Bài giảng môn Toán học Lớp 9 - Tiết 46: Luyện tập

 

1/ Bài 3:

b) Tính:

f(-8)         = - (- 8)2     =  - 64

f(-1,3)      = - (- 1,3)2   =  - 1,69

f(-0,75)    = - (- 0,75)2  =  - 0,5625

f(1,5)       = - (1,5)2      =  - 2,25

c) Dùng đồ thị ước lượng gi¸ trị  -(2,5)2

- Lấy điểm 2,5 trªn Ox kẻ song song với Oy, cắt đồ thị tại M. Từ M kẻ vu«ng gãc với Oy cắt Oy tại điểm C khoảng -6,25.

- Kiểm tra: -(2,5)2 = - 6,25

2/ Bài 7 trang 38 – SGK:  Cho M thuộc đồ thị hàm số hàm số y = ax2

a) T×m hệ số a.

Ta thấy M(2; 1) cã nghĩa là xM = 2; yM = 1

Thay xM = 2; yM = 1 vào y = ax2 ta được

a.22 = 1

             Û  4.a   = 1

             Û     a  =

Vậy hàm số là: y =    x2

b) Điểm A(4; 4) cã thuộc đồ thị hàm số kh«ng ?

Thay xA = 4 vào hàm số, ta cã:      . 42 = 4 = yA

Vậy A(4; 4) thuộc đồ thị hàm số y =      x2

ppt 11 trang letan 22/04/2023 2900
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng môn Toán học Lớp 9 - Tiết 46: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Toán học Lớp 9 - Tiết 46: Luyện tập

Bài giảng môn Toán học Lớp 9 - Tiết 46: Luyện tập
(2)... nhận trục Oy làm ...(3)... đường cong đó gọi là ...(4)... đỉnh ...(5)... 
	+ Nếu ...(6)... thì đồ thị nằm phía trên trục hoành , O là điểm ...(7)... 
	+ Nếu a < 0 thì đồ thị nằm phía ....(8)..., O là điểm ...(9)... 
Đáp án 
(1): đường cong 
(2): gốc toạ độ 
(3): trục đối xứng 
(4): một Parabol 
(5): O 
(6): a > 0 
(7): thấp nhất 
(8): dưới trục hoành 
(9): cao nhất 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
B ài 2 : Nhìn vào đồ thị hàm số y = ax 2 (a 0) đã học thể hiện rõ tính chất nào của hàm số . Hãy điền dấu mũi tên  ( đi lên ) hoặc ( đi xuống ) thể hiện tính chất đó . 
x 
 - O + 
y = ax 2 (a > 0) 
 O 
y = ax 2 (a < 0) 
 O 
a > 0 
a < 0 
x 
y 
o 
x 
y 
o 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Bài 3 : Cho hàm số y = f(x ) = - x 2 
a) Vẽ đồ thị hàm số trªn ; 
b) TÝnh c¸c gi ¸ trị f(-8); f(-1,3); f(-0,75); f(1,5); 
c) Dïng đồ thị để ước lượng c¸c gi ¸ trị : - (0,5) 2 ; - (-1,5) 2 ; - (2,5) 2 ; 
d) Dùng đồ thị để ước lượng vị trÝ c¸c điểm trªn trục hoành biểu diễn c¸c số , 
a) Lập bảng : 
Bài giải : 
x 
-3 -2 -1 0 1 2 3 
y = -x 2 
-9 -4 -1 0 -1 -4 -9 
A(-1; -1) B(-2; -4) C(-3; -9) A’(1; -1) B’(2; -4) C’(3; -9) 
O 
y 
x 
-3 -2 -1 1 2 3 
. .	 . . . . . 
. 
. 
-9 
. 
. -4 
-1 
. 
Nhận xÐt : Đồ thị hàm số là đường cong Parabol đi qua gốc toạ độ nhận Oy làm trục đối xứng , đỉnh O. Đồ thị nằm phÝa dưới trục hoành , O là điểm cao nhất . 
A 
B 
C 
A’ 
B’ 
C’ 
TiÕt 46: LUY ỆN TẬP 
* Các bước vẽ đồ thị hàm số y = ax 2 (a 0 ) 
	- Lập bảng gi ¸ trị ; 
	- H×nh thành c¸c điểm với toạ độ của nã ; 
	- X¸c định điểm trªn mặt phẳng toạ độ ; 
	- Nối c¸c điểm trªn mặt phẳng toạ độ ; 
	- Nhận xÐt chung về đồ thị . 
TiÕt 46: LUY ỆN TẬP 
y 
x 
-3 -2 -1 1 2 3 
. .	 . . . . . 
. 
. 
-9 
. 
. -4 
-1 
. 
O 
1/ Bài 3: 
b) Tính : 
f(-8) = - (- 8) 2 = - 64 
f(-1,3) = - (- 1,3) 2 = - 1,69 
f(-0,75) = - (- 0,75 )2 = - 0,5625 
f(1,5) = - (1,5) 2 = - 2,25 
c) Dùng đồ thị ước lượng gi ¸ trị -(2,5) 2 
- Lấy điểm 2,5 trªn Ox kẻ song son...TiÕt 50: LUY ỆN TẬP 
2/ Bài 7 trang 38 - SGK 
a) T×m hệ số a. 
b) Điểm A(4; 4) cã thuộc đồ thị hàm số kh«ng ? 
c) H·y t×m thªm 2 điểm nữa ( kh«ng kể điểm O) để vẽ đồ thị hàm số . 
d) T×m tung độ của điểm thuộc (P) cã hoành độ x = -3. 
e) T×m c¸c điểm thuộc (P) cã tung độ y = 6,25 
C¸ch 1 : Dïng đồ thị ( ước lượng giống như Bài 6c) 
C¸ch 2 : TÝnh to¸n . 
 Thay x = -3 vào hàm số : y = .(-3) 2 = 
C¸ch 1 : Dïng đồ thị ( ước lượng giống bài 6d) 
C¸ch 2 : Thay y = 6,25 vào hàm số : 6,25 = x 2 x 2 = 25 x = 5 
 Vậy điểm cần t×m là (5; 6,25) và (-5; 6,25) 
f) T×m gi ¸ trị lớn nhất và gi ¸ trị nhỏ nhất của hàm số khi -2 x 4 
y min = 0 khi x = 0 
y max = 4 khi x = 4 
y 
O 
M 
1 
2 
A 
4 
4 
A’ 
-4 
M’ 
-2 
x 
- Dạng 4 : X¸c định giao điểm hai đồ thị hàm số . 
Bài 9 ( trang 39 - SGK) 
TiÕt 46: LUY ỆN TẬP 
 Toạ độ giao điểm là : 
 C(3; 3) và B(-6; 12) 
3 
3 
2 
-3 
6 
-6 
12 
x 
O 
y 
6 
B 
C 
TiÕt 46: LUY ỆN TẬP 
Kiến thức cần ghi nhớ : 
 Dạng 1 : Vẽ đồ thị hàm số y = ax 2 (a 0) 
	 ( Bài tập : 6a, 7c) 
 Dạng 2 : X¸c định ( hoặc ước lượng ) gi ¸ trị của x hoặc y bằng  hàm số ( hoặc dùng đồ thị ) 
	( Bài tập : 6c,d; 8b,c) 
 Dạng 3 : X¸c định hàm số biết toạ độ điểm thuộc đồ thị . 
	( Bài tập : 7a, 8a) 
- Dạng 4 : X¸c định giao điểm hai đồ thị hàm số . 
TiÕt 46: LUY ỆN TẬP 
Kiến thức cần ghi nhớ : 
 Dạng 1 : Vẽ đồ thị hàm số y = ax 2 (a 0) 
	 ( Bài tập : 6a, 7c) 
 Dạng 2 : X¸c định ( hoặc ước lượng ) gi ¸ trị của x hoặc y  bằng hàm số ( hoặc dùng đồ thị ) 
	( Bài tập : 6c,d; 8b,c) 
 Dạng 3 : X¸c định hàm số biết toạ độ điểm thuộc đồ thị . 
	( Bài tập : 7a, 8a) 
- Dạng 4 : X¸c định giao điểm hai đồ thị hàm số . 
Hướng dẫn về nhà . 
 Đọc và nghiªn cứu lại c¸c bài giải trªn ; 
- Giải lại hoàn chỉnh c¸c bài 8,10/ trang 38; 
- Nghiªn cứu thªm phần gi ¸ trị lớn nhất và gi ¸ trị nhỏ nhất ; 
 Bài tập : 9, 10, 11/ trang 38-SBT 
- Đọc phần “ Cã thể em chưa biết ” 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_toan_hoc_lop_9_tiet_46_luyen_tap.ppt