Bài giảng Đại số 9 - Tiết 66: Ôn tập Chương IV
4 Hàm số y = ax2 (a ≠ 0).
Phương trình bậc hai một ẩn.
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Phương trình bậc hai
ax2+ bx + c = 0 (a ≠ 0)
Hệ thức Vi -ét và ứng dụng
CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN:
1. Dạng về đồ thị hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Dạng về giải phương trình bậc hai
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
3. Dạng về vận dụng hệ thức Vi - ét.
4. Dạng về giải bài toán bằng cách lập
phương trình.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số 9 - Tiết 66: Ôn tập Chương IV", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Đại số 9 - Tiết 66: Ôn tập Chương IV
u a + b + c = 0 thì PT a x 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x 1 = 1; x 2 = Nếu a - b + c = 0 thì PT a x 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) có hai nghiệm x 1 = -1; x 2 = - Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) Hệ thức Vi - ét và ứng dụng Phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) Hàm số y = ax 2 (a ≠ 0). Phương trình bậc hai một ẩn . KIẾN THỨC CẦN NHỚ Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN : 1. Dạng về đồ thị hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) 2. Dạng về giải phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) 3. Dạng về vận dụng hệ thức Vi - ét . 4. Dạng về giải bài toán bằng cách lập phương trình . Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Dạng 1 : Hàm số y = ax 2 (a 0). Giải phương trình . Vẽ hai đồ thị y = x 2 và y = x +2 trên cùng một hệ trục tọa độ . Chứng tỏ rằng hai nghiệm tìm được trong câu a) là hoành độ giao điểm của hai đồ thị . Bài tập 55/ SGK.63 Cho phương trình : x 2 – x – 2 = 0 a) x 2 – x – 2 = 0 Ta có : 1- ( -1) + (-2) = 0 Giải : Vậy phương trình có 2 nghiệm Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV - Vẽ đồ thị hàm số y = x + 2 0 -1 -2 1 2 3 4 9 1 y x -3 A B C C’ B’ A’ M N ● ● b, Vẽ đồ thị hàm số y = x 2 x -3 -2 -1 0 1 2 3 y=x 2 Biểu diễn các điểm A(1;1) ; B(2; 4); C(3; 9); O(0; 0) A’(-1;1); B’(-2; 4); C’(-3; 9) trên mặt phẳng tọa độ . y = x 2 y=x+2 9 9 4 4 0 1 1 Cho x = 0 => y = 2. Ta có M(0; 2) Cho y = 0 => x = -2. Ta có N(-2; 0) Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Dạng 2 : Giải các phương trình sau : a) 3x 4 – 12x 2 + 9 = 0 Đặt x 2 = t ( t ≥0) Pt 3t 2 -12t + 9 = 0 Ta có 3 + (-12) + 9 = 0 PT có hai nghiệm t 1 = 1; t 2 = 3 t 1 =1, ta có x 2 =1 =>x= ±1 t 2 =3, ta có x 2 =3 => x = ± Phương trình có 4 nghiệm : x 1 = 1; x 2 = -1; x 3 = ; x 4 = - Giải Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Dạng 2 : Giải các phương trình sau : a) 3x 4 – 12x 2 + 9 = 0 Giải ĐK: x ≠ 0; x ≠2 Phương trình...ại lượng liên quan : + Vận tốc (km/h) + Thời gian đi (h) + Quãng đường đi (km) Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Bài 65/b SGK. 64 Gọi vận tốc của xe lửa thứ nhất là x ( km/h), x > 0 Khi đó vận tốc của xe lửa thứ hai là x + 5 ( km/h) Thời gian xe lửa thứ nhất đi từ Hà Nội đến chỗ gặp nhau ( giờ ) Thời gian xe lửa thứ hai đi từ Bình Sơn đến chỗ gặp nhau ( giờ ) Theo bài ra ta có phương trình : x 1 = 45 ( thỏa mãn ); x 2 = -50 ( loại ) Vận tốc của xe lửa thứ nhất là 45 km/h Vận tốc của xe lửa thứ hai là 50 km/h. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN : 1. Dạng về đồ thị hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) 2. Dạng về giải phương trình bậc hai ax 2 + bx + c = 0 (a ≠ 0) 3. Dạng về vận dụng hệ thức Vi - ét . 4. Dạng về giải bài toán bằng cách lập phương trình . Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV Hướng dẫn bài 66/ SGK * Gọi độ dài AK là x (cm), 0 < x <12. ABC AMN nên x 12cm 16cm K Q P N A B C H M MN BC = AM AB = AK AH = x 12 Þ MN = 16x 12 = 4x 3 Mà : MQ = KH = 12 - x do đó S MNPQ là Theo bài ra ta có phương trình : Tiết 66: ÔN TẬP CHƯƠNG IV BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC. XIN TRÂN TRỌNG CẢM ƠN
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_9_tiet_66_on_tap_chuong_iv.ppt