Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Trần Thị Nền

pptx 23 trang Mạnh Nam 07/06/2025 260
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Trần Thị Nền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Trần Thị Nền

Bài giảng Sinh học Lớp 12 - Bài 35: Môi trường sống và các nhân tố sinh thái - Trần Thị Nền
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
 CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG E-LEARNING 
 NĂM HỌC 2021 -2022
 BÀI GIẢNG SINH HỌC 12
MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
 Giáo viên: Trần Thị Nền
 SĐT: 0977.111.048
 Email: tranthinen90@gmail.com
 Đơn vị: Trường THPT Quất Lâm PHẦN 7: SINH THÁI HỌC
 CHƯƠNG I: CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT
BÀI 35: MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Kiến thức:
- Nêu được khái niệm môi trường, phân loại các loại môi trường sống của sinh vật
- Nêu khái niệm nhân tố sinh thái. Kể tên các nhân tố sinh thái.
- Nêu các khái niệm về giới hạn sinh thái.
- Nêu được khái niệm ổ sinh thái, phân biệt nơi ở với ổ sinh thái.
- Nêu sự thích nghi của sinh vật với môi trường: ánh sáng, nhiệt độ.
2. Kỹ năng:
- Tích cực chủ động tìm kiếm tài liệu về sự thích nghi của sinh vật với môi trường.
- Tìm hiểu sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống xung quanh . 
3. Phẩm chất - năng lực: 
- Tích cực nghiên cứu tài liệu, thường xuyên theo dõi việc thực hiện các nhiệm vụ 
được phân công.
- Có trách nhiệm thực hiện các nhiệm vụ khi được phân công. NỘI DUNG BÀI HỌC
 I MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
II GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI
III SỰ THÍCH NGHI CỦA SINH VẬT VỚI MÔI TRƯỜNG SỐNG I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
 1 Môi trường sống
 Ánh sáng, nhiệt độ Thực vật
 Nước, chất dinh dưỡng Động vật
 Độ pH Con người
 Các loại khí Vi sinh vật 
 Môi trường sống bao gồm tất cả các nhân tố xung quanh sinh vật, có tác động trực tiếp 
 hoặc gián tiếp tới sinh vật; làm ảnh hưởng đến sự tồn tại, sinh trưởng, phát triển và 
 những hoạt động khác của sinh vật. I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
 1.1 MôiMôi trường trường sống sống
  Các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật: 
 1
 Môi trường cạn
 Môi trường nước 4
 Vùng nước ngọt, 
 Mặt đất + khí quyển, 
 nước lợ và nước 
 là nơi sống chủ yếu 
 mặn có các sinh vật 
 của sinh vật.
 thủy sinh.
 Môi trường đất Môi trường SV
 Các lớp đất có độ Gồm động vật, thực 2
 sâu khác nhau, có vật, VSV; nơi sống 
 sinh vật đất sinh của các sinh vật kí 
 sống. sinh, cộng sinh. 
 3 I. MÔI TRƯỜNG SỐNG VÀ CÁC NHÂN TỐ SINH THÁI
 2 Nhân tố sinh thái
  Nhân tố sinh thái là tất cả những nhân tố môi trường có ảnh hưởng trực tiếp 
 hoặc gián tiếp tới đời sống sinh vật.
 Có 2 nhóm NTST cơ bản:
 Ánh sáng, nhiệt độ 
 Thực vật
 Là thế giới hữu 
 Là tất cả các cơ của môi 
 Nước, chất dinh dưỡng
 Nhân nhân tố vật lí, trườngĐộng và vật mối Nhân 
 tố vô hóa học của môi quan hệ giữa sinh tố 
 sinh trường quanhĐộ pH vật này với sinh hữu 
 sinh vật. vậtCon khác người sống sinh
 xung quanh.
 Các loại khí Vi sinh vật Quiz
Click the Quiz button to edit this object II. GIỚI HẠN SINH THÁI VÀ Ổ SINH THÁI
 1 Giới hạn sinh thái
  a. Khái niệm
 Giới hạn sinh thái: Là khoảng giá trị xác 
 định của một nhân tố sinh thái mà trong 
 khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát 
 triển được.
 Khoảng thuận lợi Khoảng chống chịu 
 Là khoảng nhân tố Là khoảng nhân tố 
 sinh thái ở mức sinh thái gây ức chế 
 phù hợp, đảm bảo cho hoạt động sống 
 cho sinh vật sống của sinh vật. Sơ đồ giới hạn sinh thái của nhân tố nhiệt độ 
 tốt nhất. ở cá rô phi

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_lop_12_bai_35_moi_truong_song_va_cac_nhan.pptx