Ôn tập Hóa học Lớp 11 (Dành cho khối A) - Ankan. Anken
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Hóa học Lớp 11 (Dành cho khối A) - Ankan. Anken", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Hóa học Lớp 11 (Dành cho khối A) - Ankan. Anken
ÔN TẬP HÓA HỌC 11 (DÀNH CHO CÁC LỚP KHỐI A): CHUYÊN ĐỀ ANKAN – ANKEN Họ và tên: ..Lớp: I. BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Ba chất A, B, C có cùng CTPT là C5H12, khi tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ 1: 1 về số mol. A cho một dẫn xuất, B cho 4 dẫn xuất, C cho 3 dẫn xuất. Viết CTCT của A, B, C và gọi tên chúng. Câu 2: Gọi tên thay thế các chất sau: a) CH3-CH2-CH2-CH3 b) CH3-CH(CH3)-CH2-CH(CH3)-CH3 c) (CH3)3C-CH2CH3. d) CH3-CHCl-CH2-CH(CH3)-CH3 Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon thu 22 gam CO2 và 10,8 gam nước (đkc). a) Tìm CTPT hidrocacbon b) Viết đồng phân và gọi tên biết khi tác dụng Cl2 (1:1) cho một sản phẩm monoclo duy nhất. Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 2 hiđrocacbon A, B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu được 8,8 gam CO2 và 5,04 gam hơi nước. a. Xác định dãy đồng đẳng của A, B. b. Xác định CTPT có thể có của A, B. Biết rằng chúng đều ở thể khí ở nhiệt độ thường. Câu 5: Cracking 560 lít C 4H10 thu được 1036 lít hỗn hợp nhiều hidrocacbon khác nhau. Các khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tính hiệu suất của phản ứng cracking? Câu 6: Viết đồng phân và gọi tên các anken có công thức phân tử a. C4H8 b. C5H10 Câu 7: Viết PTHH các phản ứng xảy ra khi cho but-1-en lần lượt tác dụng với các chất sau a. Hiđro/Ni,to b. Nước brom + c. H2O/H d. Dung dịch KMnO4 Câu 8: Trình bày phương pháp hóa học nhận biết hóa chất mất nhãn gồm ankan và anken? Áp dụng cho các phần sau: a. Các chất khí: etan và etilen b. Các chất lỏng: hexan và hex-1-en Câu 9: Cho 6,72 lít hỗn hợp X gồm: Etan và etilen qua bình đựng dung dịch brom dư thu được 2,24 lít khí (không tham gia phản ứng). Tính % mỗi khí trong hỗn hợp X theo thể tích và theo khối lượng. Biết rằng các thể tích được đo ở đktc. Bài 10: Dẫn 5,6 lít khí (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken qua bình brom dư thấy khối lượng bình tăng 11,9 gam. a. Xác định CTPT của mỗi olefin có trong hỗn hợp X. b. Tính % theo thể tích của mỗi anken trong X. c. Nếu đốt cháy hoàn toàn 11,2 lít hỗn hợp X thì thu được bao nhiêu lít CO 2 (đktc) và bao nhiêu gam H2O. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Công thức chung của anken là A. CnH2n+2. B. CnH2n C. CnH2n-2 D. CnH2n-6 Câu 2: Chất nào sau đây là thành phần chính của khí thiên nhiên? A. CH4. B. C2H4 C. C3H4 D. C4H8 Câu 3: Chất nào sau đây có phản ứng đặc trưng là pư thế? A. CH4. B. C2H4 C. C3H4 D. C4H8 Câu 4: Chất nào sau đây có phản ứng crackinh? A. C3H8. B. C2H4 C. C3H4 D. C4H8 Câu 5: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M là CnH2n+1. M thuộc dãy đồng đẳng nào ? A. ankan B. không đủ dữ kiện để xác định. C. anken D. ankin. Câu 6: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây ? A. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút. B. Crackinh butan C. Từ phản ứng của nhôm cacbua với nước. D. A, C. Câu 7: Chất nào sau đây là anken A. CH4. B. C2H4 C. C3H4 D. C4H10 Câu 8: Chất nào sau đây làm hoa quả mau chín? A. CH4. B. C2H4 C. C3H4 D. C4H8 Câu 9: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom? A. CH4. B. CH2=CH2 C. C3H8 D. C6H6 Câu 10: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp? A. C3H8. B. C3H6 C. CH4 D. C4H10 Câu 11: Công thức đơn giản nhất của hiđrocacbon M mạch hở là CH2. M thuộc dãy đồng đẳng nào ? A. ankan B. không đủ dữ kiện để xác định. C. ankenD. ankin. Câu 12: Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans): CH 3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl–CH3 (V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), III, (IV), (V). Câu 13: Số đồng phân cấu tạo mạch hở của C4H8 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 14: Số đồng phân mạch hở của C4H8 là A. 3. B. 4. C. 6. D. 5. Câu 15: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo là anken ? A. 4.B. 5.C. 6. D. 7. Câu 16: Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân là anken ? A. 4.B. 5.C. 6. D. 7. Câu 17: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop thì sản phẩm chính là A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.C. CH 3-CH2-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br .D. CH 3-CH2-CH2-CH2Br. Câu 18: Trùng hợp etilen, sản phẩm PE thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n .B. (-CH 2-CH2-)n .C. (-CH=CH-) n.D. (-CH 3-CH3-)n . Câu 19: Trùng hợp vinyl clorua (CH2=CHCl), sản phẩm PVC thu được có cấu tạo là: A. (-CH2=CH2-)n .B. (-CH 2-CHCl-)n .C. (-CH=CH-) n.D. (-CH 2-CH2-)n . Câu 20: Oxi hoá etilen bằng dung dịch thuốc tím KMnO4 thu được sản phẩm là: A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.C. K 2CO3, H2O, MnO2. B. C2H5OH, MnO2, KOH.D. C 2H4(OH)2, K2CO3, MnO2. o Câu 21: Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170 C) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để loại bỏ oxit, làm sạch etilen là: A. dd brom dư.B. dd NaOH dư. C. dd Na 2CO3 dư.D. dd KMnO 4 loãng dư. Câu 22: Để làm sạch etan có lẫn etilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư.B. dd NaOH dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. Câu 23: Để nhận biết các khí không màu sau đây: SO2, C2H4, NH3 ta có thể dùng hoá chất : A. Dung dịch AgNO3/NH3.B. Dung dịch Ca(OH) 2 C. Quì tím ẩm. D. Dung dịch brom Câu 24: Đốt cháy m gam hỗn hợp C2H6, C3H4, C3H8, C4H10 được 35,2 gam CO2 và 21,6 gam H2O. Giá trị của m là A. 14,4.B. 10,8. C. 12.D. 56,8. Câu 25. Dẫn từ từ 8,4 gam hỗn hợp X gồm but-1-en và but-2-en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br 2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là: A. 12 gam. B. 24 gam. C. 36 gam. D. 48 gam. Câu 26. Hỗn hợp X gồm metan và 1 olefin. Cho 10,8 lít hỗn hợp X qua dung dịch brom dư thấy có 1 chất khí bay ra, đốt cháy hoàn toàn khí này thu được 5,544 gam CO 2. Thành phần % về thể tích metan và olefin trong hỗn hợp X là: A. 26,13% và 73,87%. B. 36,5% và 63,5%. C. 20% và 80%. D. 73,9% và 26,1%. Câu 27. Một hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon A, B có cùng số nguyên tử cacbon. A, B chỉ có thể là ankan hay anken. Đốt cháy 4,48 lít (đkc) hỗn hợp X thu được 26,4 gam CO 2 và 12,6 gam H2O. Xác định CTPT và số mol của A, B trong hỗn hợp X. A. 0,1 mol C3H8 và 0,1 mol C3H6. B. 0,2 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4. C. 0,08 mol C3H8 và 0,12 mol C3H6. D. 0,1 mol C2H6 và 0,2 mol C2H4. Câu 28. Hỗn hợp X gồm 2 anken khí phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 48 gam brom. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X dùng hết 24,64 lít O2 (đktc). Công thức phân tử của 2 anken là: A. C2H4 và C3H6.B. C 2H4 và C4H8.C. C 3H6 và C4H8.D. A và B đều đúng. Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 20,0 ml hỗn hợp X gồm C 3H6, CH4, CO (thể tích CO gấp hai lần thể tích CH4), thu được 24,0 ml CO2(các thể tích khí đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Tỉ khối của X so với khí H2 là: A. 12,9. B. 25,8. C. 22,2. D. 11,1 Câu 30. Hiđro hoá hoàn toàn một anken thì hết 448 ml H2 và thu được một ankan phân nhánh. Cũng lượng anken đó khi tác dụng hoàn toàn với brom thì tạo thành 4,32 g dẫn xuất đibrom. Biết rằng hiệu suất các phản ứng đạt 100% và thể tích khí đo ở đktc. Công thức phân tử của anken đã cho là A. C3H6 B. C4H8 C. C5H10 D. C6H12 Câu 31: Đốt cháy hòan toàn một hidrocacbon X thu được 6,72 lít CO2 ( đktc) và 7,2 g H2O. CTPT của X là: A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. Không thể xác định được. Câu 32: Đốt cháy 1 ankan thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 3:3,5. Ankan đó là A. Propan B. Pentan C. Hexan D. Heptan Câu 33: Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy hỗn hợp A thu được khí CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ thể tích 11:15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là A.18,52%; 81,48% B. 45%; 55% C. 28,13%; 71,87% D.25%; 75% Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 g một ankan A thu được 11g CO2 và 5,4g nước. Khi clo hóa A theo tỉ lệ mol 1:1 tạo thành dẫn xuất monoclo duy nhất . CTCT của A là: A. CH3CH2CH2CH2CH3 B. (CH3)2CHCH2CH3 C. (CH3)3CCH2CH3 D. (CH3)4C Câu 35: Đốt cháy hết 2,24 lít ankan X (đktc), dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào dd nước vôi trong dư thấy có 40g kết tủa. CTPT X là A. C2H6 B. C4H10 C. C3H6 D. C3H8 Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp 2 ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy qua bình đựng Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu ? A. 37,5g B. 52,5g C. 15g D.42,5g Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon A thu được 17,6 g CO2 và 0,6 mol H2O. CTPT của hidrocacbon A là: A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 Câu 38: Đốt cháy hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp của nhau ta thu được 6,43 gam nước và 9,8 gam CO2. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon đó là: A. C2H4 và C3H6 B. CH4 và C2H6 C. C2H6 và C3H8 D. Tất cả đều sai. Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm CH4, C3H6 và C4H10 thu được 17,6 gam CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy m có giá trị là: A. 2 gam. B. 4 gam. C. 6 gam. D. 8 gam. Câu 40: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon cần có 8,96 lít O2 (đktc). Cho sản phẩm cháy đi vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 25g kết tủa. CTPT của hiđrocacbon là: A. C5H10 B .C6H12 C . C5H12 D. C6H14 Câu 41: Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hỗn hợp hai ankan thu được 9,45g H2O. Cho sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu? A. 37,5 gam B. 52,5 gam C. 15,0 gam D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện Câu 42: Oxi hoá hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankan. Sản phẩm thu được cho đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư thì khối lượng của bình 1 tăng 6,3 g và bình 2 có m gam kết tủa xuất hiện. Giá trị của m là : A. 68,95g B. 59,1g C. 49,25g D. Kết quả khác Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon no. Sản phẩm thu được cho hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 37,5 gam kết tủa và khối lượng bình đựng dung dịch Ca(OH)2 tăng 23,25 gam. CTPT của 2 hiđrocacbon trong X là : A. C2H6 và C3H8 B. C3H8 và C4H10 C. CH4 và C3H8 D. Không thể xác định được Câu 44: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O 2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. a. Giá trị m là: A. 30,8 gam. B. 70 gam.C. 55 gam.D. 15 gam b. Công thức phân tử của A và B là: A. CH4 và C4H10.B. C 2H6 và C4H10.C. C 3H8 và C4H10.D. Cả A, B và C. Câu 45: Hiđrocacbon X cháy cho thể tích hơi nước gấp 1,2 lần thể tích CO 2 (đo cùng đk). Khi tác dụng với clo tạo một dẫn xuất monoclo duy nhất. X có tên là: A. isobutan.B. propan.C. etan. D. 2,2- đimetylpropan Câu 46: Crackinh pentan thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 47: Đề hiđro hoá butan thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 48: Khi thực hiện phản ứng đehidro hóa hợp chất X có CTPT là C5H12 thu được hỗn hợp 3 anken đồng phân cấu tạo của nhau. Vậy tên của X là: A. 2,2 – đimetylpentan B. 2,2 – đimetylpropan C. 2- metylbutan D. Pentan Câu 49: Khi tiến hành crackinh 22,4 lít khí C 4H10 (đktc) thu được hỗn hợp A gồm CH 4, C2H6, C2H4, C3H6, C4H8, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn A thu được x gam CO2 và y gam H2O. Giá trị của x và y tương ứng là A. 176 và 180. B. 44 và 18. C. 44 và 72. D. 176 và 90. Câu 50: Crakinh m gam butan thu được hợp A gồm H 2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và một phần butan chưa bị craking. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 9 gam H2O và 17,6 gam CO2. Giá trị của m là A. 5,8.B. 11,6.C. 2,6.D. 23,2.
File đính kèm:
on_tap_hoa_hoc_lop_11_danh_cho_khoi_a_ankan_anken.docx

