Kế hoạch bài dạy Địa lí Lớp 12 - Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm - Trường THPT Trực Ninh B

docx 10 trang Mạnh Nam 09/06/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy Địa lí Lớp 12 - Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm - Trường THPT Trực Ninh B", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy Địa lí Lớp 12 - Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm - Trường THPT Trực Ninh B

Kế hoạch bài dạy Địa lí Lớp 12 - Bài 27: Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm - Trường THPT Trực Ninh B
 Ngày soạn : 13/11/221
Tiết theo KHGD : 29
 BÀI 27: VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN
 MỘT SỐ NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM
 Môn học : địa lí; lớp 12
 Thời gian thực hiện ( 1 tiết )
I. MỤC TIÊU BÀI HỌC : 
 Sau bài học, HS cần:
1. Kiến thức:
 - Biết được cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta cũng như các nguồn 
lực tự nhiên, tình hình sản xuất và phân bố của tùng phân ngành
 - Hiểu rõ được cơ cấu ngành CN thực phẩm, cơ sở nguyên liệu, tình hình sản xuất 
và phân bố của từng phân ngành.
 - Giải thích được vì sao hai ngành này là ngành công nghiệp trọng điểm.
2. Định hướng phát triển năng lực
 a. Năng lực chung:
 - Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo, năng lực quản lí, 
năng lực giao tiếp, năng lực sử dụng công nghệ thông tin và truyền thông, năng lực sử 
dụng ngôn ngữ
 b.Năng lực chuyên biệt:
 - Năng lực sử dụng số liệu thống kê
 - Năng lực sử dụng tranh ảnh địa lý, video clip
 - Xác định được trên bản đồ nhứng vùng phân bố than, dầu khí cũng như các nhà 
máy nhiệt điện, thủy điện chính đã và đang xây dựng ở nước ta.
 - Chỉ trên bản đồ các vùng nguyên liệu chính và các trung tâm công nghiệp thực 
phẩm của nước ta
 - Phân tích biểu đồ, bảng thống kê công nghiệp năng lượng và chế biến lương thực, 
thực phẩm.
3. Về phẩm chất.
 - Có ý thức khai thác sử dụng tài nguyên nông nghiệp một cách hợp lí.
 - Nhận thức đươc vai trò quan trọng của ngành công nghiệp trọng điểm.
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC 
 1.Phần mềm 
 - phần mềm đóng gói chuẩn elearning: Ispring là : Ispring sute 10
 - Phần mềm nền: Ms Powerpoin
 - Phần mềm hỗ trợ biên tập phim, 2d, sơ đồ tư duy: Camtssia, Filmora
 2. Học liệu 
 - Giáo án 
 - SGK 
 - SGV
 - Niên giám thống kê
 - Bản đồ địa chất-khoáng sản VN - Atlat đại lí VN, phiếu học tập
3. Thiết bị dạy học 
 - Hệ thống LMS-Host...
 -HS smartphone, Ipad. PC, Laptop...
 Vở ghi + SGK + Atlat địa lí Việt Nam và một số tư liệu 
III. B ẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC VÀ YÊU CẦU CẦN ĐẠT 
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 
Tình hình phát Vai trò ý nghĩa của Phân tích biểu đồ, Có ý thức bảo vệ 
triển và phân bố ngành công nghiệp bảng số liệu liên tài nguyên 
một số ngành công trọng điểm . quan.
nghiệp trọng điểm 
của nước ta. 
IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
 1. HOẠT ĐỘNG 1
 STT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MINH HỌA ELEARNING
HOẠT A)Mục têu 
ĐỘNG KHỞI -Tạo hứng thú cho học sinh học tập Hoạt động khởi động
ĐỘNG (3 -Phát huy năng lực tìm kiếm và xử 
 Câu 1: Thế nào là ngành công nhiệp trọng
phút) lí thông tin,hệ thông, tái hiện kiến -đCiểómt?hế mạnh lâu dài. 
 thức. -Đem lại hiệu quả cao. 
 b) nội dung -Thúc đẩy các ngành kinh tế khác phát triển. 
 học sinh trả lời các câu hỏi 
 c) Tổ chức thực hiện câu 2: Em hãy kể tên một số thiết bị sử dụng
 Bước 1: giáo viên giao nhiệm vụ điện trong gia đình mình
 -Đặt câu hỏi kiểm tra bài cũ. Tủ lạnh, máy giặt, tivi, bình nóng lạnh .
 -Kể tên một số thiết bị dùng điện 
 của gia đình mình.
 Bước 2: thực hiện nhệm vụ. 
 Bước 3: giáo viên tổng hợp ý kiến 
 và dẫn dắt vào bài.
 ( giáo viên phải linh hoạt xử lý tình 
 huống)
 d) Sản phẩm 
 học sinh nắm được bài học cũ và 
 tiếp cận bài mới. 
2.HOẠT ĐỘNG 2 : hình thành kiến thức mới. STT NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG MINH HỌA ELEARNING
 Công a)Mục têu 
 nghiệp - xác định được các nguông a.Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu
khai thác nguyên nhiên liệu quan trọng. *công nghiệp khai thác than
than, dầu - Nắm được trữ lượng, phân bố và 
 kí tình hình sản xuất. Các loại Trữ lượng Phân bố Tình hình sản xuất
 - có ý thức bảo vệ tài nguyên Antraxit Hơn 3 tỷ tấn Khu vực Quảng Ninh -Trước năm 2000 tốc độ
 tăng trung bình
 b) nội dung Hàng chục
 Than nâu ĐB Sông Hồng - Sản lượng trong những
 HS hoàn thành phiếu học tập tỷ tấn
 ĐBSCL năm gần đây tăng chậm lại
 Phiếu học tâp số 1-Công nghiệp Than bùn Lớn
 (Đặc biệt ở rừng U Minh) năm 2020 là 38,5 tr tấn
 khai thác than 45 Triệu
 38.5
 40 tấn
 Các Trữ Phân Tình 34.1
 35 SẢN LƯỢNG
 loại lượng bố hình 30 KHAI THÁC
 than sản 25
 20 THAN GIAI
 xuất 15 11.6 ĐOẠN
 8.4
 10 4.6 1990-2020
 5
 0
 1 2 3 4 5 6 7
 1990 1995 a n t r a x 2it000 2005 2020 Bieu ®o
 a. Công nghiệp khai thác nguyên nhiên liệu
 *Công nghiệp khai thác dầu khí
 Phiếu học tâp số 2-Công nghiệp 20
 Trữ Tình hình sản Sản lượng khai thác dầu thô giai đoạn
 khai thác dầu khí. phân bố
 lượng xuất 1990-2020 Đv: triệu tấn
 Tài Trữ Phân Tình 18
 nguyên lượng bố hình Dầu Vài tỉ Bể Cửu -Bắt đầu khai 16
 mỏ tấn Long, Nam thác từ năm 1986
 Côn Sơn 
 dầu khí sản -Sản lượng không 14
 (atlat) ngừng tăng đến
 xuất năm 2005 12
 -Sau năm 2005 
 đến nay có giảm 10
 do sự biến động
 của thị trường và 8
 c) tổ chức thực hiên Ngoài ra dịch bệnh 
 Khí Hàng
 còn có ở 6
 B1: gv cho học sinh quan sát sơ đồ đốt trăm các bể : 
 ngành công ngiệp năng lượng, giới tỉ m3 trầm tích
 Sông 4
 thiệu với học sinh về cơ cấu và Hồng, Thổ
 Chu, Mã 2
 tiềm năng cũng như xu thế phát Lai
 triển của các ngành năng lượng (atlat) 0
 trong tương lai. 1990 1995 2000 2005 2015 2020
 B2. Cho học sinh sử dụng atlat và 
 biểu đồ cũng như báng số liệu đẻ 
 làm rõ được tình hình sản xuất và 
 phân bố.
 B3. Cung cấp thêm cho học sinh 
 một số thông tin, số liệu mới về các nhà máy lọc hóa dầu... Hình ảnh cn khai thác than Hình ảnh cn khai thác dầu, khí
d) sản phẩm 
Phiếu học tâp số 1-Công nghiệp 
khai thác than 
 Các Trữ Phân Tình 
 loại lượng bố hình 
 than sản 
 xuất 
 - Than - Hơn - Chủ -Sản 
 antraxit 3 tỉ yếu ở lượng 
 tấn Quảng than 
 Ninh tăng 
 - Than - - liên 
 nâu Hàng Đồng tục 
 chục Bằng -
 tỉ tấn Sông Trước 
 Hồng năm 
 - Than - Lớn - Chủ 2000 
 bùn yếu ở tốc đọ 
 ĐB. tăng 
 Sông trưởng 
 Cửu trung 
 Long bình 
 (U - 
 Minh) 2000-
 2005 
 tăng 
 trưởng 
 nhanh 
 - 2005 
 đến 
 nay 
 tăng 
 trưởng 
 chậm 
 lại đến 
 năm 
 2020 
 đạt 
 38.5tr 
 tấn 
 - Phiếu học tâp số 2-Công nghiệp 
 khai thác dầu khí.
 Tài Trữ Phân Tình 
 nguyên lượng bố hình 
 dầu khí sản 
 xuất 
 Dầu - Vài - Bể Sản 
 tỉ tấn Cửu lượng 
 dầu Long, không 
 Nam ngừng 
 Côn tăng 
 Sơn lên 
 Khí hàng Bể đên 
 trăm trầm năm 
 tỉ m3 tích 2005
 khí Sông -Từ 
 Hồng, năm 
 Thổ 2005 
 Chu, đến 
 Mã nay 
 Lai... sản 
 lượng 
 có 
 giảm 
 a)Mục têu 
 -Biết được các thế mạnh của 
Tìm hiểu nước ta trong vấn đề phát triển 
 công thủy điện và nhiệt điện.
 nghiệp - Xác định được sự phân bố nhiên 
điện lực( liệu than, dầu khí trên atlat
10 phút ) b)Nội dung
 - Nắm được thế manh, tình hình 
 sản xuất và cơ cấu điện
 c)Tổ chức thực hiện B1. Cho học sinh tìm hiểu các thế b. Công nghiệp điện lực
mạnh phát triển ngành điện ( thủy 
điện, nhiệt điện) Tiềm năng phát triển
B2. Cho học sinh phân tích biểu Nước ta có nhiều tiềm năng phát triển CN điện lực:
đồ để thấy được tình hình phát + Địa hình ¾ là đồi núi, lượng mưa lớn, hệ thống sông
triển và cơ cấu ngành điện. ngòi dày đặc.
B3. Yêu cầu học sinh tìm một số + Nguồn nhiên liệu dồi dào: than, dầu khí.
nhà máy thủy điênh, nhiệt điện + Nguồn năng lượng khác: sức gió, năng lượng Mặt
Nội dung Trời, thủy triều...
d) Sản Phẩm 
-Tiềm năng phát triển 
Nước ta có nhiều tiềm năng phát 
triển CN điện lực: B¶n ®å ®iÖn
+ Địa hình ¾ là đồi núi, lượng 
mưa lớn, hệ thống sông ngòi dày 
 b. Công nghiệp điện lực
đặc.  Tình hình phát triển
 tỉ kwh
+ Nguồn nhiên liệu dồi dào: than, - Sản lượng điện tăng rất nhanh: 217
dầu khí. + Năm 1990: 8,8tỉ kWh; năm 2020: 
 217 tỉ kWh.
+ Nguồn năng lượng khác: sức + Mạng lưới tải điện đáng chú ý nhất
gió, năng lượng Mặt Trời, thủy là đường dây siêu cao áp 500kv nối
triều... Hòa Bình đến Phú Lâm (TP HCM)
 + Xây dựng và đưa vào khai thác
-Tình hình phát triển nhiều nhà máy thủy điện, nhiệt Điện
 và cả điện hạt nhân
Sản lượng điện tăng rất nhanh: 8.8
 + Năm 1990: 8,8tỉ kWh; năm 
2020: 217 tỉ kWh. Sản lượng điện nước ta giai đoạn 1990-2020
+ Mạng lưới tải điện đáng chú ý Đơn vị: tỉ kwh
nhất là đường dây siêu cao áp 
500kv nối Hòa Bình đến Phú Lâm 
(TP HCM) b. Công nghiệp điện lực
  cơ cấu:
+ Xây dựng và đưa vào khai thác - Cơ cấu sản lượng điện phân theo
nhiều nhà máy thủy điện, nhiệt nguồn có sự thay đổi:
 + Giai đoạn 1991 – 1996 thủy điện
Điện và cả điện hạt nhân chiếm hơn 70%
 -Cơ cấu sản lượng điện phân + Đến năm 2005 nhiệt điện chiếm
theo nguồn có sự thay đổi: khoảng 70%.
 30%
+ Giai đoạn 1991 – 1996 thủy điện 30%
 70%
chiếm hơn 70% 70 %
+ Đến năm 2005 nhiệt điện chiếm 
 Giai ñoaïn 1991-1996 Naêm 2005
khoảng 70%. Nhieät ñieän Thuyû ñieän NHµ M¸Y THñY §IÖN S¥N LA
 tHñY §IÖN HßA B×NH
 NHIÖT §IÖN Cµ MAU
 a)Mục têu
 tìm hiểu -kể tên được các ngành chế biến 
ngành lương thực thực phẩm.
công -Thấy được tiềm năng, tình hình NHIÖT §IÖN PHó Mü
nghiệp phát phát triển và phân bố
chế biến -Phân tích bảng thống kê
lương b) Nội dung NHIÖT §IÖN NA D¦¥NG
thực - - Cơ cấu ngành CN chế biến LT-
thực TP rất phong phú và đa dạng với 3 
phẩm (10 nhóm ngành chính và nhiều phân 
phút ) ngành khác
 -Chế biến sản phẩm trồng trọt: 2. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
 Xay xát, đường mía, chè, cafe., Công nghiệp chế biến
 thuốc lá, rượu, bia, nước ngọt, sản lương thực, thực phẩm
 phẩm khác 
 -Chế biến sản phẩm chăn nuôi: 
 Chế biến sản Chế biến sản Chế biến
 Sữa và các sản phẩm từ sữa thịt và phẩm trồng trọt Phẩm chăn nuôi thủy sản
 các sản phẩm từ thịt 
 -Chế biến thủy sản: Nước mắm 
 muối, tôm, cá, sản phẩm khác
 Sữa và Thịt và
 Chè, Rượu, 
 - Hàng năm sản xuất một lượng rất Sản các các Sản
 Xay Đường cafe., bia, Nước Tôm, 
 phẩm sản sản Muối phẩm
 lớn xát mía thuốc nước mắm cá
 khác phẩm Phẩm khác
 lá ngọt
 - Việc phân bố ngành công nghiệp từ sữa từ thịt
 này mang tính chất quy luật. Nó 
 phụ thuộc vào tính chất nguồn 
 nguyên liệu , thị trường tiêu thụ
 c) Tổ chức thực hiên B1. Giao nhiệm vụ cho học sinh 
dựa vào bảng 27, sgk, hiểu hiết 2.Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm
của bản thân trả lời các câu hỏi : -HCãơy cgấiảutnhgíchhànvìhsđaao dcôạng nghiệp chế biến
 -Cơ cấu ngành đa dạng -lưNợgnugồnthnựgcu, ythêựnclipệhuẩtmạilcàhnỗgpàhnohncgôpnhgúnghiệp
 -Nguồn nguyên liệu phong phú trọng điểm ?
 -Chứng minh được đây là ngành - Thị trường tiêu thụ rộng lớn
công nghiệp trọng điểm. - Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản
B2. Hs thực hiện nhiệm vụ xuất công nghiệp
B3. Giáo viên hệ thống hóa kiến 
thức qua các sơ đồ và bảng thống 
kê.
d) Sản phẩm 
học sinh bằng kiến thức của mình 
phải chứng minh được ngành công 
 C¸c ph©n C¬ së nguyªn T×nh h×nh s¶n xuÊt vµ N¬i ph©n bè chñ yÕu
nghiệp chế biến lương thực thực ngµnh liÖu c¸c s¶n phÈm chÝnh
phẩm là ngành công nghiệp trọng 1. ChÕ biÕn s¶n phÈm trång trät
điểm đáp ứng được các yêu cầu. Xay s¸t Vïng ®ång b»ng, Kho¶ng 39 triÖu tÊn g¹o, Hµ Néi, TP Hå ChÝ Minh, c¸c 
. trung du ng«/n¨m tØnh §BS CL, §BS Hång
 §­êng mÝa 28 – 30 v¹n ha Kho¶ng 1 triÖu tÊn §BS C L, §«ng N Bé, B¾c T 
 ®­êng/ n¨m Bé vµ DH Nam T Bé
 ChÌ 10 – 12 v¹n ha 12 v¹n tÊn (bóp kh«) TD MN B¾c Bé,T. nguyªn
 Cµ phª GÇn 50 v¹n ha 89 v¹n tÊn cµ phª T©y Nguyªn, §«ng N Bé
 R­îu, bia, Mét phÇn nguyªn 160 – 220 triÖu lÝt r­îu, C¸c ®« thÞ lín
 n­íc ngät liÖu nhËp 1,3 – 1,4 tØ lÝt bia
 2. ChÕ biÕn s¶n phÈm ch¨n nu«i
 S÷a vµ c¸c s¶n C¸c c¬ së ch¨n 300 – 350 triÖu hép s÷a, C¸c ®« thÞ lín vµ c¸c ®Þa
 phÈm tõ s÷a nu«i b¬, pho m¸t ph­¬ng ch¨n nu«i bß
 ThÞt vµ c¸c s¶n C¸c c¬ së ch¨n ThÞt hép, l¹p x­êng, xóc Hµ Néi, TP Hå ChÝ Minh
 phÈm tõ thÞt nu«i xÝch 
 3. ChÕ biÕn s¶n phÈm thủy sản
 N­íc m¾m C¸ biÓn 190 – 200 triÖu lÝt C¸t H¶i, Phan ThiÕt, P Quèc
 T«m, c¸ §¸nh b¾t vµ nu«i §ãng hép, ®«ng l¹nh §BS Cöu Long vµ mét sè vïng
 trång 
3.HOẠT ĐỘNG 3. Luyện tập (3 phút)
a)Mục têu:
Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức bài học.
b) Nội dung:
Câu 1: công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào
 A. Khai thác than và sản xuất điện. 
 B. Khai thac nguyên nhiên liệu và sản xuất điện. 
 C. Khai thác dầu khí và thủy điện.
 D. Nhiệt điện và thủy điện.
Câu 2: Tiềm năng thủy điện nước ta tập trung nhiều nhất ở hệ thống sông nào?
 A. Sông Đồng Nai
 B. Sông Hồng 
 C. Sông Xê Xan
 D. Sông Cửu Long
Câu 3: Nhà máy lọc dầu Dung Quất nằm ở tỉnh nào?
 A. Bình Định 
 B. Vũng Tàu
 C. Quảng ngãi 
 D. Nam Định 
Câu 4: Ưu thế phát triển ngành công nghiệp chế biến nông, lâm, thủy sản của nước ta:
 A. Giao thông ngày càng thuận lợi
 B. Nguồng lao động dồi dào.
 C. Thị trường trong lớn.
 D. Nguyên liệu tại chỗ phong phú.
c) Sản phẩm 
Nắm vững được nội dung bài học Câu 1 đáp án B
Câu 2 đáp án B
Câu 3 đáp án C
Câu 4 đáp án D
d) Tổ chức thực hiện 
-Giáo viên hệ thống lại những nội dung trọng tâm trong bài học thông qua hệ thống 
sơ đồ tư duy
-Đọc và đưa ra các đáp án chính xác
4.HOẠT ĐỘNG NỐI TIẾP - HƯỚNG DẪN TỰ HỌC(4 phút) 
a) Mục têu:
-Phát triển kĩ năng nghiên cứ và tổng hợp thông tin.
-Ý thức tiết kiệm nguyên nhiên liệu và bảo vệ môi trường.
b) Nội dung 
 1. Nêu một số giải pháp để tiết kiệm điện ? 
 2. Kể tên một số nhà máy thuộc khu vực địa phương em mà đang hoạt động chế 
 biến lương thực thực phẩm mà em biết ?
 3. Em có giải pháp gì cho vấn để cung cấp năng lượng và bảo vệ môi trường
c) Sản phẩm
 Tiết học sau giáo viên phúc đáp câu hỏi 
d) Tổ chức thực hiện 
 Khuyên khích học sinh tự nghiên cứ tài liệu hoác có thể thảo luận trao đổi với bạn 
bè theo dự án .
5.RÚT KINH NGHIỆM .
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.................

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_dia_li_lop_12_bai_27_van_de_phat_trien_mot.docx