Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2017-2018

Đề kiểm tra

I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

                                    Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?

A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.

B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô

C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.

D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.

Câu 2: Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế nào dùng để đo  nhiệt độ cơ thể người?

A. Nhiệt kế y tế.  

B. Nhiệt kế kim loại.                           

C. Nhiệt kế thủy ngân.                         

D. Nhiệt kế rượu.

Câu 3: Một lọ thủy được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?

A. Hơ nóng nút

B. Hơ nóng cổ lọ

C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ

D. Hơ nóng đáy lọ

Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp,  nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì

A. vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.         

B. vỏ bóng bàn nóng lên nở ra

C. nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng                  

D. không khí trong bóng nóng lên nở ra.

Câu 5: So s¸nh sù në v× nhiÖt cña ba chÊt r¾n, láng, khÝ th×

A. ChÊt láng në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.

B. ChÊt r¾n në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.

C. C¶ 3 chÊt në v× nhiÖt nh­ nhau.

D. ChÊt khÝ në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.

Câu 6: H¬i n­íc ®ang s«i cã nhiÖt ®é lµ

A. 95oC.

B. 1000C.

C. 900C. 

D. 1000F.

doc 3 trang Khải Lâm 27/12/2023 640
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2017-2018", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2017-2018

Giáo án Vật lí Lớp 6 - Tiết 28: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2017-2018
ấu tạo và cách chia độ của nhiệt kế dùng chất lỏng.
- Nhận biết được một số nhiệt độ thường gặp theo thang nhiệt độ Xen - xi - ut.
- Nêu được ứng dụng của nhiệt kế dùng trong phòng thí nghiệm, nhiệt kế rượu và nhiệt kế y tế.
- Biết sử dụng các nhiệt kế thông thường để đo nhiệt độ theo đúng quy trình.
Số câu
Điểm
Tỉ lệ
1
0,5
5%
1
2
20%
2
2,5
25%
Tổng số câu
Điểm
Tỉ lệ
4
2
20%
3
3
30%
1
3
30%
1
2
20%
9
10
100%
Trường THCS BÀI KIỂM TRA VẬT LÝ-LỚP 6 ĐỀ A
 Hoằng Châu Học kỳ II-Năm học: 2013 – 2014 
Đề kiểm tra
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Người ta dùng mặt phẳng nghiêng để làm công việc nào dưới đây?
A. Kéo cờ lên đỉnh cột cờ.
B. Đưa thùng hàng lên xe ô tô
C. Đưa thùng nước từ dưới giếng lên.
D. Đưa vật liệu xây dựng lên các tầng cao theo phương thẳng đứng.
Câu 2: Trong các nhiệt kế dưới dây, Nhiệt kế nào dùng để đo nhiệt độ cơ thể người?
A. Nhiệt kế y tế.	
B. Nhiệt kế kim loại.	
C. Nhiệt kế thủy ngân.	
D. Nhiệt kế rượu.
Câu 3: Một lọ thủy được đậy bằng nút thủy tinh, nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây?
A. Hơ nóng nút
B. Hơ nóng cổ lọ
C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ
D. Hơ nóng đáy lọ
Câu 4: Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phồng lên vì
A. vỏ bóng bàn bị nóng mềm ra và bóng phồng lên.	
B. vỏ bóng bàn nóng lên nở ra
C. nước nóng tràn qua khe hở vào trong bóng 	 
D. không khí trong bóng nóng lên nở ra.
Câu 5: So s¸nh sù në v× nhiÖt cña ba chÊt r¾n, láng, khÝ th×
A. ChÊt láng në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
B. ChÊt r¾n në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
C. C¶ 3 chÊt në v× nhiÖt nh­ nhau.
D. ChÊt khÝ në v× nhiÖt nhiÒu nhÊt.
Câu 6: H¬i n­íc ®ang s«i cã nhiÖt ®é lµ
A. 95oC.
B. 1000C.
C. 900C. 
D. 1000F.
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Có mấy loại máy cơ đơn giản. Cho 3 ví dụ thực tế đã sử dụng máy cơ đơn giản để giúp con người làm việc dễ dàng hơn?
Câu 2 (3 điểm) Hãy kể tên 3 loại nhiệt kế và nêu công dụng của mỗi loại
Câu 4 (2 điểm) T... Dương ngày .. tháng . Năm 2014

File đính kèm:

  • docgiao_an_vat_li_lop_6_tiet_28_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2017_20.doc