Ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chuyên đề: Hiđrocacbon không no - Trường THPT Đoàn Kết

doc 7 trang Mạnh Nam 06/06/2025 60
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chuyên đề: Hiđrocacbon không no - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chuyên đề: Hiđrocacbon không no - Trường THPT Đoàn Kết

Ôn tập Hóa học Lớp 11 - Chuyên đề: Hiđrocacbon không no - Trường THPT Đoàn Kết
 CHUYÊN ĐỀ : HIĐROCACBON KHÔNG NO
I. BÀI TẬP VỀ ANKEN
Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
 A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 2: Số đồng phân của C4H8 là
 A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 3: Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
 A. 4.B. 5.C. 6. D. 10.
Câu 4: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken ?
 A. 4.B. 5.C. 6. D. 7.
Câu 5: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo ?
 A. 4.B. 5.C. 6. D. 10.
Câu 6: Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử 
của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
 A. ankin.B. ankan. C. ankađien. D. anken.
Câu 7: Anken X có đặc điểm: Trong phân tử có 8 liên kết xích ma. CTPT của X là
 A. C2H4. B. C 4H8.C. C 3H6.D. C 5H10.
Câu 8: Vitamin A công thức phân tử C20H30O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên kết 
đôi trong phân tử vitamin A là
 A. 7.B. 6.C. 5. D. 4.
Câu 9: Licopen, công thức phân tử C 40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết 
đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
 A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi.
 C. 4 vòng; 5 nối đôi.D. mạch hở; 13 nối đôi.
Câu 10: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3); 
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?
 A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
 A. 2-metylbut-2-en.B. 2-clo-but-1-en. C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 12: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans) ? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); 
CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V).
 A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V).
Câu 13: Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; 
CH3C(CH3)=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH=CHCH2CH3; CH3C(CH3)=CHCH2CH3; 
CH3CH2C(CH3)=C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3. Số chất có đồng phân hình học là:
 A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 14: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
 A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
 B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 15: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản 
phẩm chính ?
 A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.C. CH 3-CH2-CHBr-CH3.
 B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .D. CH 3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 16: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ 
duy nhất ?
 A. 2.B. 1.C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất 
 o
sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, t ), cho cùng một sản phẩm là:
 A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en. 
 C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
 Trang 1 + o
Câu 18: Cho hỗn hợp tất cả các đồng phân mạch hở của C 4H8 tác dụng với H 2O (H ,t ) thu được tối đa bao 
nhiêu sản phẩm cộng ? 
 A. 2.B. 4.C. 6. D. 5
Câu 19: Có bao nhiêu anken ở thể khí (đkt) mà khi cho mỗi anken đó tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một 
sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
 A. 2.B. 1.C. 3. D. 4.
Câu 20: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken đó là
 A. 2-metylpropen và but-1-en (hoặc buten-1).B. propen và but-2-en (hoặc buten-2). 
 C. eten và but-2-en (hoặc buten-2). D. eten và but-1-en (hoặc buten-1).
Câu 21: Anken thích hợp để điều chế ancol sau đây (CH3 CH2)3C-OH là
 A. 3-etylpent-2-en. B. 3-etylpent-3-en. C. 3-etylpent-1-en. D. 3,3- đimetylpent-1-en. 
Câu 22: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm
 A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.
 C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.
Câu 23: Số cặp đồng phân cấu tạo anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp 
gồm ba ancol là
 A. 6.B. 3.C. 5. D. 4.
Câu 24: Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba 
ancol là:
 A. 6.B. 7.C. 5. D. 8. 
Câu 25: Hợp chất X có CTPT C 3H6, X tác dụng với dung dịch HBr thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất. 
Vậy X là:
 A. propen.B. propan.C. ispropen. D. xicloropan.
Câu 26: Hai chất X, Y có CTPT C3H6 và C4H8 và đều tác dụng được với nước brom. X, Y là
 A. Hai anken hoặc xicloankan vòng 3 cạnh. C. Hai anken hoặc xicloankan vòng 4 cạnh.
 B. Hai anken hoặc hai ankan. D. Hai anken đồng đẳng của nhau.
Câu 27: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống 
thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm 
trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
 A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm. 
 B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
 C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
 D. A, B, C đều đúng.
Câu 28: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:
 A. (-CH2=CH2-)n .B. (-CH 2-CH2-)n .C. (-CH=CH-) n.D. (-CH 3-CH3-)n .
Câu 29: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
 A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.C. K 2CO3, H2O, MnO2.
 B. C2H5OH, MnO2, KOH.D. C 2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 30: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon. Đốt cháy X được nCO 2 = nH2O. X có thể gồm
 A. 1xicloankan + anken. B. 1ankan + 1ankin. C. 2 anken. D. A hoặc B hoặc C.
 o
Câu 31: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170 C) thường lẫn các oxit như SO2, 
CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là:
 A. dd brom dư.B. dd NaOH dư. C. dd Na 2CO3 dư. D. dd KMnO4 loãng dư.
Câu 32: Sản phẩm chính của sự đehiđrat hóa 2-metylbutan-2-ol là chất nào ? 
 A. 3-metylbut-1-en.B. 2-metylbut-1en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-2-en.
Câu 33: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-1 (hay 3-metylbutan-1-ol), sản phẩm chính 
thu được là:
 A. 2-metylbuten-3 (hay 2-metylbut-3-en). B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en).
 C. 3-metylbuten-1 (hay 3-metylbut-1-en). D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en).
Câu 34: Hợp chất 2-metylbut-2-en là sản phẩm chính của phản ứng tách từ chất nào ? 
 A. 2-brom-2-metylbutan.B. 2-metylbutan -2- ol.
 C. 3-metylbutan-2- ol. D. Tất cả đều đúng.
 Trang 2 Câu 35: Khối lượng etilen thu được khi đun nóng 230 gam rượu etylic với H 2SO4 đậm đặc, hiệu suất phản ứng 
đạt 40% là:
 A. 56 gam. B. 84 gam. C. 196 gam. D. 350 gam.
Câu 36: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối 
lượng bình brom tăng thêm 2,8 gam. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là:
 A. 0,05 và 0,1.B. 0,1 và 0,05. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 37: 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol 
duy nhất. A có tên là:
 A. etilen.B. but - 2-en. C. hex- 2-en. D. 2,3-dimetylbut-2-en.
Câu 38: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm 
lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:
 A. C3H6. B. C4H8.C. C 5H10.D. C 5H8.
Câu 39: Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2, khi kết 
thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là: 
 A. 12 gam. B. 24 gam. C. 36 gam. D. 48 gam.
Câu 40: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối 
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. Thành phần phần % về thể tích của hai anken là:
 A. 25% và 75%. B. 33,33% và 66,67%. C. 40% và 60%. D. 35% và 65%.
Câu 41: Hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng liên tiếp có thể tích 4,48 lít (ở đktc). Nếu cho hỗn hợp X đi qua 
bình đựng nước brom dư, khối lượng bình tăng lên 9,8 gam. % thể tích của một trong 2 anken là:
 A. 50%. B. 40%. C. 70%. D. 80%.
Câu 42: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối 
lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
 A. C2H4 và C3H6.B. C 3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10.D. C 5H10 và C6H12.
Câu 43: Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước 
Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4 gam. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X.
 A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6. B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8.
 C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6. D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6.
Câu 44: Một hỗn hợp X gồm ankan A và anken B, A có nhiều hơn B một nguyên tử cacbon, A và B đều ở thể 
khí (ở đktc). Khi cho 6,72 lít khí X (đktc) đi qua nước brom dư, khối lượng bình brom tăng lên 2,8 gam; thể 
tích khí còn lại chỉ bằng 2/3 thể tích hỗn hợp X ban đầu. CTPT của A, B và khối lượng của hỗn hợp X là:
 A. C4H10, C3H6 ; 5,8 gam.B. C 3H8, C2H4 ; 5,8 gam.
 C. C4H10, C3H6 ; 12,8 gam. D. C3H8, C2H4 ; 11,6 gam.
Câu 45: Một hỗn hợp X gồm ankan A và một anken B có cùng số nguyên tử C và đều ở thể khí ở đktc. Cho 
hỗn hợp X đi qua nước Br2 dư thì thể tích khí Y còn lại bằng nửa thể tích X, còn khối lượng Y bằng 15/29 khối 
lượng X. CTPT A, B và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp X là
 A. 40% C2H6 và 60% C2H4.B. 50% C 3H8và 50% C3H6
 C. 50% C4H10 và 50% C4H8. D. 50% C2H6 và 50% C2H4
Câu 46 : Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chất khí 
bay ra, đốt cháy hoàn toàn khí này thu được 5,544 gam CO 2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong 
hỗn hợp X là:
 A. 26,13% và 73,87%. B. 36,5% và 63,5%. C. 20% và 80%. D. 73,9% và 26,1%.
Câu 47: Cho 8960 ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 
22,4 gam. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là:
 A. CH2=CHCH2CH3. B. CH3CH=CHCH3.
 C. CH3CH=CHCH2CH3. D. (CH3)2C=CH2.
Câu 48: a) Cho hiđrocacbon X phản ứng với brom (trong dung dịch) theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được chất hữu cơ 
Y (chứa 74,08% Br về khối lượng). Khi X phản ứng với HBr thì thu được hai sản phẩm hữu cơ khác nhau. Tên 
gọi của X là: 
 A. but-1-en. B. but-2-en. C. Propilen. D. Xiclopropan.
 b) Hiđrocacbon X cộng HCl theo tỉ lệ mol 1:1 tạo sản phẩm có hàm lượng clo là 55,04%. X có công thức 
phân tử là:
 Trang 3 A. C4H8. B. C2H4. C. C5H10. D. C3H6.
Câu 49: Hỗn hợp X gồm metan và anken, cho 5,6 lít X qua dung dịch brom dư thấy khối lượng bình brom tăng 
7,28 gam và có 2,688 lít khí bay ra (đktc). CTPT của anken là:
 A. C4H8. B. C5H10. C. C3H6. D. C2H4
Câu 50: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 
7,7 gam. CTPT của 2 anken là:
 A. C2H4 và C4H8.B. C 3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10.D. A hoặc B.
II. BÀI TẬP VỀ ANKAĐIEN -TECPEN - ANKIN 
Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
 A. 4. B. 5.C. 6. D. 7.
Câu 2: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?
 A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon 
cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?
 A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en.
 C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien.
Câu 4: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
 A. C4H6 và C5H10.B. C 4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 5: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?
 A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 6: Hợp chất nào trong số các chất sau có 7 liên kết xích ma và 3 liên kết π ?
 A. Buta-1,3-đien. B. Tuloen. C. Stiren.D. Vinyl axetilen.
Câu 7: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
 A. CH3CHBrCH=CH2.B. CH 3CH=CHCH2Br.
 C. CH2BrCH2CH=CH2.D. CH 3CH=CBrCH3.
Câu 8: Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là
 A. CH3CHBrCH=CH2.B. CH 3CH=CHCH2Br.
 C. CH2BrCH2CH=CH2.D. CH 3CH=CBrCH3.
Câu 9: 1 mol buta-1,3-đien có thể phản ứng tối đa với bao nhiêu mol brom ?
 A. 1 mol. B. 1,5 mol. C. 2 mol. D. 0,5 mol.
Câu 10: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm ?
 A. 4.B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 11: Isopren tham gia phản ứng với dung dịch HBr theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra tối đa bao nhiêu sản phẩm cộng 
? 
 A. 8. B. 5. C. 7.D. 6.
Câu 12: Chất nào sau đây không phải là sản phẩm cộng giữa dung dịch brom và isopren (theo tỉ lệ mol 1:1) ?
 A. CH2BrC(CH3)BrCH=CH2.B. CH 2BrC(CH3)=CHCH2Br. 
 C. CH2BrCH=CHCH2CH2Br.D. CH 2=C(CH3)CHBrCH2Br.
Câu 13: Ankađien A + brom (dd) CH3C(CH3)BrCH=CHCH2Br. Vậy A là
 A. 2-metylpenta-1,3-đien. B. 2-metylpenta-2,4-đien.
 C. 4-metylpenta-1,3-đien. D. 2-metylbuta-1,3-đien.
Câu 14: Ankađien B + Cl2 CH2ClC(CH3)=CH-CH2Cl-CH3. Vậy A là
 A. 2-metylpenta-1,3-đien.B. 4-metylpenta-2,4-đien.
 C. 2-metylpenta-1,4-đien. D. 4-metylpenta-2,3-đien.
Câu 15: Cho 1 Ankađien A + brom(dd) 1,4-đibrom-2-metylbut-2-en. Vậy A là
 A. 2-metylbuta-1,3-đien.C. 3-metylbuta-1,3-đien.
 B. 2-metylpenta-1,3-đien. D. 3-metylpenta-1,3-đien.
Câu 16: Trùng hợp đivinyl tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
 A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n.B. (-CH 2-CH=CH-CH2-)n. 
 C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n.D. (-CH 2-CH2-CH2-CH2-)n.
 Trang 4 Câu 17: Đồng trùng hợp đivinyl và stiren thu được cao su buna-S có công thức cấu tạo là
 A. (-CH2-CH=CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.B. (-C 2H-CH-CH-CH2-CH(C6H5)-CH2-)n.
 C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(C6H5)-CH2-)n.D. (-CH 2-CH2-CH2-CH2- CH(C6H5)-CH2-)n .
Câu 18: Đồng trùng hợp đivinyl và acrylonitrin (vinyl xianua) thu được cao su buna-N có công thức cấu tạo là
 A. (-C2H-CH-CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n.B. (-CH 2-CH2-CH2-CH2- CH(CN)-CH2-)n.
 C. (-CH2-CH-CH=CH2- CH(CN)-CH2-)n.D. (-CH 2-CH=CH-CH2-CH(CN)-CH2-)n .
Câu 19: Trùng hợp isopren tạo ra cao su isopren có cấu tạo là 
 A. (-C2H-C(CH3)-CH-CH2-)n .C. (-CH 2-C(CH3)-CH=CH2-)n . 
 B. (-CH2-C(CH3)=CH-CH2-)n.D. (-CH 2-CH(CH3)-CH2-CH2-)n .
Câu 20: Tên gọi của nhóm hiđrocacbon không no có công thức chung là (C5H8)n (n ≥ 2) là
 A. ankađien. B. cao su.C. anlen.D. tecpen.
Câu 21: Caroten (licopen) là sắc tố màu đỏ của cà rốt và cà chua chín, công thức phân tử của caroten là
 A. C15H25.B. C 40H56.C. C 10H16. D. C30H50.
Câu 22: Oximen có trong tinh dầu lá húng quế, limonen có trong tinh dầu chanh. Chúng có cùng công thức 
phân tử là
 A. C15H25.B. C 40H56.C. C 10H16. D. C30H50.
Câu 23: C4H6 có bao nhiêu đồng phân mạch hở ? 
 A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 24: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ? 
 A. 1.B. 2.C. 3. D. 4 
Câu 25: Ankin C4H6 có bao nhiêu đồng phân cho phản ứng thế kim loại (phản ứng với dung dịch chứa 
AgNO3/NH3)
 A. 4. B. 2.C. 1. D. 3. 
Câu 26: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa 
 A. 3. B. 2.C. 4. D. 1. 
Câu 27: Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?
 A. 3.B. 4. C. 5.D. 6.
Câu 28: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp 
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 
Câu 29: Cho ankin X có công thức cấu tạo sau : CH3C C CH CH3
Tên của X là
 CH3
 A. 4-metylpent-2-in. B. 2-metylpent-3-in. C. 4-metylpent-3-in. D. 2-metylpent-4-in. 
Câu 30: Cho phản ứng : C2H2 + H2O A . A là chất nào dưới đây 
 A. CH2=CHOH.B. CH 3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH. 
Câu 31: Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3-C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là?
 A. CH3-CAg≡CAg. B. CH 3-C≡CAg. C. AgCH2-C≡CAg.D. A, B, C đều có thể đúng.
Câu 32: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo 
kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ? 
 A. C4H10 ,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4. 
Câu 33: Hỗn hợp A gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho A vào bình có niken xúc tác, đun nóng 
bình một thời gian ta thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây sai ?
 A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước 
khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B. 
 B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp A luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn 
hợp B.
 C. Số mol A - Số mol B = Số mol H2 tham gia phản ứng.
 D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp B.
Câu 34: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng 
 o
cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t ), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3
 A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 35: Câu nào sau đây sai ?
 Trang 5 A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
 B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
 C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
 D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
 Cl2
Câu 36: Cho các phản ứng sau: (1) CH4 + Cl2  (2) C2H4 + H2 (3) 2 CH≡CH 
 (4) 3 CH≡CH (5) C2H2 + Ag2O (6) Propin + H2O 
Số phản ứng là phản ứng oxi hoá khử là:
 A. 2.B. 3. C. 4.D. 5.
Câu 37: Cho dãy chuyển hoá sau: CH4 A B C Cao su buna. Công thức phân tử của B là
 A. C4H6.B. C 2H5OH. C. C4H4.D. C 4H10.
Câu 38: Có chuỗi phản ứng sau:
 B HCl KOH 
 N + H2  D  E (spc) D
Xác định N, B, D, E biết rằng D là một hidrocacbon mạch hở, D chỉ có 1 đồng phân.
 A. N : C2H2 ; B : Pd ; D : C2H4 ; E : CH3CH2Cl.
 B. N : C4H6 ; B : Pd ; D : C4H8 ; E : CH2ClCH2CH2CH3.
 C. N : C3H4 ; B : Pd ; D : C3H6 ; E : CH3CHClCH3.
 D. N : C3H4 ; B : Pd ; D : C3H6 ; E : CHCH2CH2Cl.
Câu 39: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
 A. Ag2C2.B. CH 4.C. Al 4C3.D. CaC 2.
Câu 40: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
 A. dd brom dư.B. dd KMnO 4 dư.
 C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 41: Để nhận biết các bình riêng biệt đựng các khí không màu sau đây: SO2, C2H2, NH3 ta có thể dùng hoá 
chất nào sau đây ? 
 A. Dung dịch AgNO3/NH3.B. Dung dịch Ca(OH) 2 
 C. Quì tím ẩm. D. Dung dịch NaOH
Câu 42: X là một hiđrocacbon khí (ở đktc), mạch hở. Hiđro hoá hoàn toàn X thu được hiđrocacbon no Y có 
khối lượng phân tử gấp 1,074 lần khối lượng phân tử X. Công thức phân tử X là
 A. C2H2.B. C 3H4. C. C4H6. D. C3H6.
Câu 43: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C6H6 mạch thẳng. Biết 1 mol X tác dụng với AgNO3 dư trong 
NH3 tạo ra 292 gam kết tủa. CTCT của X có thể là
 A. CH ≡CC≡CCH2CH3.C. CH≡CCH 2CH=C=CH2.
 B. CH≡CCH2C≡CCH3. D. CH≡CCH2CH2C≡CH.
Câu 44: Một hiđrocacbon A mạch thẳng có CTPT C6H6. Khi cho A tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu 
được hợp chất hữu cơ B có MB - MA=214 đvC. Xác định CTCT của A ?
 A. CH≡CCH2CH2C≡CH.B. CH 3C≡ CCH2C≡CH.
 C. CH≡CCH(CH3)C≡CH. D. CH3CH2C≡CC≡CH.
Câu 45: A là hiđrocacbon mạch hở, ở thể khí (đkt), biết A 1 mol A tác dụng được tối đa 2 mol Br 2 trong dung 
dịch tạo ra hợp chất B (trong B brom chiếm 88,88% về khối lượng. Vậy A có công thức phân tử là
 A. C5H8.B. C 2H2.C. C 4H6.D. C 3H4.
Câu 46: 4 gam một ankin X có thể làm mất màu tối đa 100 ml dung dịch Br2 2M. CTPT X là
 A. C5H8 . B. C 2H2. C. C3H4.D. C 4H6.
Câu 47: X là một hiđrocacbon không no mạch hở, 1 mol X có thể làm mất màu tối đa 2 mol brom trong nước. 
X có % khối lượng H trong phân tử là 10%. CTPT X là
 A. C2H2. B. C 3H4.C. C 2H4.D. C 4H6.
Câu 48: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X 
làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng 
 A. X có thể gồm 2 ankan.B. X có thể gồm2 anken. 
 C. X có thể gồm1 ankan và 1 anken. D. X có thể gồm1 anken và một ankin.
 Trang 6 Câu 49: Hỗn hợp X gồm 1 ankin ở thể khí và hiđro có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,425. Nung nóng hỗn hợp X 
với xúc tác Ni để phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH 4 là 0,8. Cho Y đi qua 
bình đựng dung dịch brom dư, khối lượng bình tăng lên bao nhiêu gam ? 
 A. 8. B. 16. C. 0.D. Không tính được.
Câu 50: Hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 có dA/H2 = 5,8. Dẫn A (đktc) qua bột Ni nung nóng cho đến khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn ta được hỗn hợp B. Phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp A và dB/H2 là 
 A. 40% H2; 60% C2H2; 29.B. 40% H 2; 60% C2H2 ; 14,5.
 C. 60% H2; 40% C2H2 ; 29. D. 60% H2; 40% C2H2 ; 14,5.
 Trang 7

File đính kèm:

  • docon_tap_hoa_hoc_lop_11_chuyen_de_hidrocacbon_khong_no_truong.doc