Bài luyện tập Sinh học Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Bài luyện tập Sinh học Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài luyện tập Sinh học Lớp 10 - Đề số 4 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4 TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU Môn: Sinh học 10 Chọn câu trả lời đúng nhất Câu 1: Xét các hoạt động diễn ra trong tế bào: (1) Tổng hợp các chất cần thiết diễn ra trong tế bào (2) Vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất (3) Glucozo khuếch tán qua màng tế bào (4) Nước thẩm thấu vào trong tế bào khi tế bào ngập trong dung dịch nhược trương. Năng lượng ATP được sử dụng vào các hoạt động nào? A. 2, 4. B. 1, 3. C. 2, 3. D. 1, 2. Câu 2: Enzim có bản chất là A. prôtêin. B. mônôsaccarit. C. pôlisaccarit. D. phôtpholipit. Câu 3: Ađênôzin triphôtphat là tên đầy đủ của hợp chất nào sau đây? A. ARP. B. ANP. C. ADP. D. ATP. Câu 4: Giai đoạn đầu tiên trong cơ chế tác động của enzim là A. giải phóng enzim khỏi cơ chất. B. tạo sản phẩm cuối cùng. C. tạo các sản phẩm trung gian. D. tạo nên phức hợp enzim – cơ chất. Câu 5: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cơ chế của quang hợp? A. Chỉ có pha sáng, không có pha tối. B. Pha tối xảy ra trước, pha sáng sau. C. Pha sáng xảy ra trước, pha tối sau. D. Pha sáng và pha tối diễn ra đồng thời. Câu 6: Ở người (2n=46), số NST trong một tế bào tại kì sau của nguyên phân là A. 92 NST đơn. B. 23 NST kép. C. 23 NST đơn. D. 46 NST đơn. Câu 7: ATP truyền năng lượng cho các hợp chất khác thông qua chuyển nhóm photphat cuối cùng cho các chất đó để trở thành A. bazo nitơ ađênin. B. ADP. C. đường ribôzơ. D. hợp chất cao năng. Câu 8: Khoảng thời gian giữa 2 lần phân bào gọi là A. chu kì tế bào. B. phân chia tế bào. C. phân cắt tế bào. D. phân đôi tế bào. Câu 9: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp tế bào là A. NADH. B. ATP. C. ADP. D. FADH2. Câu 10: Bộ NST của một loài là 2n=14 (Đậu Hà Lan). Có bao nhiêu phát biểu đúng bên dưới? (1) Số NST ở kì đầu của nguyên phân là 14 NST kép. (2) Số tâm động ở kì giữa của nguyên phân là 14. (3) Số NST ở kì sau của nguyên phân là 14NST kép. (4) Số crômatit ở kì sau của nguyên phân là 28. A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 11: Enzim liên kết với cơ chất ở A. khắp bề mặt của enzim. B. trung tâm hoạt động của enzim. C. phần đầu của enzim. D. phần cuối của enzim. Câu 12: Thẩm thấu là A. sự vận chuyển các phân tử chất qua màng. B. sự khuếch tán các phân tử đường qua màng. C. sự di chuyển các ion qua màng. D. sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng. Câu 13: Các phân tử có kích thước lớn không thể lọt qua các lỗ màng thì tế bào đã thực hiện hình thức A. vận chuyển chủ động. B. ẩm bào. C. thực bào. D. ẩm bào và thực bào. Câu 14: Trong quá trình hô hấp tế bào, năng lượng tạo ra ở giai đoạn đường phân bao gồm A. 1 ATP, 2 NADPH. B. 2 ATP, 2 NADPH. C. 3 ATP, 2 NADPH. D. 2 ATP, 1 NADPH. Câu 15: Hình thức vận chuyển các chất trong đó có sự biến dạng của màng sinh chất là A. khuếch tán. B. thực bào. C. thụ động. D. tích cực.- Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình giảm phân? A. Có hai lần nhân đôi nhiễm sắc thể. B. Có một lần phân bào. C. Chỉ xảy ra ở các tế bào xô ma. D. Tế bào con có số nhiễm sắc thể bằng 1 nửa so với tế bào mẹ. Câu 17: Một số tế bào sinh dưỡng (2n = 46NST) thực hiện phân bào một số lần liên tục tạo ra tế bào mới với tổng số nhiễm sắc thể đơn là: 8832 NST. Số tế bào (TB) tham gia phân bào và số lần phân bào là A. 6 TB phân chia 5 lần. B. 6 TB phân chia 3 lần. C. 5 TB phân chia 6 lần. D. 4 TB phân chia 5 lần. Câu 18: Quá trình giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào sau đây? A. tế bào hợp tử. B. tế bào sinh dưỡng. C. tế bào sinh dục sơ khai. D. tế bào chín sinh dục. Câu 19: Enzim có đặc tính nào sau đây? A. Tính đa dạng. B. Tính bền với nhiệt độ cao. C. TÍnh chuyên hóa. D. Hoạt tính yếu. Câu 20: Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất để thích ứng với môi trường bằng cách điều chỉnh A. hoạt tính của các loại enzim. B. nồng độ cơ chất. C. chất ức chế. D. nồng độ enzim. ----------- HẾT ----------
File đính kèm:
bai_luyen_tap_sinh_hoc_lop_10_de_so_4_truong_thpt_vu_van_hie.pdf

