Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Vật lí 9 - Trường THCS Ninh Mỹ (Có đáp án)
Câu 20 Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết
. Thời gian sử dụng điện của gia đình.
B. Công suất điện mà gia đình sữ dụng.
C. Lượng điện năng mà gia đình đã sữ dụng.
D. Số dụng cụ và thiết bị điện đang được sữ dụng.
Câu 21 Chọn câu SAI.
A. Điện trở tương đượng của điện trở mắc nối tiếp: .
B. Điện trở tương đương của điện trở mắc song song: .
C. Điện trở tương đương của mạch mắc song song nhỏ hơn điện trở mỗi thành phần.
D. Trong đoạn mạch mắc song song cường độ dòng điện qua các nhánh là bằng nhau.
Câu 22 Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau.
B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ.
C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động.
D. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn
Câu 23 Đặt một hiệu điện thể vào hai đầu một điện trở thì cường độ dòng điện là A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là
A. .
B. .
C. .
D. .
Câu 24 Đặt vào hai đầu một điện trở một hiệu điện thể , khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là . Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là thì ta phài tăng điện trở thêm một lượng là
A. .
B. .
C. .
D. .
Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm ôn thi vào Lớp 10 môn Vật lí 9 - Trường THCS Ninh Mỹ (Có đáp án)
ó tiết diện S và điện trở 6Ω. Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là A. 12 Ω. B. 9 Ω. C. 6 Ω. D. 3 Ω. Câu 8. Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi: A. Tiết diện dây dẫn của biến trở B. Điện trở suất của chất làm biến trở C. Chiều dài dây dẫn của biến trở D. Nhiệt độ của biến trở Câu 4. Một bóng đèn ghi: 3V - 6W. Điện trở của bóng đèn có giá trị nào dưới đây: A. R = 0,5 B. R = 1 C. R = 1,5 D. R = 2 Câu 9. Trên một biến trở có ghi 50 Ω – 2,5 A. Hiệu điện thế lớn nhất được phép đặt lên hai đầu dây cố định của biến trở là A. U = 125 V. B. U = 50,5 V. C. U = 20 V. D. U = 47,5 V. Câu 10. Công thức nào dưới đây không là công thức tính công suất P của đọan mạch chỉ chứa điện trở R, được mắc vào hiệu điện thế U, dòng điện chạy qua có cường độ I. A. P = U.I. B. P = U/I. C. P = U²/R D. P = I².R. Câu 11. Một bếp điện khi hoạt động bình thường có điện trở R = 80Ω và cường độ dòng điện qua bếp khi đó là I = 2,5A. Nhiệt lượng mà bếp tỏa ra trong 1 giây là A. 200 J. B. 300 J. C. 400 J. D. 500 J. Câu 12. Một bóng đèn loại 220 V – 100 W được sử dụng ở hiệu điện thế 220V. Điện năng tiêu thụ của đèn trong 1h là A. 220 kWh B 100 kWh C. 1 kWh D. 0,1 kWh Câu 13. Theo qui tắc bàn tay trái, thì ngón tay cái choãi ra 900 chỉ: A. Chiều dòng điện chạy qua dây dẫn B. Chiều từ cực Bắc đến cực Nam của nam châm C. Chiều từ cực Nam đến cực Bắc của nam châm D. Chiều của lực điện từ tác dụng lên dây dẫn. Câu 14. Lõi sắt trong nam châm điện có tác dụng: A. Làm cho nam châm được chắc chắn B. Làm tăng từ trường của ống dây C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn D. Không có tác dụng gì Câu 15. Khi sửa chữa điện trong nhà, để bảo đảm an toàn ta phải: A. Ngắt cầu dao điện B. Mang dép nhựa hoặc đứng trên ghế gỗ khô và giữ cơ thể khô ráo C. Sử dụng các dụng cụ sửa chữa điện phải có chuôi cách điện. D. Thực hiện cả A, B, C Câu 16.Động cơ điện là dụng cụ biến đổi: A. Nhiệt năng thành điện năng. B. ...song cường độ dòng điện qua các nhánh là bằng nhau. Câu 22 Phát biểu nào sau đây đúng? A. Cường độ dòng điện qua các mạch song song luôn bằng nhau. B. Để tăng điện trở của mạch, ta phải mắc một điện trở mới song song với mạch cũ. C. Khi các bóng đèn được mắc song song, nếu bóng đèn này tắt thì các bóng đèn kia vẫn hoạt động. D. Khi mắc song song, mạch có điện trở lớn thì cường độ dòng diện đi qua lớn Câu 23 Đặt một hiệu điện thế U = 12 V vào hai đầu một điện trở thì cường độ dòng điện là I = 2 A. Nếu tăng hiệu điện thế lên 1,5 lần thì cường độ dòng điện là A. 3,0 A. B. 1,0 A. C. 0,5 A. D. 0,25A. Câu 24 Đặt vào hai đầu một điện trở R một hiệu điện thế U = 12 V, khi đó cường độ dòng điện chạy qua điện trở là 1,2 A. Nếu giữ nguyên hiệu điện thế nhưng muốn cường độ dòng điện qua điện trở là 0,8A thì ta phải tăng điện trở thêm một lượng là A. 4,0 Ω. B. 4,5 Ω. C. 5,0 Ω. D. 5,5 Ω. Câu 25 Hai điện trở R1, R2 mắc song song với nhau. Biết R1 = 6 Ω điện trở tương đương của mạch là Rtđ = 3 Ω thì R2 là A. R2 = 2 Ω B. R2 = 3,5 Ω C. R2 = 4 Ω D. R2 = 6 Ω Câu 26 Cho hai điện trở R1 = 12 Ω và R2 = 18 Ω được mắc nối tiếp nhau. Điện trở tương đương R12 của đoạn mạch đó có giá trị là A. 12 Ω. B. 18 Ω. C. 6,0 Ω. D. 30 Ω. Câu 27 Hai điện trở R1 = 5 Ω và R2 = 10 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua điện trở R1 là 4A. Thông tin nào SAI. A. Điện trở tương đương của mạch là 15Ω B. Cường độ dòng điện qua R2 là I2 = 8A C. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là 60V D. Hiệu điện thế hai đầu R1 là 20V Câu 28 Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc nối tiếp, gọi I là cường độ dòng điện trong mạch. U1 và U2 lần lượt là hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở, U là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch, hệ thức nào sau đây là đúng? A. I = B. C. U1 = IR1. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 29 Điện trở R1 = 10 Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U1 = 6 V. Điện trở R2 = 5 Ω chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U2 = 4 V. Đoạn mạch gồm R1 ...t đơn vị thời gian. D. Mức độ mạnh hay yếu của dòng điện. Câu 35 Nếu một bóng đèn có ghi 12 V – 6W thì A. Cường độ dòng điện lớn nhất mà bóng đèn chịu được là 2A. B. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn chịu được là 0,5A. C. Cường độ dòng điện tối thiểu mà bóng đèn chịu được là 2A. D. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường là 0,5A. Câu 36 Trên một bóng đèn có ghi 110V – 55W. Điện trở của nó là A. 0,5 Ω. B. 27,5 Ω. C. 2,0 Ω. D. 220 Ω. Câu 37 Hai bóng đèn, một cái có công suất 75W, cái kia có công suất 40W, hoạt động bình thường dưới hiệu điện thế 120V. Khi so sánh điện trở dây tóc của hai bóng đèn thì A. Đèn công suất 75W có điện trở lớn hơn. B. Đèn công suất 40W có điện trở lớn hơn. C. Điện trở dây tóc hai đèn như nhau. D. Không so sánh được. Câu 38 Năng lượng của dòng điện gọi là A. Cơ năng. B Nhiệt năng. C. Quang năng. D. Điện năng. Câu 39 Một đèn loại 220V – 75W và một đèn loại 220V – 25W được sử dụng đúng hiệu điện thế định mức. Trong cùng thời gian, so sánh điện năng tiêu thụ của hai đèn thì A. A1 = A2. B. A1 = 3A2. C. A2 = 3A1. D. A1 < A2. Câu 40 Cường độ dòng điện qua một dây dẫn A. tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. C. không phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. D. chỉ phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn đó. Câu 41 Hai điện trở R1 = 6 Ω, R2 = 8 Ω mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua R1 bằng 2 A. Thông tin nào sau đây SAI? A. Rtd = 14 Ω B. I2 = 2 A C. U = 28 V D. U1 = U2= 28 V Câu 42 Trong một mạch gồm hai điện trở mắc song song với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch này thay đổi như thế nào nếu tăng giá trị của một điện trở. A. Tăng lên B. Giữ nguyên C. Giảm đi D. Không xác định Câu 43 Đoạn mạch gồm hai điện trở măc song song với nhau. Biết giá trị của điện trở này lớn gấp bốn lần điện trở kia và điện trở tương đương của đoạn mạch là này bằng 4 Ω. Tìm giá trị của mỗi điện trở. A. 2 Ω; 8 Ω
File đính kèm:
- trac_nghiem_on_thi_vao_lop_10_mon_vat_li_9_truong_thcs_ninh.doc