Bài luyện tập Hóa học Lớp 10 - Bài số 1: HCl - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Bài luyện tập Hóa học Lớp 10 - Bài số 1: HCl - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài luyện tập Hóa học Lớp 10 - Bài số 1: HCl - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
BÀI SỐ 1: HÓA 10: BÀI TẬP VỀ HCl Câu 1: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch HCl, quỳ tím A.Hóa đỏ B.Hóa xanh C.Không đổi màu D.Mất màu Câu 2: Kim loại tác dụng với dung dịch HCl và tác dụng với khí Cl2 đều thu được cùng một muối là A.Fe B.Zn C.Cu D.Ag Câu 3: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế khí hiđro clorua bằng cách A.Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng B.Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 đặc, đun nóng C.Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 loãng, đun nóng D.Cho NaCl tinh thể tác dụng với HNO3 loãng đun nóng Câu 4: Hòa tan 6,75 g hỗn hợp Al và Cu trong dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí ở đktc.Phần trăm khối lượng của Al và Cu trong hỗn hợp là: A.30% và 70% B.40% và 60% C.35% và 65% D.50% và 50% Câu 5: Cho 16 g hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1 g khí H2 bay ra.Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là bao nhiêu g? A.33,75g B.51,5g C.87g D.Kết quả khác Câu 6: Khi cho các chất Ag, Cu, CuO, Al,Fe vào dung dịch HCl thì các chất đều bị tan hết là A.Cu, Al, Fe B.Cu, Ag, Fe C.CuO, Al, Fe D.Al,Fe, Ag Câu 7: Dãy gồm các chất đều tác dụng với HCl loãng A.KNO3 , CaCO3, Fe(OH)3 B.NaHCO3 , AgNO3, CuO C.FeS, BaSO4, KOH D.AgNO3, (NH4)2CO3, CuS Câu 8: Phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là A.HCl + NaOH C.MnO2 + HCl B.HCl + Mg D.CaCO3 + HCl Câu 9: Cho 23,7 g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí đktc.Giá trị của V là A.6,72 l B.8,4 l C.3,36 l D.5,6 l Câu 10: Hòa tan 2 g kim loại M thuộc nhóm IIA trong dung dịch HCl dư.Cô cạn dung dịch thu được 5,55 g muối.Kim loại X là A.Ca B.Ba C.Mg D.Be Câu 11: Cho 0,5 g 1 kim loại hóa trị II phản ứng với HCl dư thu được 0,28 lít khí đktc.kim loại đó là A.Ca B.Ba C.Sr D.Mg Câu 12: Hòa tan vừa hết 20 g hỗn hợp CuO và Fe2O3 trong 200 ml dung dịch HCl 3,5 M .Khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp là A.4g và 16g B.10g và 10g C.8g và 12g D.14g và 6g Câu 13: Hòa tan hết 4,6 g Na vào H2O được dung dịch X.Thể tích dung dịch HCl 1 M cần để phản ứng hết với dung dịch X là A.100 ml B.200ml C.300 ml D.400ml Câu 14: Dùng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất chứa trong ống nghiệm mất nhãn: HCl; KOH; NaNO3; Na2SO4 A.Dùng quỳ tím và dung dịch CuSO4 B. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4 C. Dùng quỳ tím và BaCl2 D. Dùng dung dịch phenolphtalein và dung dịch H2SO4 Câu 15: Khi cho từ từ dung dịch NaOH cho đến dư vào ống nghiệm đựng dung dịch hỗn hợp HCl và 1 ít phenolphtalein.Hiện tượng quan sát được trong ống nghiệm là gì A.Màu đỏ mất dần B.Không có sự thay đổi màu C.Màu hồng từ từ xuất hiện D.Màu xanh từ từ xuất hiện Câu 16: Cho 1 mẩu giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH.Thêm từ từ dung dịch HCl vào cho đến khi dư ta thấy màu giấy quỳ: A.Màu đỏ không thay đổi B.Màu đỏ chuyển dần sang màu xanh C.Màu xanh không đổi D.Màu xanh chuyển dần sang màu đỏ Câu 17: Cho 21 g MgCO3 tác dụng với 1 lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M.Thể tích dung dịch HCl đã dùng là A.2,5 l B.0,25l C.3,5 l D.1,5 l Câu 18: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 7,8 g Mg và Al bằng dung dịch HCl dư.Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng lên 7 g so với ban đầu.Số mol axit HCl phản ứng là A.0,04 mol B.0,8 mol C.0,08 mol D.0,4 mol Câu 19: Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa không có màng ngăn thu được hỗn hợp gồm A.Cl2 và H2 B.Cl2 và NaOH C.H2 và nước giaven D.H2, Cl2, NaOH Câu 20: Phát biểu nào sau đây sai A. NaCl dùng làm muối ăn và bảo quản thực phẩm B. HCl là chất khí không màu, mùi xốc, ít tan trong nước C. Axit HCl vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl có kết tủa trắng Đáp án 1.
File đính kèm:
bai_luyen_tap_hoa_hoc_lop_10_bai_so_1_hcl_truong_thpt_vu_van.docx

