Trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương: Halogen

Câu 1: Chất nào dưới đây có sự thăng hoa khi đun nóng (trạng thái rắn chuyển sang trạng thái hơi)? 

  1. Cl2                                     B. I2                            C. Br2.                         D. F2

Câu 2:Cho 3,16 gam KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl (dư), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số mol HCl bị oxi hoá là

A. 0,02                                    B. 0,16                        C. 0,10                        D. 0,05

Câu 3: Thuốc thử dùng để phân biệt dung dịch NaF và dung dịch NaCl là

  1. dung dịch BaCl2               B. khí Cl2                           C. dung dịch AgNO3  D. dung dịch Br2

Câu 4: Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng?

            A. NaF                                    B. NaBr                       C. NaI                         D. NaCl

Câu 5: Đốt cháy 4,8 gam hỗn hợp gồm Zn, Al trong khí Cl2 dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là

  1. 8,96 lít.                              B. 6,72 lít.                   C. 17,92 lít.                 D. 11,2 lít.

 Câu 6: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

  1. Ở điều kiện thường, iot là chất rắn, dạng tinh thể màu đen tím.
  2. Ở điều kiện thường, brom là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc.
  3. Ở điều kiện thường, flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc.
  4. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc.

Câu 7: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

            A. HCl .                                   B. HF.                         C. HNO3.                    D. H2SO4.

Câu 8: Cho 10,5 gam hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được là

A. 17,6 gam.                           B. 25,1 gam.                C. 24,7 gam.               D. 17,8 gam.

Câu 9: Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do

            A. nguyên tử  Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh.

            B. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.

            C. NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh.

            D. NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.

Câu 10: Cho 23,5 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hết trong dd HCl thu được 12,32 lít H2 (đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là

A. 55,62 gam.                         B. 52,65 gam.              C. 56,25 gam.             D. 62,55 gam.

Câu 11: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 gam dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 gam muối. Giá trị m là                        

A. 7,05.                                   B. 5,3.                         C. 4,3.                         D. 6,05.

Câu 12: Cho 12,1 gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m gam dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 gam muối. Giá trị m là

            A. 73.                                      B. 53.                          C. 43.                          D. 63.

Câu 13: Hoà tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít khí H2­ (đktc) và 2,54 g rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là

A. 31,45 gam.                         B. 33,25 gam.              C. 39,9 gam.               D. 35,58 gam.

Câu 14: Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là

A. 0,24M.                                B. 0,48M.                    C. 0,2M.                      D. 0,4M.

docx 5 trang letan 20/04/2023 860
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương: Halogen", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương: Halogen

Trắc nghiệm ôn tập môn Hóa học Lớp 10 - Chương: Halogen
t khí màu lục nhạt, rất độc.
Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc.
Câu 7: Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?
	A. HCl	.	B. HF.	C. HNO3.	D. H2SO4.
Câu 8: Cho 10,5 gam hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 0,4 gam khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được là
A. 17,6 gam.	B. 25,1 gam.	C. 24,7 gam.	D. 17,8 gam.
Câu 9: Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do
	A. nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh.
	B. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh.
	C. NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh.
	D. NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng.
Câu 10: Cho 23,5 gam hỗn hợp 2 kim loại tan hết trong dd HCl thu được 12,32 lít H2 (đktc) và dd Y. Cô cạn dd Y thu được khối lượng muối khan là
A. 55,62 gam.	B. 52,65 gam.	C. 56,25 gam.	D. 62,55 gam. 
Câu 11: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 gam dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 13,15 gam muối. Giá trị m là	
A. 7,05.	B. 5,3.	C. 4,3.	D. 6,05.
Câu 12: Cho 12,1 gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với m gam dd HCl 10%. Cô cạn dd thu được 19,2 gam muối. Giá trị m là
	A. 73.	B. 53.	C. 43.	D. 63.
Câu 13: Hoà tan 9,14 gam hỗn hợp Cu, Mg, Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl được 7,84 lít khí H2 (đktc) và 2,54 g rắn Y và dd Z. Cô cạn dd Z thu được khối lượng muối khan là
A. 31,45 gam.	B. 33,25 gam.	C. 39,9 gam.	D. 35,58 gam.
Câu 14: Cho 13,44 lít khí Cl2 (đktc) qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là
A. 0,24M. 	B. 0,48M. 	C. 0,2M. 	D. 0,4M.
Câu 15: Hoà tan hoàn toàn 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II và III vào dung dịch HCl thu được dung dịch A và 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong A là
A. 10,38gam. 	B. 20,66gam. 	C. 30,99gam. 	D. 9,32gam.
Câu 16: Từ một tấn muối ăn có chứa 5% tạp chất, người ta điều chế được 1250 lit dung dịch HCl 37% (d = 1,19 g/ml) bằn...t.	D. 6,72 lít.
Câu 21: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiêm như sau:
Dd HCl đặc	
(1)
	 Dd NaCl Dd H2SO4 đặc Eclen sạch thu Cl2
	Hóa chất được dung trong bình cầu (1) là	
 A. MnCl2. 	 B. KMnO4.	 C. KNO3.	D. CaCl2.
Câu 22: Hòa tan 23,8 gam hỗn hợp muối gồm một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl dư thì thu được 0,4 gam khí. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan?
	A. 22 gam.	B. 24 gam.	C. 26 gam.	D. 28 gam.
Câu 23: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
	A. ns2np4.	 B. ns2p5.	C. ns2np3.	D. ns2np6.
Câu 24: Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen?
	A. Đều là chất khí ở điều kiện thường. B. Đều có tính oxi hóa mạnh.
	C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. 	D. Khả năng t/d với nước giảm dần từ F2 đến I2.
Câu 25: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do
	A. clo độc nên có tính sát trùng. 	
	B. clo có tính oxi hóa mạnh.	
	C. clo tác dụn với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.	
	D. một nguyên nhân khác.
Câu 26: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tác dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?
	A. Zn.	B. Fe.	C. Cu.	D. Ag 
Câu 27: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?
	A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3.	B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.
	C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2.	D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.
Câu 28: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?
	A. HCl + NaOH NaCl + H2O.	B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .
	C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O.	D. NH3+ HCl NH4Cl.
Câu 29: Có 4 chất bột màu trắng là vôi bột, bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O) bột đá vôi (CaCO3). Chỉ dùng chất nào dưới đây là nhận biết ngay được bột gạo?
	A. Dung dịch HCl. 	B. Dung dịch H2SO4 loãng.
	C. Dung dịch Br2 .	D. ...rên là
	A. HBr và HI.	B. HCl và HBr.	C. HF và HCl.	D. HF và HI.
Câu 34: Cho thí nghiệm về tính tan của khi HCl như hình vẽ. Trong bình ban đầu chứa khí HCl, trong nước có nhỏ thêm vài giọt quỳ tím.
Hiện tượng gì xảy ra trong bình khi cắm ống thủy tinh vào nước?
	A. Nước phun vào bình và chuyển sang màu đỏ
	B. Nước phun vào bình và chuyển sang màu xanh.
	C. Nước phun vào bình và vẫn có màu tím.
	D. Nước phun vào bình và chuyển thành không màu.
Câu 35: Thành phần nước clo có chứa các chất nào?
	A. HCl, HClO, Cl2.	B. Cl2 và H2O.	
	C. HCl và Cl2. 	D. HCl, HClO, Cl2 và H2O.
Câu 36: Trong thiên nhiên, clo chủ yếu tồn tại dưới dạng 
	A. đơn chất Cl2.	B. muối NaCl có trong nước biển.
	C. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O).	D. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl).
Câu 37: Phương pháp để điều chế khí F2 trong công nghiệp là
	A. oxi hóa muối florua.	B. dùng halogen khác đẩy flo ra khỏi muối.
	C. điện phân hỗn hợp KF và HF ở thể lỏng.	D. không có phương pháp nào.
Câu 38: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là
	A. KMnO4.	B. CaOCl2.	C. K2Cr2O7.	D. MnO2.
Câu 39: Chất nào sau đây chỉ thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học?
	A. F2.	B. Cl2.	C. Br2.	D. I2.
Câu 40: Hiện tượng khi cho một mẩu quì tím ẩm tiếp xúc với khí clo (dư) là
	A. quì tím không đổi màu.	B. quì tím mất màu sau đó hóa đỏ.
	C. quì tím hóa đỏ.	D. quì tím hóa đỏ sau đó mất màu.
Câu 41: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế clo trong phòng thí nghiệm như sau:
	Bình (1) đựng NaCl, bình (2) đựng dung dịch H2SO4 đặc. Vai trò của bình (1) là gì?
	A. Hòa tan khí Cl2.	B. Giữ lại khí HCl.
	C. Giữ lại hơi nước.	D. Làm sạch bụi.
Câu 42: Phản ứng được dùng điều chế clo trong công nghiệp là	
	A. 2NaCl 2Na + Cl2.	B. 2NaCl + 2H2OH2 + 2NaOH + Cl2.
	C. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O.	D. 2KCl 2K + Cl2.
Câu 43: Tiến hành thí nghiệm như hình vẽ. Khí A trong bình có thể là khí nào dưới đây?
	A. HCl.	

File đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_on_tap_mon_hoa_hoc_lop_10_chuong_halogen.docx