Ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Đoàn Kết
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập học kì 1 Vật lí Lớp 11 - Trường THPT Đoàn Kết

ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – VẬT LÍ 11 Câu 1. Điện tích điểm là A. vật có kích thước rất nhỏ. B. các điện tích coi như tập trung tại một điểm. C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích. Câu 2. Nhận xét nào dưới đây về điện môi là sai? A. Điện môi là môi trường cách điện. B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1. C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong môi trường đó nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần. D. Hằng số điện môi có thể nhỏ hơn 1. Câu 3. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần. Câu 4. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi đặt trong A. chân không. B. nước nguyên chất. C. dầu hỏa. D. không khí ở điều kiện tiêu chuẩn. Câu 5. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là A. vật phải ở nhiệt độ phòng. B. có chứa các điện tích tự do. C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại. D. vật phải mang điện tích. Câu 6. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác. B. vật bị nóng lên. C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật. D. các điện tích bị mất đi. Câu 7. Điện trường là A. môi trường không khí quanh điện tích. B. môi trường chứa các điện tích. C. môi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong nó. D. môi trường dẫn điện. Câu 8. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ. B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng. C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó. D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó. Câu 9. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là: A. V/m2. B. V.m. C. V/m. D. V.m2. Câu 10. Đường sức điện cho biết A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy. B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy. C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy. D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặt trên đường sức ấy. Câu 11. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó A. có hướng như nhau tại mọi điểm. B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện. C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm. D. có độ lớn giảm dần theo thời gian. Câu 12. Công của lực điện không phụ thuộc vào A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường. C. hình dạng của đường đi. D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển. Câu 13. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực của điện trường. B. phương chiều của cường độ điện trường. C. khả năng sinh công của điện trường. D. độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường. Câu 14. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về A. khả năng sinh công của vùng không gian có điện trường. B. khả năng sinh công tại một điểm. C. khả năng tác dụng lực tại một điểm. D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong không gian có điện trường. Câu 15. Tụ điện là hệ thống gồm hai vật A. đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. B. dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện. C. dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi. D. dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa. Câu 16. Để tích điện cho tụ điện, ta phải A. mắc vào hai đầu tụ một hiệu điện thế. B. cọ xát các bản tụ với nhau. C. đặt tụ gần vật nhiễm điện. D. đặt tụ gần nguồn điện. Câu 17. Dòng điện trong kim loại là dòng chuyển dời có hướng của A. các ion dương. B. các electron. C. các ion âm. D. các nguyên tử. Câu 18. Điều kiện để có dòng điện là A. có hiệu điện thế. B. có điện tích tự do. C. có hiệu điện thế và điện tích tự do. D. có nguồn điện. Câu 19. Hiệu điện thế hai đầu mạch ngoài cho bởi biểu thức nào sau đây? A. UN = Ir. B. UN = I(RN + r). C. UN =E – I.r. D. UN = E + I.r. Câu 20. Khi khởi động xe máy, không nên nhấn quá lâu và nhiều lần liên tục vì A. dòng đoản mạch kéo dài tỏa nhiệt mạnh sẽ làm hỏng acquy. B. tiêu hao quá nhiều năng lượng. C. động cơ đề sẽ rất nhanh hỏng. D. hỏng nút khởi động. Câu 21. Kim loại dẫn điện tốt vì A. Mật độ electron tự do trong kim loại rất lớn. B. Khoảng cách giữa các ion nút mạng trong kim loại rất lớn. C. Giá trị điện tích chứa trong mỗi electron tự do của kim loại lớn hơn ở các chất khác. D. Mật độ các ion tự do lớn. Câu 22. Hiện tượng siêu dẫn là hiện tượng điện trở của vật A. dẫn giảm xuống giá trị rất nhỏ khi nhiệt độ giảm xuống thấp. B. giảm xuống rất nhỏ khi điện trở của nó đạt giá trị đủ cao. C. giảm xuống bằng không khi nhiệt độ của vật nhỏ hơn một giá trị nhiệt độ nhất định. D. bằng không khi nhiệt độ bằng 0 K. Câu 23. Bản chất dòng điện trong chất điện phân là dòng A. ion dương dịch chuyển theo chiều điện trường. B. ion âm dịch chuyển ngược chiều điện trường. C. electron dịch chuyển ngược chiều điện trường. D. ion dương và dòng ion âm chuyển động có hướng theo hai chiều ngược nhau. Câu 24. Bản chất của hiện tượng dương cực tan là cực dương của bình điện phân bị A. tăng nhiệt độ tới mức nóng chảy. B. mài mòn cơ học. C. bay hơi. D. tác dụng hóa học tạo thành chất điện phân tan vào dung dịch. Câu 25. Một dòng điện không đổi, sau 2 phút có một điện lượng 24 C chuyển qua một tiết diện thẳng. Cường độ của dòng điện đó là A. 12 A. B. 1/12 A. C. 0,2 A. D.48A. Câu 26. Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện? Giữa hai bản kim loại là A. sứ B. không khí C. là nước vôi; D. nước tinh khiết Câu 27. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là A. 1000 J. B. 1 J. C. 1 mJ. D. 1 μJ. Câu 28. Một điện tích -1 μC đặt trong chân không sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và hướng là A. 9000 V/m, hướng về phía nó. B. 9000 V/m, hướng ra xa nó. C. 9.109 V/m, hướng về phía nó. D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó. Câu 29. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó. C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 30. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện. B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy. C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người. D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ. Câu 31. Tác dụng cơ bản nhất của dòng điện là tác dụng A. TừB. nhiệtC. hóaD. cơ Câu 32. Cường độ dòng điện được đo bằng A. Nhiệt kế.B. Vôn kế.C. ampe kế.D. Lực kế. Câu 33. Đơn vị của cường độ dòng điện là A. Vôn (V).B. ampe (A).C. niutơn (N). D. fara (F). Câu 34. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. sinh công của mạch điện.B. thực hiện công của nguồn điện. C. tác dụng lực của nguồn điện.D. dự trữ điện tích của nguồn điện. Câu 35. Đơn vị của suất điện động là A. ampe (A).B. Vôn (V).C. fara (F).D. vôn/met (V/m). Câu 36.Trong nguồn điện hóa học có sự chuyển hóa: A. từ nội năng thành điện năngB. từ cơ năng thành điện năng C. từ hóa năng thành điện năng D. từ quang năng thành điện năng Câu 37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện A. dương là vật thiếu êlectron.B. âm là vật thừa êlectron. C. dương là vật đã nhận thêm các ion dương.D. âm là vật đã nhận thêm êlectron. Câu 38. Một tụ điện điện dung 5μF được tích điện đến điện tích bằng 86μC. Tính hiệu điện thế trên hai bản tụ: A. 17,2V B. 27,2V C.37,2V D. 47,2V Câu 39. Quy ước chiều dòng điện là chiều dịch chuyển của các A. electron B. ionC. ion âm D. điện tích dương Câu 40. Dòng điện không đổi là dòng điện có A. chiều không thay đổi theo thời gian B. cường độ không thay đổi theo thời gian C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian Câu 41. Pin điện hóa có hai cực là: A. hai vật dẫn cùng chất B. hai vật cách điện C. hai vật dẫn khác chất D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi Câu 42. Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào: A. Nhiệt độ mối hàn B. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn C. Độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại D. Nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại Câu 43. Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ có biểu thức: 푙 A. R = ρ B. R = R (1 + αt) C. Q = I 2Rt D. ρ = ρ (1+αt) 푆 0 0 Câu 44. Một sợi dây đồng có điện trở 37Ω ở 500C. Điện trở của dây đó ở t0C là 43Ω. Biết α = 0,004K-1. Nhiệt độ t0C có giá trị: A. 250C B. 750C C. 90 0C D. 100 0C Câu 45. Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của: A. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường. B. các electron tự do ngược chiều điện trường. C. các ion, electron trong điện trường. D. các electron, lỗ trống theo chiều điện trường. II. TỰ LUẬN 8 8 Câu 1. Hai điện tích q1 2.10 C , q 2 10 C đặt cách nhau 10cm trong không khí. Xác định độ lớn và vẽ hình lực tương tác giữa chúng? 8 8 Câu 2. Hai điện tích q1 2.10 C , q2 4.10 C đặt cách nhau 20cm trong không khí. Xác định độ lớn và vẽ hình lực tương tác giữa chúng? Câu 3. Điện tích điểm q = 10-5 C đặt tai điểm O trong không khí. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích điểm một đoạn 10cm? Vẽ hình biểu diễn véc tơ cường độ điện trường này? Câu 4. Điện tích điểm q = -2.10 -5 C đặt tai điểm O trong không khí. Tính độ lớn cường độ điện trường tại điểm M cách điện tích điểm một đoạn 5cm? Vẽ hình biểu diễn véc tơ cường độ điện trường này? Câu 5. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: , r = 12V; r = 0,5Ω; R = 3Ω; Bình điện phân chứa dung dịch muối CuSO 4 có cực dương làm bằng Cu, điện trở của bình điện phân Rp = 0,5Ω a) Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân? 퐑풑 b) Tính công suất tỏa nhiệt trên điện trở R? R c) Tính khối lượng Cu bám vào cực âm của bình điện phân trong 15 phút. Biết Cu có A =64; n = 2. Câu 6. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ: = 15V; r = 0,5Ω; R = 5Ω; , r Bình điện phân chứa dung dịch muối AgNO3 có cực dương làm bằng Ag, điện trở của bình điện phân Rp = 5Ω R a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mạch ngoài? b) Tính cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân? c) Tính khối lượng Cu bám vào cực âm của bình điện phân trong 20 phút. Biết Ag có A =108; n = 1. 퐑풑 Câu 7. Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua quạt có cường độ là 4,5 A. a) Tính điện năng mà quạt tiêu thụ trong 30 phút ? b) Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng 30 phút, biết giá điện là 1200 đồng / Kwh Câu 8. Một bàn là điện khi sử dụng hiệu điện thế 220V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ dòng điện là 5 A. a) Tính điện năng do bàn là tiêu thụ trong 15 phút. b) Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là này trong 30 ngày, mỗi ngày sử dụng trong 15 phút, biết giá tiền điện là 1200đ/ KW.h.
File đính kèm:
on_tap_hoc_ki_1_vat_li_lop_11_truong_thpt_doan_ket.docx