Ôn tập Unit 7 môn Tiếng Anh Lớp 6

I. GRAMMAR: ( Unit 7 )

1. Conjunction: and, but, so, because, although 

a) and (và): 

- Chỉ sự thêm vào

- Để nối hai động từ hay tính từ hoặc danh từ (một bộ phận của câu).

b) but (nhưng): 

- Dùng để nối hai câu có ý nghĩa trái ngược nhau.

c) so (vì, để, vì vậy): Có 3 cách dùng:

- Dùng để chỉ lý do.

- Dùng để chỉ mục đích.

- Dùng để chỉ kết quả.

d) because (vì, bởi vì): 

- Chỉ nguyên nhân hoặc lý do. Because được sử dụng khi mà nguyên nhân được nêu ra là phần quan trọng nhất của câu nói hoặc viết. Mệnh đề có chứa because thường đứng ở cuối câu.

e) although (dù, mặc dù): 

- Chỉ sự tương phản. Sau although ta sử dụng một chủ ngữ và một động từ.

Lưu ý: Although và but không thể đi cùng với nhau trong một câu tiếng Anh. Do vậy nếu bạn đã dùng  although thì không dùng but và ngược lại. Tương tự  bạn đã dùng because thì không dùng so và ngược lại.

2. Wh-question words:

- Các câu hỏi với từ để hỏi cho phép người nói tìm thêm thông tin về chủ đề mình quan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt kê như sau:

When?: khi nào, bao giờ ( hỏi thông tin về thời gian).

Where?: ở đâu, nơi nào ( hỏi thông tin về nơi chốn).

Who?: ai, người nào ( hỏi thông tin về người).

Why?: tại sao ( hỏi lý do).

How?: thế nào ( hỏi cách thức, phương thức).

What?: gì, cái gì ( hỏi về vật/ý kiến/hành động).

Which?: nào, cái nào ( hỏi thông tin về sự lựa chọn).

How much?: bao nhiêu ( hỏi về giá cả, lượng không đếm được).

How many?: bao nhiêu ( hỏi về lượng đếm được).

How long?: bao lâu ( hỏi về thời gian).

How often?: thường ... thế nào ( hỏi về mức độ thường xuyên).

How far?: bao xa ( hỏi về khoảng cách).

What kind (of)?: loại gì ( yêu cầu mô tả thông tin).

docx 4 trang Khải Lâm 30/12/2023 660
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Unit 7 môn Tiếng Anh Lớp 6", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Unit 7 môn Tiếng Anh Lớp 6

Ôn tập Unit 7 môn Tiếng Anh Lớp 6
uan tâm. Các từ để hỏi theo thông tin muốn tìm có thể được liệt kê như sau:
When?: khi nào, bao giờ ( hỏi thông tin về thời gian).
Where?: ở đâu, nơi nào ( hỏi thông tin về nơi chốn).
Who?: ai, người nào ( hỏi thông tin về người).
Why?: tại sao ( hỏi lý do).
How?: thế nào ( hỏi cách thức, phương thức).
What?: gì, cái gì ( hỏi về vật/ý kiến/hành động).
Which?: nào, cái nào ( hỏi thông tin về sự lựa chọn).
How much?: bao nhiêu ( hỏi về giá cả, lượng không đếm được).
How many?: bao nhiêu ( hỏi về lượng đếm được).
How long?: bao lâu ( hỏi về thời gian).
How often?: thường ... thế nào ( hỏi về mức độ thường xuyên).
How far?: bao xa ( hỏi về khoảng cách).
What kind (of)?: loại gì ( yêu cầu mô tả thông tin).
II. EXERCISES:
1. Choose the best answer A, B, C, or D for each blank.
1.	He wants to get high marks in the final exam, ................. he is trying his best.
	A. but	B. so	C.and	D. because
2.	Ann didn’t come to my birthday party ................. it rained heavily.
	A. so	B. and	C.because	D.although
3.	................. she was lazy, she passed the exam last week.
	A. Because	B. Although	C.So	D. When
4.	Watching TV much is not good for our eyes ................. it can make us short-sighted,.
	A. but	B. because	C. so	D. and
5.	He likes travelling ................. discovering the world.
	A. and	B. so	C. but	D. because
6.	A comedian is a person who makes people laugh by telling jokes ................. funny stories.
	A. so	B.when	C.although	D. and
7.	How many TV	 ................. are there in Viet Nam?
	A. comedians	B. channels	C. remote control	D. telephone
8.	................. can kids learn from TV?
	A. Where	B.What	C.When	D.Who
9.	Television keeps children from ................. part in outdoor activities.
	A. take	B.took	C.taking	D.taken
10.	Why don’t you go out and see movies with her? ................. I’m so busy.
	A. so	B.because	C.then	D.when
2. Điền vào chỗ trống một từ nối thích hợp: and - or - but - so
1. You can loo...............................................................................................................................................................
3. That is my teacher.
.....................................................................................................................................................................
4. These are pencils.
.....................................................................................................................................................................
5. I’m twenty years old.
.....................................................................................................................................................................
6. We are fine, thanks.
.....................................................................................................................................................................
7. His name is Tuan.
.....................................................................................................................................................................
8. We are in living room.
.....................................................................................................................................................................
9. I live in Ha Long.
.....................................................................................................................................................................
10. Those are my books.
.....................................................................................................................................................................
4. Điền vào chỗ trống một từ nối thích hợp: so - because - therefore
1. Nam enjoys speaking English. ............... he is going to England for a semester.
2. Mike didn't have good grades, ............... his parents are very upset.
3. Math is difficult for me,  ............... I got a Math tutor.
4. Na is...sic of the movie is good. Its content is not interesting.
→	 (but)
2.	I am interested in watching horror films. I love action films, too.
→	 (and)
3.	The documentary films are quite boring to me, so I rarely watch them.
→	 (because)
4.	This TV program is shown very late at night. Many people still watch it.
→	 (although)
5.	Because I have a lot to do outdoors, I have no time to watch TV.
→	 (so)
7. Đặt câu hỏi với từ để hỏi.
1. The workers have to work ship.
.....................................................................................................................................................................
2. They could swim here.
.....................................................................................................................................................................
3. My brother goes to school at 6 every day.
.....................................................................................................................................................................
4. She stayed at home because she was sick.
.....................................................................................................................................................................
5. They walk to work every day.
.....................................................................................................................................................................
6. He learns English twice a week.
.....................................................................................................................................................................
7. They have lived there for two months.
.....................................................................................................................................................................
8. Em hãy ghép một câu hỏi ở cột A với một câu trả lời ở cột B cho phù hợp.
A
B
1. What’s your name? 
2. How are you? 
3. H

File đính kèm:

  • docxon_tap_unit_7_mon_tieng_anh_lop_6.docx