Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 5: Nhóm Halogen - Trường THPT An Phúc

doc 11 trang Mạnh Nam 05/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 5: Nhóm Halogen - Trường THPT An Phúc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 5: Nhóm Halogen - Trường THPT An Phúc

Bài tập Hóa học Lớp 10 - Chương 5: Nhóm Halogen - Trường THPT An Phúc
 Ôn tập Chương 5. NHÓM HALOGEN
 Lớp 10 – THPT An Phúc
I. Biết
Định tính
Câu 1. Hãy chỉ ra mệnh đề không đúng.
 A. Trong tất cả các hợp chất, F chỉ có số oxi hóa là –1
 B. Trong các hợp chất hiđro và kim loại, các halogen luôn có số oxi hóa –1.
 C. Trong tất cả các hợp chất, các halogen chỉ có số oxi hóa –1
 D. Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ F đến I.
Câu 2. Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là
 A. ns² np4. B. ns² np5. C. ns² np³. D. ns² np6.
Câu 3. Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì khả năng oxi hóa của các halogen đơn chất.
 A. tăng dần. B. giảm dần. C. không thay đổi. D. tăng rồi giảm.
Câu 4: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là:
 A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các ion Halogenua (X-) là:
 A. ns2 np4. B. ns2 np5 C. ns2 np6 D. (n – 1)d10 ns2 np5.
Câu 6: Liên kết trong phân tử halogen X2 
 A.bền. B. rất bền. C. không bền lắm. D. rất kém bền.
Câu 7: Khả năng hoạt động hoá học của các đơn chất halogen là 
 A.mạnh. B. trung bình. C. kém. D. rất kém.
Câu 8: Nguyên tố nào sau đây trong tất cả các hợp chất chỉ có số oxi hoá –1 ?
 A. Clo. B. Flo C. Brom. D. Cả A, B và C.
Câu 9: Chỉ ra nội dung sai: “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy...”.
 A. trạng thái tập hợp: Từ thể khí chuyển sang thể lỏng và rắn. 
 B. màu sắc: đậm dần.
 nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi: giảm dần. 
 D. độ âm điện: giảm dần.
Câu 10: Chỉ ra đâu không phải là đặc điểm chung của tất cả các halogen ?
 A. Nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
 B. Các nguyên tố halogen đều có khả năng thể hiện các số oxi hoá –1, +1, +3, +5, +7.
 C. Halogen là những phi kim điển hình.
 D. Liên kết trong phân tử halogen X2 không bền lắm, chúng dễ bị tách thành 2 nguyên tử halogen X.
Câu 11: Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần :
 A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3. B. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO.
 C. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7. D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2.
Câu 12: Nguyên tố clo không có khả năng thể hiện số oxi hoá:
 A. +3 B. 0 C. +1 D. +2
Câu 13. Trong tự nhiên, Clo tồn tại chủ yếu dưới dạng
 A. NaCl trong nước biển và muối mỏ. B. khoáng vật sinvinit (KCl.NaCl)
 C. đơn chất Cl2 có trong khí thiên nhiên. D. khoáng vật cacnalit (KCl.MgCl2.6H2O)
Câu 14. Khi đốt nóng lá đồng có thể cháy trong chất khí nào sau đây?
 A. Khí amoniac. B. Khí cacbonic. C. Khí nitơ. D. Khí clo.
Câu 15. Sản phẩm tạo thành khi điện phân dung dịch NaCl loãng, có màng ngăn là
 A. NaClO3, H2, Cl2. B. NaClO, NaCl. C. NaOH, Cl2, H2. D. NaOH, HCl.
Câu 16: Khí clo nặng hơn không khí 
 A. 1,2 lần. B. 2,1 lần. C. 2,5 lần. D. 3,1 lần.
Câu 17: Nước clo có màu:
 A. vàng rơm. B. vàng nhạt. C. vàng lục. D. vàng da cam.
Câu 18. Hiện tượng xảy ra khi đốt natri nóng chảy trong khí clo:
 A. Xuất hiện khói màu nâu. B. Có ngọn lửa sáng chói.
 C. Nghe thấy tiếng nổ lách tách. D. Cả A, B và C.
Câu 19: Hiện tượng xảy ra khi cho dây sắt nóng đỏ vào bình đựng khí clo:
 A. Có khói trắng. B. Có khói nâu C. Có khói đen. D. Có khói tím.
Câu 20: Trong nước clo có chứa các chất:
 A. HCl, HClO B. HCl, HClO, Cl2 C. HCl, Cl2 D. Cl2
 1 Câu 21. Trong các chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCl?
 A. Fe, CuO và Cu(OH)2. B. Fe2O3, KMnO4 và Cu.
 C. AgNO3, NaHCO3 và BaSO4. D. CaCO3, H2SO4 và Mg(OH)2.
Câu 22. Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với HCl?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu và AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4, Fe, CuO và AgNO3.
 C. Fe, CuO, H2SO4, Ag và CaCO3. D. KMnO4, Hg, Fe, H2SO4 và Mg(OH)2.
Câu 23: Nhóm chứa toàn các chất có thể phản ứng với dung dịch HCl là:
 A) CuO, PbS, BaSO3 B) Fe(NO3)2, NaOH, Na2SO3
 C) Ag, KOH, Mg(NO3)2 D) Al, Al2O3, K2CO3
Câu 24. Dung dịch HCl tác dụng được với tất cả các chất trong dãy sau
 A. Na2SO3; Al, KMnO4; Fe3O4. B. BaSO4; CuS; MgO; NaOH.
 C. KClO3; Al2O3; Cu; Cu(OH)2. D. FeS; Ag; Fe(OH)3; AgNO3.
Câu 25: Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là:
 A. NaOH, Al, CuSO4, CuO. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
 C. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. D. NaOH, Al, CaCO3, Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3.
Câu 26: Kim loại tác dụng được với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là:
 A. Fe. B. Zn. C. Cu. D. Ag.
Câu 27: ở 200C, một thể tích nước hoà tan được bao nhiêu thể tích khí HCl ?
 A. 2,5. B. 250. C. 500. D. 800.
Câu 28: ở 200C, dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ:
 A. 20%. B. 37%. C. 68%. D. 98%.
Câu 29: Dung dịch axit clohiđric đặc nhất có khối lượng riêng:
 A. 0,97g/cm3 B. 1,10g/cm3 C. 1,19g/cm3. D. 1,74g/cm3.
Câu 30: Tên gọi của các muối: NaClO3, NaClO, NaClO2 lần lượt là:
 A. Natri clorat, Natri hipoclorit, Natri clorit.
 B. Natri peclorat, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.
 C. Natri clorit, Natri hipoclorit, Natri clorit.
 D. Natri clorit, Natri hipoclorơ, Natri clorơ.
Câu 31: Trong phân tử clorua vôi CaOCl2, số oxi hóa của Cl là:
 A. 0. B. -1. C. +1. D. +1 và -1.
Câu 32: Khi để nước Gia-ven trong không khí, có phản ứng hoá học xảy ra là:
 A. 2NaClO + CO2 + H2O Na2CO3 + 2HClO.
 B. NaClO + CO2 + H2O NaHCO3 + HClO.
 C. NaClO + O2 NaClO3. 
 D. NaClO NaCl + O (oxi nguyên tử).
Câu 33: Khi để bột clorua vôi trong không khí, có phản ứng xảy ra là:
 A.CaOCl2 + H2O Ca(OH)2 + Cl2 
 B.2CaOCl2 + CO2 CaCO3 + CaCl2 + Cl2O
 C.2CaOCl2 + CO2 + H2O CaCO3 + CaCl2 +2HClO 
 D. CaOCl2 CaCl2 + [O ] 
Câu 34: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dư ở nhiệt độ phòng thu được dung dịch chứa các chất
 A. NaCl, NaClO3, Cl2 B. NaCl, NaClO, NaOH
 C. NaCl, NaClO3, NaOH D. NaCl, NaClO3
Câu 35: Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?
 A. KCl, KClO3, Cl2 B. KCl, KClO, KOH
 C. KCl, KClO3, KOH D. KCl, KClO3
Câu 36: Muối hỗn tạp là muối của:
 A. một kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau. B. nhiều kim loại với nhiều loại gốc axit khác nhau.
 C.một gốc axit với nhiều kim loại khác nhau. D. nhiều kim loại khác nhau với nhiều gốc axit khác 
 nhau.
Câu 37. Muối NaClO có tên là
 A. natri hipoclorơ B. natri hipoclorit C. natri peclorat D. natri hipoclorat
Câu 38. Nước Gia–ven dùng để tẩy trắng vải, sợi vì có
 A. tính khử mạnh B. tính hấp thụ màu mạnh
 C. tính axit mạnh D. tính oxi hóa mạnh
Câu 39. Trong chất clorua vôi có
 A. một loại gốc axit. B. hai loại gốc axit. C. ba loại gốc axit. D. nhóm hiđroxit.
 2 Câu 40. Trong phân tử CaOCl2, hai nguyên tử clo có số oxi hóa
 A. 0 B. 0 và –1 C. 0 và +1 D. –1 và +1
Câu 41. Phát biểu nào sau đây là đúng.
 A. Axit HI là một axit mạnh nhất trong dãy HX.
 B. Các axit trong dãy HF, HCl, HBr, HI có tính axit giảm dần.
 C. Tất cả các muối bạc halogenua đều không tan
 D. Trong tự nhiên, clo tồn tại cả ở dạng đơn chất và hợp chất
Câu 42: Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là:
 A. HF B. HCl C. HBr D. HI
Câu 43. Khi nung nóng, iot biến thành hơi không qua trạng thái lỏng. Hiện tượng này gọi là
 A. sự biến dạng. B. sự sôi. C. sự thăng hoa.D. sự phân hủy.
Câu 44. Axit nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất.
 A. HClO3. B. HClO. C. HClO2. D. HClO4.
Câu 45: Tính oxi hóa của Br2:
 A. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Clo. B. mạnh hơn Clo nhưng yếu hơn Iot.
 C. mạnh hơn Iot nhưng yếu hơn Clo. D. mạnh hơn Flo nhưng yếu hơn Iot.
Câu 46: Phát biểu nào sau đây không chính xác:
 A. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa.
 B. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7.
 C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot
 D. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học.
Câu 47: Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là: 
 A. I, Cl, Br, F B. Cl,I,F,Br. C. I,Br,Cl,F D. I,Cl,F,Br
Câu 48: Dãy Halogen nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa?
 A. Cl2, Br2, I2, F2. B. F2, Cl2, Br2, I2. C. I2, Br2, Cl2, F2. D. F2, Cl2, I2, Br2.
Câu 49: Trong hợp chất, nguyên tố Flo thể hiện số oxi hóa là:
 A. 0 B. +1 C. -1 D. +3
Câu 50: Tìm câu đúng:
 A. Flo là chất oxi hóa mạnh, có thể tác dụng với tất cả các phi kim.
 B. Flo thể hiện số oxi hóa trong hợp chất là: -1, +1, +3, +5, +7.
 C. Khí Flo khi cho vào nước được gọi là nước Flo.
 D. Axit Flohidric có thể ăn mòn được thủy tinh.
Câu 51: Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng được với F2?
 A. H2, Na, O2. B. Fe, Au, H2O. C. N2, Mg, Al. D. Cu, S, N2.
Câu 52. Khí flo không tác dụng trực tiếp với:
 A. O2 và N2. B. Au và Pt. C. Cu và Fe. D. Cả A, B và C.
Câu 53: Cho các chất: O2, F2, Cl2. Chất chỉ có tính oxi hoá là:
 A. O2 B. F2 C. Cl2 D. Cả A, B và C.
Thực tế/thí nghiệm
Câu 1. Để loại bỏ hơi nước có lẫn trong khí Cl2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua
 A. dung dịch NaCl đặc B. dung dịch NaOH
 C. CaO rắn khan D. H2SO4 đậm đặc
Câu 2. Ứng dụng không phải của Clo là
 A. sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ
 B. diệt trùng và tẩy trắng
 C. sản xuất các hóa chất hữu cơ
 D. sản xuất nhựa Teflon làm nhựa chống dính
Câu 3: Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clo:
 A. Xử lí nước sinh hoạt. B. Sản xuất nhiều hoá chất hữu cơ 
 C. Sản xuất NaCl, KCl trong công nghiệp. D. Dùng để tẩy trắng, sản xuất chất tẩy trắng.
Câu 4. Trong phòng thí nghiệm clo được điều chế từ hóa chất nào sau đây?
 A. KClO3. B. NaCl. C. MnO2. D. HClO3.
Câu 5. Phương pháp điều chế clo trong công nghiệp là
 A. cho HCl tác dụng với KMnO4.
 B. điện phân dung dịch NaCl không có màn ngăn.
 C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp.
 D. nhiệt phân muối clorua.
 3 Câu 6: Để điều chế clo, người ta có thể làm như sau:
 A. Điện phân muối NaCl nóng chảy hoặc dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.
 B. Cho KMnO4 hoặc MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
 C. Cho KClO3 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
 D. A hoặc B, C.
Câu 7: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím vào nước clo:
 A. Quỳ tím không đổi màu. B. Quỳ tím hoá đỏ.
 C. Quỳ tím mất màu. D. Lúc đầu quỳ tím hoá đỏ, sau đó mất màu.
Câu 8: Khoáng chất không chứa nguyên tố clo:
 A. Muối mỏ. B. Khoáng cacnalit. C. Khoáng đôlômit. D. Khoáng sinvinit.
Câu 9: Chất khí được dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bể bơi... là:
 A. F2 B. Cl2 C. N2 D. CO2
Câu 10: Một lượng lớn clo được dùng để 
 A. diệt trùng nước sinh hoạt. B. sản xuất các hoá chất hữu cơ.
 C. sản xuất nước Gia-ven, clorua vôi. D. sản xuất axit clohiđric, kali clorat...
Câu 11: Nguyên tắc điều chế khí clo là dựa vào phản ứng sau:
 –
 A. 2Cl Cl2 + 2e
 đpdd 1
 B. NaCl Na + Cl2
 2
 t0
 C. 4HCl + MnO2  Cl2 + MnCl2 + 2H2O
 D. 2NaCl + 2H O đpdd Cl  + H  + 2NaOH
 2 m.n 2 2
Câu 12. Chỉ ra phương trình hóa học của phản ứng sản xuất clo trong công nghiệp:
 A. 4HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + 2H2O
 B. 16HCl + 2KMnO4 2MnCl2 + 5Cl2 + 2KCl + 8H2O
 C. 2NaCl + 2H2O đpdd Cl2 + H2 + 2NaOH
 m.n
 ®pnc
 D. NaCl  Na + 1/2Cl2
Câu 13: Khi điều chế clo trong phòng thí nghiệm, ở miệng bình thu khí clo có bông tẩm xút, để:
 A.nhận biết khí clo đã thu đầy hay chưa. 
 B.không cho khí clo khuếch tán vào không khí.
 C. dùng để nhận biết khí clo do clo tác dụng với xút sinh ra nước Gia-ven có tác dụng làm trắng bông.
 D. Cả B và C.
Câu 14: Không được dùng phương pháp nào sau đây để nhận biết khí clo ?
 A. Quan sát màu sắc của khí. 
 B. Ngửi mùi của khí. 
 C. Dùng quỳ tím ẩm.
 D.Hoà tan vào nước tạo ra dung dịch màu vàng lục làm mất màu quỳ tím.
Câu 15. Để làm sạch khí clo khi điều chế từ MnO2 và HCl đặc, cần dẫn khí thu được lần lượt qua các bình rửa 
khí:
 A. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa dung dịch NaCl.
 B. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 loãng.
 C. (1) chứa dung dịch NaCl và (2) chứa H2SO4 đặc.
 D. (1) chứa H2SO4 đặc và (2) chứa nước cất.
Câu 16: Quá trình sản xuất axit clohiđric trong công nghiệp, khí HCl được hấp thụ trong bao nhiêu tháp hấp 
 thụ?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 17: Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của axit clohiđric ?
 A. Dùng để sản xuất một số muối clorua.
 B. Dùng quét lên gỗ để chống mục.
 C. Dùng để tẩy gỉ, làm sạch bề mặt vật liệu bằng gang, thép trước khi sơn hoặc mạ.
 D. Dùng trong công nghiệp thực phẩm và y tế.
Câu 18. Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?
 A. H2SO4 loãng B. HNO3. C. NaOH D. H2SO4 đậm đặc
 4 Câu 19. Cho một ít bột CuO vào dung dịch HCl, hiện tượng quan sát được là
 A. Đồng (II) oxit tan và có khí thoát ra. B. Đồng (II) oxit tan, dung dịch có màu xanh.
 C. Đồng (II) oxit chuyển thành màu đỏ. D. Không có hiện tượng.
Câu 20. Hãy lựa chọn phương pháp điều chế khí hidroclorua trong phòng thí nghiệm.
 A. Thủy phân AlCl3. B. Tổng hợp từ H2 và Cl2.
 C. clo tác dụng với H2O. D. NaCl tinh thể và H2SO4 đặc.
Câu 21: Điều chế khí hiđro clorua bằng cách:
 A. cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc và đun nóng.
 B. cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc và đun nóng.
 C. cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 và đun nóng.
 D. cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4 và đun nóng.
Câu 22: Khi để hở lọ đựng dung dịch axit clohiđric đặc trong không khí ẩm thì khối lượng của lọ 
 A. tăng. B. giảm. C. không thay đổi. D. tăng hoặc giảm.
Câu 23: Khi mở lọ đựng dung dịch axit HCl đặc trong không khí ẩm thấy hiện tượng:
 A. Bốc khói (do HCl bay hơi ra kết hợp với hơi nước).
 B. Lọ đựng axit nóng lên nhiều (do axit HCl đặc hấp thụ hơi nước toả ra nhiều nhiệt).
 C. Khối lượng lọ đựng axit tăng (do axit HCl đặc hút ẩm mạnh).
 D. Dung dịch xuất hiện màu vàng (do sự oxh HCl bởi oxi tạo ra nước clo có màu vàng).
Câu 24: Phản ứng được dùng để sản xuất HCl trong công nghiệp:
 2500 C t0
 A. NaCl + H2SO4  NaHSO4 + HCl C. Cl2 + H2  2HCl
 4000 C askt
 B. 2NaCl + H2SO4  Na2SO4 + 2HCl D. CH4 + 4Cl2  CCl4 + 4HCl
Câu 25: Trong công nghiệp, nước Gia-ven được sản xuất bằng cách:
 A. điện phân dung dịch NaCl 20% có màng ngăn ở nhiệt độ thường.
 B.điện phân dung dịch NaCl 20% không có màng ngăn ở nhiệt độ thường.
 C. điện phân dung dịch NaCl 20% không có màng ngăn ở nhiệt độ 750C.
 D. điện phân dung dịch NaCl 20% có màng ngăn ở nhiệt độ 750C.
Câu 26: Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi:
 A.Tẩy trắng vải, sợi, giấy, tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.... 
 B. Khử chua cho đất nhiễm phèn.
 C. Dùng trong tinh chế dầu mỏ. 
 D. Dùng để xử lí các chất độc, bảo vệ môi trường.
Câu 27. Để điều chế F2 ta có thể sử dụng phương pháp nào trong các phương pháp sau
 A. Dùng chất khử mạnh khử muối florua
 B. Cho HF tác dụng với chất oxi hóa mạnh như H2SO4 đặc, KMnO4, O3.
 C. Dùng dòng điện oxi hóa muối florua
 D. Nhiệt phân muối florua
Câu 28. Nguồn chủ yếu dùng để điều chế iot trong công nghiệp là
 A. nước biển B. muối mỏ C. rong biển D. dầu mỏ
Câu 29. Brom bị lẫn tạp chất là clo; để thu được brom tinh khiết cần làm cách nào sau đây
 A. Dẫn qua dung dịch H2SO4 đặc B. Dẫn qua nước nóng
 C. Dẫn qua dung dịch muối NaBr D. Dẫn qua dung dịch muối NaI
Câu 28. Axit nào được dùng để khắc chữ lên thủy tinh?
 A. H2SO4. B. HNO3. C. HF D. H2SiO3.
Câu 29. Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO 3 có 
thể nhận biết được bao nhiêu dung dịch trên?
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước Brom là:
 A. SO2. B. CO2. C. O2. D. HCl.
Câu 31: Khí Flo được điều chế bằng phương pháp:
 A. Điện phân dung dịch. B. Nhiệt phân.
 C. Điện phân nóng chảy. D. Dùng chất khử mạnh khử ion F- ra khỏi hợp chất.
Câu 32: Dùng bình thuỷ tinh có thể chứa được các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây?
 A. HCl, H2SO4, HF, HNO3 B. HCl, H2SO4, HF 
 C. H2SO4, HF, HNO3 D. HCl, H2SO4, HNO3
Câu 33*: Chất nào sau đây rơi vào da sẽ gây bỏng nặng ?
 5 A. Nước clo. B. Cồn iot. C. Brom. D. Cả A, B và C.
Câu 34*: Chất nào được dùng để tráng lên phim ảnh ?
 A. AgCl B. AgBr C. AgI D. AgF
Câu 35: Muối iot là muối ăn được trộn thêm một lượng nhỏ:
 A. I2 B. NaI C. KI D. CaI2
II. Hiểu
Định tính
Câu 1: Các nguyên tố halogen trừ flo có nhiều số oxi hóa trong hợp chất vì :
 A. Có nhiều lớp electron. B. Có độ âm điện lớn.
 C. Có phân lớp d. D. Có khả năng phản ứng được nhiều chất.
Câu 2: Halogen là những phi kim mạnh vì:
 A. Có bán kính nguyên tử lớn hơn các nguyên tố trong cùng chu kỳ
 B. Có độ âm điện lớn
 C. Năng lượng liên kết phân tử không lớn.
 D. Phân tử có 1 liên kết cộng hóa trị.
Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố X có 11electron ở các obitan p. Nguyên tố X là:
 A. Na B. F C. Cl D. Br
Câu 4. Các halogen có tính chất hóa học gần giống nhau vì có cùng
 A. cấu hình e ở lớp ngoài cùng. B. tính chất vật lý.
 C. số oxi hóa thấp nhất. D. loại liên kết hóa học ở dạng đơn chất.
Câu 5. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa –1 còn clo, brom, iot có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so 
với clo, brom, iot thì
 A. flo có tính oxi hóa mạnh nhất. B. flo có ít electron nhất.
 C. flo chỉ có một electron lớp ngoài cùng. D. flo không có phân lớp d.
Câu 6. Trong hợp chất với nguyên tố nào, clo có số oxi hoá dương ?
 A. Flo, oxi. B. Oxi, nitơ. C. Flo, nitơ. D. Flo, oxi, nitơ.
Câu 7. Trong nước clo có bao nhiêu chất (phân tử) ?
 A. 2 B. 3 C. 5 D. 6
Câu 8. Đâu không phải là đặc điểm của phản ứng giữa khí clo với kim loại ?
 A. Tốc độ phản ứng nhanh. 
 B. Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.
 C. P ứ xảy ra ở nhiệt độ thường hoặc không cao lắm. 
 D. Tạo ra muối clorua trong đó kim loại có số oxi hoá thấp.
Câu 9: Từ bột Fe và một hoá chất X có thể điều chế trực tiếp được FeCl3. Vậy X là:
 A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch CuCl2. C. Khí clo. D. Cả A, B, C đều được.
Câu 10: Đốt cháy dây đồng nóng đỏ trong khí X, sau đó hoà tan sản phẩm vào nước được dung dịch có màu 
 xanh lam. Khí X là: 
 A. O2 B. O3 C. Cl2 D. SO3
Câu 11: Các ứng dụng của nước Gia-ven, clorua vôi, kali clorat... đều dựa trên cơ sở:
 A. tính oxi hoá mạnh. B. tính tẩy trắng. C. tính sát trùng. D. tính khử mạnh.
Câu 12: Chỉ ra đâu không phải là tính chất của nước clo ?
 A. Có màu vàng lục. B. Có mùi hắc. C. Có tính khử mạnh. D. Có tính tẩy màu.
Câu 13: Chỉ ra nội dung đúng:
 A. Khí clo không phản ứng với khí oxi. B. Khí clo phản ứng với khí oxi tạo ra Cl2O.
 C.Khí Cl2 p/ứ với khí O2 tạo ra Cl2O5. D.Khí clo p/ứ với khí O2 tạo ra Cl2O7.
Câu 14: Hỗn hợp khí hiđro và khí clo nổ mạnh nhất khi tỉ lệ mol giữa hiđro và clo là 
 A. 1: 1 B. 1: 2. C. 2: 1 D. Bất kì tỉ lệ nào.
Câu 15. Hỗn hợp khí nào có thể cùng tồn tại trong bình kín?
 A. khí H2S và Cl2. B. khí HI và Cl2. C. khí NH3 và HCl. D. khí O2 và Cl2.
Câu 16. Trong phản ứng clo với nước, clo đóng vai trò là
 A. chất oxi hóa. B. chất khử.
 C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. chất tạo môi trường.
Câu 17. Những chất rắn tan được trong dung dịch HCl tạo ra khí là :
 A. FeS, CaCO3, Na2CO3 . B. FeS, MgCO3, C. FeS, K2CO3 D. FeS, K2SO4 , KNO3
Câu 18. Không thể điều chế FeCl3 bằng phản ứng giữa hai chất nào sau đây
 A. Fe + Cl2. B. Fe(OH)3 + HCl C. FeCl2 + Cl2. D. Fe2O3 + Cl2.
 6 Câu 19. Cho các chất sau: CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), 
MnO2 (9), FeS (10). Axit HCl không tác dụng được với các chất
 A. (1), (2). B. (3), (4). C. (5), (6). D. (3), (6).
Câu 20. Phản ứng của dung dịch HCl với chất nào trong các chất sau đây là phản ứng oxi hóa – khử
 A. CuO B. CaO C. Fe D. Na2CO3.
Câu 21. Cho hỗn hợp bột hai kim loại Mg, Cu vào cốc đựng dung dịch HCl (vừa đủ) thu được chất khí X, dung 
dịch chứa muối Y và chất rắn không tan Z. Các chất X, Y, Z lần lượt là
 A. H2, MgCl2, Cu. B. H2, CuCl2, Mg. C. Cl2, MgCl2, Cu. D. H2, MgCl2, Cu(OH)2.
Câu 22. Kim loại khi lần lượt tác dụng với dung dịch HCl và khí clo đều cho cùng một loại muối clorua là
 A. Cu B. Al C. Fe D. Ag
Câu 23. Cho sơ đồ phản ứng: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2↑ + H2O. Trong phản ứng đó, có bao nhiêu phân tử 
HCl đóng vai trò là chất khử
 A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 24. Axit clohidric có thể tham gia phản ứng oxi hóa khử với vai trò
 A. chất khử. B. chất oxi hóa.
 C. chất tạo môi trường. D. chất khử, oxi hóa hoặc môi trường.
Câu 25. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có thể là chất khử?
 A. HCl + NaOH → NaCl + H2O B. 2HCl + Mg → MgCl2 + H2↑
 C. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O D. NH3 + HCl → NH4Cl
Câu 26. Cho phản ứng hóa học Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O. Phản ứng này thuộc loại phản ứng
 A. oxi hóa – khử B. trao đổi C. trung hòa D. hóa hợp
Câu 27. Chất nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất so với các chất còn lại?
 A. HClO. B. HClO2. C. HClO3. D. HClO4.
Câu 28. Cho phản ứng SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Clo đóng vai trò là
 A. chất oxi hóa. B. chất khử.
 C. vừa oxi hóa, vừa khử. D. chất tạo môi trường
Câu 29*: Khi sục khí Cl2 vào bột CaCO3 trong H2O, tạo ra sản phẩm là:
 A. CaCl2, CO2, O2. B. CaOCl2, CO2. C. CaCl2, CO2, HClO. D. CaCl2, Ca(ClO)2, CO2.
Câu 30. Khi cho Fe3O4 tác dụng với HI dư tạo ra
 A. FeI2. B. FeI3. C. FeI2 và FeI3. D. Fe3I8.
Câu 31. Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3.
 A. BaCl2. B. HF C. NaCl D. NaBr
Câu 32. Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là
 A. HNO3. B. HF C. H2SO4. D. HBr.
Câu 33. Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra được?
 A. I2 + KCl B. I2 + KBr C. Br2 + KI D. Br2 + KCl
Câu 34. Cặp chất nào trong số các cặp chất sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch
 A. NaOH và HBr B. H2SO4 và BaCl2. C. KCl và NaNO3. D. NaCl và AgNO3.
Câu 35. Phản ứng nào sau đây là không đúng.
 A. Cl2 + 2KI → 2KCl + I2. B. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2.
 C. Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2. D. Br2 + 2KI → 2KBr + I2.
Câu 36: Tính oxi hoá của các halogen biến thiên như sau 
 A. F2 < Cl2 < Br2 < I2 B. Cl2 < F2 < Br2 < I2
 C. I2 Br2 > Cl2 > F2
Câu 37: Trong phản ứng hóa học sau:
 SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 +2HBr
 Brom đóng vai trò là:
 A. Chất khử. C. Vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
 B. Chất oxi hóa. D. Không là chất oxi hóa không là chất khử.
Câu 38. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với I2 ?
 A. H2, dd NaCl, Cl2, Cu, H2O. B. H2, dd NaCl, H2O, Cl2.
 C. dd HCl, dd NaCl, Mg, Cl2. D. Al, H2, dd NaBr, H2O
Câu 39. Trong các dãy chất dưới đây, dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Br2 ?
 A. H2, dung dịch NaI, Cl2, Cu, H2O. B. Al, H2, dung dịch NaI, H2O, Cl2.
 C. H2, dung dịch NaCl, H2O, Cl2. D. Dung dịch HCl, dung dịch NaI, Mg, Cl2.
Câu 40: Chỉ ra phát biểu sai:
 A. Nước clo là dung dịch của khí clo trong nước. 
 B. Nước flo là dung dịch của khí flo trong nước.
 7 C. Nước iot là dung dịch của iot trong nước 
 D.Nước brom là dung dịch của brom trong nước.
Thực tế/thí nghiệm
Câu 1: Chất nào không được dùng để làm khô khí clo ?
 A. H2SO4 đặc. B. CaCl2 khan. C. CaO rắn. D. P2O5.
Câu 2: Khí clo có thể được làm khô bằng:
 A. H2SO4 đặc. B. CaO rắn. C. NaOH rắn. D.H2SO4 đặc hoặc CaO rắn.
Câu 3: Cách tốt nhất để làm sạch không khí trong phòng thí nghiệm có lẫn lượng lớn khí clo là: (vào không khí 
 trong phòng thí nghiệm đó).
 A. Phun nước. B. Phun dung dịch Ca(OH)2. C. Phun khí NH3. D. Phun khí H2.
Câu 4: Khi điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm, để không cho khí clo thoát ra ngoài, có thể thực hiện bằng 
 cách: 
 A. trên miệng bình thu khí có đặt bông tẩm xút. B. thu khí clo vào bình có nút kín.
 C. thu khí clo vào bình, rồi nhanh chóng nút kín. D. Cả A, B, C đều được.
Câu 5: Trong mọi trường hợp, khi điều chế hay sử dụng khí clo đều không được để clo thoát ra ngoài, vì:
 A. khí clo rất độc. B. khí clo gây ra mưa axit.
 C. khí clo làm thủng tầng ozon. D. khí clo làm ô nhiễm không khí.
Câu 6: Khí clo điều chế trong phòng thí nghiệm có lẫn khí HCl. Để làm sạch khí clo cần sục hỗn hợp khí này 
 vào: 
 A. nước. B. dung dịch HCl. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.
Câu 7. Để loại bỏ khí HCl có lẫn trong khí Cl2, dẫn hỗn hợp khí qua
 A. dung dịch NaOH B. nước
 C. dung dịch NaCl đặc D. H2SO4 đậm đặc
Câu 8. Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích 
của thuốc sát trùng chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do
 A. clo độc nên có tính sát trùng.
 B. clo có thể phát ra tia cực tím.
 C. clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.
 D. clo tác dụng với nước tạo ra kháng thể diệt khuẩn.
Câu 9: Đổ dung dịch chứa 1 g HBr vào dung dịch chứa 1 g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được 
thì giấy quì tím chuyển sang màu nào?
 A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không màu. D. Màu tím.
Câu 10. Chất nào sau đây không thể dùng để làm khô khí HCl?
 A. P2O5. B. NaOH C. H2SO4 đậm đặc D. CaCl2 rắn khan
Câu 11. Cho ba dung dịch NaOH, HCl, H2SO4 loãng. Thuốc thử duy nhất để phân biệt 3 dung dịch là
 A. BaCO3. B. NaCl C. Al(OH)3. D. AgNO3.
Câu 12: Có ba lọ đựng ba khí riêng biệt là clo, hidroclorua và oxi. Có thể dùng một chất nào trong số các chất 
sau để đồng thời nhận ra được cả ba khí trên?
 A. Giấy quỳ tím tẩm ướt B. Dung dịch Ca(OH)2
 C. Dung dịch BaCl2 D. Dung dịch H2SO4
Câu 13. Những ứng dụng nào sau đây không phải của KClO3.
 A. Chế tạo thuốc nổ; sản xuất pháo hoa. B. Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm.
 C. Sản xuất diêm. D. Khử trùng nước hồ bơi.
Câu 14. Để tẩy uế trong bệnh viện người ta thường dùng hóa chất là
 A. tia phóng xạ B. khí ozon C. nước Gia–ven D. clorua vôi
Câu 15. Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để thu được NaCl tinh khiết, có thể
 A. sục từ từ khí Cl2 cho đến dư vào dung dịch
 B. cho dung dịch tác dụng với dung dịch HCl
 C. cho dung dịch tác dụng với dung dịch Br2 dư
 D. cho hỗn hợp tác dụng với AgNO3 sau đó nhiệt phân kết tủa
Câu 16. Tại sao người ta điều chế được nước clo mà không điều chế được nước flo.
 A. Vì flo không tác dụng với nước. B. Vì flo có thể tan trong nước.
 C. Vì flo bốc cháy khi tác dụng với nước. D. Vì flo không thể oxi hóa được nước.
Câu 17. Hiện tượng sẽ quan sát được khi thêm dần dần nước Clo vào dung dịch KI có chứa sẵn một ít hồ tinh 
bột?
 A. có hơi màu tím bay lên B. dung dịch chuyển màu vàng
 C. dung dịch chuyển màu xanh đặc trưng D. không có hiện tượng
 8 Câu 18. Cho các dung dịch muối sau: NaCl, KF, NaI, KBr. Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để nhận biết các 
dung dịch trên
 A. NaNO3. B. KOH C. AgCl D. AgNO3.
Câu 19. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây
 A. HCl, H2SO4, HF, HNO3. B. HF, HI, H2SO4, H3PO4.
 C. H2SO4, HF, HCl, HBr. D. HCl, H2SO4, HNO3.
Câu 20: Khi sục chất khí nào sau đây vào dung dịch KI có hồ tinh bột thì sau phản ứng dung dịch có màu xanh:
 A. Cl2 B. O3 C. O2 D. Cl2, O3
Câu 21: Cho NaI rắn vào bình dung dịch H2SO4đđ nóng dư. Sau khi phản ứng kết thúc thêm vài giọt hồ tinh bột 
vào bình phản ứng thì dung dịch sẽ có màu:
 A. Nâu B. Đỏ C. Tím D. Xanh
Câu 22: Trong muối NaCl có lẫn NaBr và NaI. Để loại hai muối này ra khỏi NaCl người ta có thể
 A. nung nóng hổn hợp.
 B. cho hổn hợp tác dụng với dung dịch HCl đặc.
 C. cho hổn hợp tác dụng với Cl2 sau đó đun nóng.
 D. cả A, B và C.
Câu 23*. Có các dung môi: nước, benzen, etanol, cacbon tetraclorua. Khí clo tan ít nhất trong dung môi nào ?
 A. Nước. B. Benzen. C. Etanol. D. Cacbon tetraclorua.
Câu 24: Thả một mảnh giấy quỳ tím vào dung dịch NaOH loãng. Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó, hiện 
 tượng xảy ra là:
 A. Giấy quỳ từ màu tím chuyển sang màu xanh. B. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển về màu tím.
 C. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang màu hồng. D. Giấy quỳ từ màu xanh chuyển sang không 
 màu.
Định lượng
Câu 1: Cho 17,4 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư và đun nóng. Thể tích khí thoát ra ở đktc là: 
 A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 6,72 lít.
Câu 2. Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc). Thành phần % 
theo khối lượng của Al, Mg lần lượt là
 A. 69,23%; 30,77% B. 51,92%; 48,08% C. 38,46%; 61,54% D. 34,6%; 65,4%
Câu 3. Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thấy khối lượng 
dung dịch tăng thêm 7,0 gam. Số mol axit HCl đã tham gia phản ứng trên là
 A. 0,8 mol B. 0,4 mol C. 0,08 mol D. 0,04 mol
Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô 
cạn dung dịch, lượng muối clorua khan thu được là:
 A. 21,1 gam. B. 24 gam. C. 25,2 gam. D. 26,1 gam.
Câu 5. Cho1,53 g hỗn hợp Mg, Fe, Zn vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 448 ml khí (đktc). Cô cạn hỗn hợp 
sau phản ứng thì thu được chất rắn có khối lượng là 
 A. 2,95 g B. 3,90 g C. 2,24 g D. 1,85 g
Tự luận (phần này làm ra giấy cô sẽ chấm điểm bài 3, các bài khác cố gắng làm em nhé,) 
Bài 1. Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các cặp chất sau tác dụng với 
nhau:
 a. NaCl + ZnBr2. b. AgNO3 + ZnBr2. c. HCl + Fe(OH)2. d. KCl + AgNO3.
 e. Pb(NO3)2 + ZnCl2. f. NaCl + I2. g. KBr + Cl2. h. KI + Cl2.
 i. HCl + CaCO3 . j. KF + AgNO3. k. HBr + NaOH ℓ. HCl + K2SO3.
Bài 2. Hoàn thành các phản ứng
 to
 NaCl + (X)  (A)↑ + (B) (A) + MnO2 → (C)↑ + (D) + (E)
 (C) + NaBr → (F) + NaCl (A) + (G) → CrCl3 + KCl + (C)↑ + (E)
 to
 (C) + (H)  FeCl3.
Bài 3. Viết các phương trình hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
 a. NaCl → Cl2 → FeCl3 → NaCl → HCl → CuCl2 → AgCl.
 b. CaCO3 → CaCl2 → NaCl → NaOH → NaClO → NaCl → Cl2 → FeCl3 → AgCl
 c. KMnO4 → Cl2 → KClO3 → KCl → HCl → CuCl2 → AgCl → Cl2 → clorua vôi
 d. Cl2 → KClO3 → KCl → Cl2 → HCl → FeCl2 → FeCl3 → PbCl2.
Bài 4. Không dùng thêm thuốc thử, hãy nhận biết các dung dịch sau
 a. CuCl2, HCl, KOH, ZnCl2. b. CuSO4, KOH, KCl, AgNO3.
 9 Bài 5. Nhận biết các dung dịch sau chỉ dùng một thuốc thử
 a. HCl, NaBr, ZnI2, Mg(NO3)2.
 b. KOH, HCl, NH4Cl, CuCl2, (NH4)2CO3.
 c. NaBr; ZnSO4; Na2CO3; AgNO3; BaCl2.
Bài 6. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
 a. NaCl, Na2CO3, Na2SO4, NaNO3. b. NaCl, HCl, NaOH, Na2SO4, H2SO4.
 c. HCl, NaCl, NaNO3, BaCl2, KI. d. NaOH, NaCl, HCl, NaNO3, NaBr, HBr
Bài 7. Cần bao nhiêu gam KMnO4 và bao nhiêu ml dung dịch axit clohiđric 1M để có đủ khí clo tác 
dụng với sắt tạo ra 16,25 gam FeCl3?
Bài 8. Hòa tan 1,74 gam MnO2 trong 200 ml axit clohiđric 2M. Tính nồng độ mol/l của HCl và MnCl2 
trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc. Giả thiết khí clo thoát hoàn toàn khỏi dung dịch và thể tích 
của dung dịch không biến đổi.
Bài 9. Hòa tan 2,075 gam hỗn hợp 2 muối NaCl và KCl trong H 2O được một dung dịch. Cho AgNO 3 
tác dụng với dung dịch trên thu được 43 gam kết tủa trắng.
 a. Viết phương trình phản ứng.
 b. Tính % theo khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
Bài 10. Cho 19 g hỗn hợp gồm Fe và ZnO phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl thu được 1,12 
lít khí H2 (đktc). Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. Tính nồng độ mol của dung dịch HCl.
Bài 11. Cho 30,6 gam hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và CaCO3 tác dụng với axit HCl vừa đủ. Sau phản ứng 
thu được 6,72 lít khí (đktc). Tính khối lượng mỗi muối cacbonat.
Bài 12. Cho 6,3 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 0,4M (d = 1,2 g/ml) thì thu 
được 6,72 lít khí (đktc).
 a. Tính phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
 b. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
 c. Tính C% mỗi muối có trong dung dịch sau phản ứng
Bài 13. Hòa tan 7,8 gam hỗn hợp Al và Al 2O3 hoàn toàn trong dung dịch HCl 0,5M vừa đủ thu được 
3,36 lít H2 (đktc).
 a. Tính phần trăm về khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
 b. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng
 c. Tính khối lượng muối nhôm thu được sau phản ứng.
Bài 14. Cho 10,8 gam kim loại M hóa trị 3 tác dụng với khí clo thấy tạo thành 53,4 gam muối clorua.
 a. Xác định tên kim loại M.
 b. Tính lượng MnO2 và thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng cho phản ứng trên. Biết hiệu suất 
phản ứng để điều chế clo là 80%.
Bài 15. Khi bị nung nóng, kali clorat đồng thời phân hủy theo hai cách: (a) tạo ra oxi và kali clorua và 
(b) tạo ra kali peclorat và kali clorua. Có bao nhiêu phần trăm khối lượng kali clorat đã phân hủy theo 
phản ứng (a) và phản ứng (b), biết rằng khi phân hủy 61,25 gam kali clorat thì thu được 14,9 gam kali 
clorua.
Bài 16. Cho 25 gam dung dịch muối kali halogenua phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch AgNO 3 
1M, thu được 2,82 gam kết tủa.
 a. Xác định nguyên tố halogen?
 b. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối kali halogenua đã dùng.
Bài 17. Cho 12,3 gam hỗn hợp gồm Cu, Al, Fe vào một lượng dung dịch axit HCl dư thu được 5,6 lít 
khí và 4 gam chất rắn không tan.
 a. Tính phần trăm khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu.
 b. Nếu nung nóng hỗn hợp trên với khí clo. Hãy tính thể tích khí clo (đktc) cần để tác dụng hết 
với hỗn hợp trên.
Bài 18. Cho 13,6 gam hỗn hợp gồm Fe và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 91,25 gam dung dịch HCl 20%.
 a. Tính khối lượng và phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp đầu
 b. Tính C% các muối thu được trong dung dịch sau phản ứng.
 10

File đính kèm:

  • docbai_tap_hoa_hoc_lop_10_chuong_5_nhom_halogen_truong_thpt_an.doc