai bị bệnh máu 
khó đông với xác suất 25%? 
A. XmXm × X mY. B. XM XM × XM Y. C. X MXm × Xm Y. D. Xm Xm × XM Y. 
Câu 9: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brôm uraxin (5BU) thường gây đột biến gen dạng 
A. thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. B. thay thế cặp G-X bằng cặp X-G. 
C. thay thế cặp A-T bằng cặp T-A. D. thay thế cặp G-X bằng cặp A-T. 
Câu 10: Ở một loài thực vật có bộ ...
A. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể. 
B. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. 
C. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen. 
D. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. 
Câu 16: Theo quan niệm của Lamac, có thể giải thích sự hình thành đặc điểm cổ dài ở hươu cao cổ là 
do 
A. sự tích lũy các biến dị cổ dài bởi chọn lọc tự nhiên. 
B. hươu thường xuyên vươn dài cổ để ăn các lá trên cao. 
C. sự chọn lọc các đột biến cổ dài. 
D. sự xuất hiện các đột biến cổ dài. 
Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng về quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí 
(hình thành loài khác khu vực địa lý)? 
A. Trong những điều kiện địa lý khác nhau, chọn lọc tự nhiên đã tích luỹ các đột biến và biến dị tổ 
hợp theo những hướng khác nhau. 
B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý diễn ra chậm chạp trong thời gian lịch sử lâu dài. 
C. Điều kiện địa lý là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật, 
từ đó tạo ra loài mới. 
D. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý thường gặp ở cả động vật và thực vật. 
Câu 18: Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động lên mọi cấp độ tổ chức sống, 
trong đó quan trọng nhất là sự chọn lọc ở cấp độ 
A. quần xã và hệ sinh thái. B. phân tử và tế bào. 
C. quần thể và quần xã. D. cá thể và quần thể. 
Câu 19: Quá trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Quả đất không có sự 
tham gia của những nguồn năng lượng: 
A. tia tử ngoại, hoạt động núi lửa. B. tia tử ngoại và năng lượng sinh học. 
C. hoạt động núi lửa, bức xạ mặt trời. D. phóng điện trong khí quyển, tia tử ngoại. 
Câu 20: Trong kỹ thuật cấy gen với mục đích sản xuất các chế phẩm sinh học trên quy mô công 
nghiệp, tế bào nhận được dùng phổ biến là vi khuẩn E. coli vì 
A. E. coli không mẫn cảm với thuốc kháng sinh. 
B. E. coli có tần số phát sinh đột biến gây... do kiểu gen quy định là chủ yếu. 
C. Những người đồng sinh khác trứng thường khác nhau ở nhiều đặc điểm hơn người đồng sinh 
cùng trứng. 
D. Những người đồng sinh cùng trứng không hoàn toàn giống nhau về tâm lí, tuổi thọ và sự biểu 
hiện các năng khiếu. 
Câu 24: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là 
A. đảo đoạn. B. mất đoạn lớn. 
C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. 
Câu 25: Sự trao đổi chéo không cân giữa 2 cromatit khác nguồn gốc trong một cặp nhiễm sắc thể 
tương đồng có thể làm xuất hiện dạng đột biến 
A. đảo đoạn và lặp đoạn. B. lặp đoạn và mất đoạn. 
C. chuyển đoạn tương hỗ. D. chuyển đoạn và mất đoạn. 
Câu 26: Phương pháp gây đột biến nhân tạo thường ít được áp dụng ở 
A. vi sinh vật. B. thực vật. C. nấm. D. động vật bậc cao. 
Câu 27: Nhân tố làm biến đổi thành phần kiểu gen và tần số tương đối các alen của quần thể theo 
một hướng xác định là 
A. giao phối. B. cách li. C. đột biến. D. chọn lọc tự nhiên. 
Câu 28: Giả sử một quần thể giao phối ở trạng thái cân bằng di truyền có 10000 cá thể, trong đó 100 
cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn (aa), thì số cá thể có kiểu gen dị hợp (Aa) trong quần thể sẽ là 
A. 1800. B. 900. C. 8100. D. 9900. 
Câu 29: Đacuyn là người đầu tiên đưa ra khái niệm 
A. biến dị tổ hợp. B. biến dị cá thể. C. đột biến. D. đột biến trung tính. 
Câu 30: Tính trạng số lượng thường 
A. ít chịu ảnh hưởng của môi trường. B. có mức phản ứng hẹp. 
C. do nhiều gen quy định. D. có hệ số di truyền cao. 
Câu 31: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, lá, rễ có năng suất cao, trong chọn giống người ta 
thường sử dụng phương pháp gây đột biến 
A. đa bội. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. dị bội. 
Câu 32: Hai loài sinh học (loài giao phối) thân thuộc thì 
A. giao phối tự do với nhau trong điều kiện tự nhiên. 
B. hoàn toàn khác nhau về hình thái. 
C. hoàn toàn biệt lập về khu phân bố. 
D. cách li sinh sản với nhau trong điều kiện tự nhiên. 
Câu 33: Trường hợp

File đính kèm:

  • pdfde_thi_tuyen_sinh_dai_hoc_cao_dang_mon_sinh_hoc_khoi_b_ma_de.pdf
  • pdfDA_Sinh_B.pdf