Ôn tập Địa lí Lớp 12 - Địa lí dân cư
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Địa lí Lớp 12 - Địa lí dân cư", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Địa lí Lớp 12 - Địa lí dân cư
ÔN TẬP MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 ĐỊA LÍ DÂN CƯ NỘI DUNG 1: Học sinh ôn tập lí thuyết và hoàn thiện sơ đồ tư duy bài16, 17, 18. NỘI DUNG 2: Học sinh hoàn BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 41: Ngành chăn nuôi bò sữa ở nước ta thường phân bố ở A. những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển B. ven các thành phố lớn và có công nghiệp chế biến sữa phát triển C. những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và ven các thành phố lớn D. những nơi có khí hậu mát mẻ, đồng cỏ phát triển và có nguồn lương thực dồi dào Câu 42: Tỉnh An Giang đứng đầu cả nước về nghề nuôi A. cá tra, ba ba B. cá tra, cá ba sa C. cá vược, cá ba sa D. tôm hùm, cá tra Câu 43: Phần lớn diện tích trồng chè ở Tây Nguyên tập trung tại tỉnh A. Gia Lai B. Kon Tum C. Đắc lắc D. Lâm Đồng Câu 44: Vai trò quan trọng nhất của các khu rừng đặc dụng là A. cung cấp nguyên liệu quý hiếm cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu B. bảo vệ môi trường nước và môi trường đất C. bảo vệ hệ sinh thái và các giống loài quý hiêm D. phát triển du lịch sinh thái Câu 45: Hiện tượng thời tiết đặc sắc nhất vào thời kì mùa đông ở Bắc Bộ là A. mưa đá B. mưa phùn. C. mưa ngâu. D. bão. Câu 46: Cho bảng số liệu: Diện tích một số cây công nghiệp hàng năm nước ta giai đoạn 2000 - 2014 (Đơn vị: nghìn tấn) Loại cây 2000 2005 2010 2012 2014 Mía 302,3 266,3 269,1 301,9 305,0 Lạc 244,9 269,6 231,4 219,2 208,7 Đậu tương 124,1 204,1 197,8 119,6 109,4 Dựa vào bảng số liệu trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích một số cây công nghiệp hàng năm ở nước ta trong giai đoạn 2000 - 2014? A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm có xu hướng tăng nhưng không ổn định. B. Nhìn chung, diện tích cây công nghiệp hàng năm đều tăng - giảm không ổn định. C. Diện tích đậu tương tăng liên tục trong giai đoạn 2000 - 2010, nhưng sau đó có xu hướng giảm khá nhanh. D. Diện tích mía có xu hướng tăng nhẹ nhưng không ổn định. Câu 47: Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là A. than nâu B. than bùn C. dầu mỏ D. khí đốt Câu 48: Đông Nam Á hiện nay có cơ cấu dân số A. vàng B. không rõ ràng C. già D. trẻ Câu 49: Các hoạt động lâm nghiệp ở nước ta bao gồm A. lâm sinh, chế biến gỗ và lâm sản B. khoanh nuôi bảo vệ rừng, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản C. trồng rừng, khai thác và chế biến gỗ D. lâm sinh, khai thác, chế biến gỗ và lâm sản Câu 50: Thiên nhiên nước ta phân hóa thành 3 dải rõ rệt: vùng biển và thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo A. độ cao. B. Bắc – Nam. C. Đông – Tây. D. Tây – Đông. Câu 51: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho ĐBSCL chịu ngập lụt là : A. xung quanh các mặt đất thấp có đê bao bọc . B. địa hình đồng bằng thấp và không có đê sông, đê biển . C. mưa lớn kết hợp với triền cường . D. mật độ xây dựng cao . Câu 52: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA CẢ NƯỚC, ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG Diện tích (nghìn ha) Sản lượng (nghìn tấn) Vùng 2000 2014 2000 2014 Đồng bằng sông 1212,6 1079,6 6586,6 6548,5 Hồng Đồng bằng sông 3945,8 4249,5 16702,7 25245,6 Cửu Long Cả nước 7666,3 7816,2 32529,5 44974,6 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016) Theo bảng số liệu trên, năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng năm 2014 là A. 60,7 tạ/ha B. 59,4 tạ/ha C. 6,1 tạ/ha D. 57,5 tạ/ha Câu 53: Đất feralit ở nước ta thường bị chua, có màu vàng đỏ vì A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3, Al2O3. B. có sự tích tụ nhiều CaCO3, Na2SO4. C. mưa nhiều rửa trôi các chất badơ dễ tan. D. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạn Câu 54: Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn nhiều so với đồng bằng chủ yếu là vì A. lịch sử định cư sớm hơn. B. điều kiện kinh tế - xã hội còn chậm phát triển. C. điều kiện tự nhiên ít khó khăn hơn. D. đất đai dùng để quy hoạch phát triển cây công nghiệp. Câu 55: Khoáng sản có trữ lượng vô tận ở Biển Đông nước ta là A. dầu khí. B. muối biển. C. ti tan. D. cát trắng. Câu 56: Than nâu ở nước ta tập trung nhiều ở A. DHNTB B. ĐBSH C. ĐBSCL D. Bể than Đông Bắc Câu 57: Hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu ở nước ta là A. Bò và Trâu B. Lợn và gia cầm C. Gia cầm và bò D. Bò và lợn Câu 58: Bộ phận có diện tích lớn nhất thuộc vùng biển nước ta là A. Đặc quyền kinh tế. B. Tiếp giáp lãnh hải. C. Nội thủy. D. Lãnh hải. Câu 59: Ngành công nghiệp theo chuyên môn hóa theo hướng Hà Nội – Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa là A. dệt may, phân bón, điện B. dệt may, xi măng, phân bón C. cơ khí, dệt may, phân bón D. dệt may, điện, vật liệu xây dựng Câu 60: Nhân tố chính tạo ra sự chuyển dịch mùa vụ từ Nam ra Bắc, từ đồng bằng lên trung du miền núi là A. địa hình B. đất đai C. khí hậu D. nguồn nước Câu 61: ĐBSH có năng suất lúa cao hơn ĐBSCl chủ yếu là do A. chất đất phù sa màu mỡ hơn B. đẩy mạnh thâm canh C. sử dụng nhiều giống cao sản D. người dân có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất Câu 62: Để sản xuất được nhiều nông sản hàng hóa, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là A. đa canh và xen canh B. luân canh và xen canh C. quảng canh, cơ giới hóa D. thâm canh, chuyên môn hóa Câu 63: Gió mùa mùa đông mang đến lợi ích gì về kinh tế cho vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Thời tiết ít mưa thuận lợi cho khai thác khoáng sản. B. Thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển vụ đông. C. Thời tiết ít mưa thuận lợi cho phơi sấy, bảo quản nông sản. D. Thời tiết lạnh, ít mưa thuận lợi cho phát triển du lịch. Câu 64: Cơ cấu dân số Nhật Bản đang biến động theo xu hướng A. bùng nổ dân số B. trẻ hóa C. già hóa D. tỉ lệ người già thấp Câu 65: Ngành đóng vai trò xương sống trong nền kinh tế LB Nga là A. nông nghiệp B. năng lượng C. dịch vụ D. công nghiệp Câu 66: Đại bộ phận lãnh thổ LB Nga thuộc khí hậu nào? A. Cận nhiệt đới B. Cận cực C. Nhiệt đới D. Ôn đới Câu 67: Sự phân bố các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than hoặc khí thiên nhiên của nước ta có đặc điểm chung là A. gần hoặc thuận lợi để tiếp nhận các nguồn năng lượng B. ở các cảng biển C. nơi dân cư tập trung đông D. gần các khu công nghiệp tập trung Câu 68: Ý nào sau đây không phải là biện pháp để Trung Quốc khuyến khích phát triển nông nghiệp? A. Áp dụng tiến bộ khoa học – kĩ thuật B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp. C. Cải thiện cơ sở vật chất và cơ sở hạ tầng nông nghiệp D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân Câu 69: Vùng nông nghiệp nào dưới đây của nước ta có trình độ thâm canh thấp nhất? A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 70: Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là A. chất lượng sản phẩm chưa cao. B. thuế xuất khẩu cao. C. tỉ trọng hàng gia công lớn. D. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường. Câu 71: Hiện nay khu vực Đông Nam Á gồm bao nhiêu quốc gia? A. 12 B. 10 C. 11 D. 13 Câu 72: Tiềm năng thủy điện lớn nhất của nước ta thuộc A. hệ thống sông Hồng B. hệ thống sông Mã C. hệ thống sông Đồng Nai D. hệ thống sông Cửu Long Câu 73: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết ngọn núi nào dưới đây thuộc cánh cung Ngân Sơn? A. Phia Uắc. B. Mẫu Sơn. C. Phu Tha Ca. D. Tam Đảo. Câu 74: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết thảm thực vật rừng ôn đới núi cao chỉ xuất hiện ở vùng nào của nước ta? A. TD&MN Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Tây Nguyên. D. DHNTB. Câu 75: Ở Việt Nam hiện nay, thành phần giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế là A. kinh tế Nhà nước B. kinh tế ngoài Nhà nước C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài D. kinh tế cá thể Câu 76: Phần lãnh thổ có khí hậu lạnh về mùa đông ở Đông Nam Á thuộc A. Philippin và Đôngtimo B. Thái Lan và Lào C. Mianma và Việt Nam D. Bắc Mianma và bắc Việt Nam Câu 77: Dựa vào Atlát Địa lí trang 20 xác định các tỉnh có diện tích mặt nước nuôi thủy sản lớn nhất nước ta là A. Hải Phòng, Quảng Ninh B. Bình Định, Phú Yên C. Cà mau, Bạc Liêu D. Ninh Thuận, Bình Thuận Câu 78: Cho bảng số liệu: LAO ĐỘNG PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA (đơn vị: nghìn người) Năm 2005 2014 Thành phần kinh tế Tổng số 42 774,9 52 744,5 Nhà nước 4 967,4 5 473,5 Ngoài Nhà nước 36 694,7 45 214,4 Có vốn đầu tư nước ngoài 1 112,8 2 056,6 (Nguồn: Tổng cục thống kê Việt Nam 2015) Để thể hiện quy mô lao động và cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta năm 2005 và năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đường D. Biểu đồ tròn. Câu 79: Biểu đồ thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008. USD/người 40000 35000 30000 25000 20000 15000 10000 5000 0 Quốc gia Bru- Cam- In- Lào Ma- Phi-li- Xin- Thái Việt nây pu- đô- lai-xi- pin ga-po Lan Nam chia nê-xi- a a Năm 2005 Năm 2008 Dựa bào biểu đồ thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là đúng? A. Các quốc gia đều tăng, nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước. B. Các quốc gia không tăng, nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước. C. Các quốc gia đều tăng, nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước. D. Các quốc gia đều tăng, nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước. Câu 80: Sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, khu vực có tỉ lệ độ che phủ rừng thấp nhất của nước ta hiện nay là: A. Tây Bắc B. Tây Nguyên C. Bắc Trung Bộ D. Đông Bắc ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
on_tap_dia_li_lop_12_dia_li_dan_cu.docx

