Bài tập Hóa học Lớp 10 (Đợt 2) - Đề số 2 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

docx 3 trang Mạnh Nam 09/06/2025 120
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 10 (Đợt 2) - Đề số 2 - Trường THPT Trần Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Hóa học Lớp 10 (Đợt 2) - Đề số 2 - Trường THPT Trần Hưng Đạo

Bài tập Hóa học Lớp 10 (Đợt 2) - Đề số 2 - Trường THPT Trần Hưng Đạo
 BÀI TẬP HÓA HỌC SỐ 2
Câu 1 :Đổ dung dịch chứa 2 gam HBr vào dung dịch chứa 2 gam NaOH. Sau đó nhúng giấy quỳ tím vào dung 
dịch thu được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào?
 A.Màu đỏB. Màu xanhC. Không đổi màuD. Không xác định được
Câu 2:Cho 15,8g KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư. Thể tích khí thu được ở đktc là :
 A.4,8 lítB. 5,6 lítC. 0,56 lítD. 8,96 lít 
Câu 3 :Hoà tan 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe và FeO bằng dung dịch HCl 0,1M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). 
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là :
 A.2,0 lítB. 4,2 lítC. 4,0 lítD. 14,2 lít
Câu 4 :Hoà tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng thu được 11,2 lít khí 
(đktc) và dung dịch X.Cô cạn X thu được bao nhiêu gam muối khan?
 A.55,5B. 91,0C. 90,0D. 71,0
Câu 5 :Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nhóm halogen là
 A. ns2np1. B. ns2np5. C. ns1. D. ns2np6nd1
Câu 6 :Trong phương trình phản ứng
 Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O. Vai trò của Cl2 là
 A. Chất khử. B. Chất oxi hoá.
 C. Không phải là chất khử, không phải là chất oxi hoá. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
Câu 7 :Điều chế khí hiđro clorua bằng cách
 A. Cho tinh thể NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
 B. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
 C. Cho dung dịch NaCl tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóng.
 D. Cho tinh thể NaCl tác dụng với dung dịch H2SO4, đun nóng.
Câu 8 :Phương trình phản ứng thể hiện tính khử của HCl là
 A. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2. B. FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O.
 C. 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. D. Fe(OH)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H2O.
Câu 9 :Hòa tan 10g hỗn hợp A gồm Fe và Fe2O3 (Fe=56; O=16) vào dung dịch HCl vừa đủ được 1.12lít 
hiđro(đktc). Tính phần trăm khối lượng sắt trong A là
 A. 19%.B. 72%.C. 28%.D. 27%.
Câu 10 :Cho 50,00 g CaCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 18,25%. Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là 
 A. 100,0 g B. 200,0 g C. 150,0 g D. 55,0 g.
Câu 11 :Cho 1,95g Zn tác dụng hết với một phi kim ở nhóm VIIA , thu được 4,08g muối. Phi kim đó là: 
 A. FloB. CloC. BromD. Iot
Câu 12 :Để làm sạch khí Clo có lẫn hidroclorua có thể cho hỗn hợp đó vào dung dịch nào sau đây?
 A. Na2CO3. B. AgNO3.
 C. AgNO3 hoặc NaOH. D. NaOH
Câu 13 :Khi cho axit sunfuric đậm đặc tác dụng với NaCl rắn, khí sinh ra sau phản ứng là :
A. HCl B. H2S C. Cl2 D. SO2
Câu 14 : Đơn chất không thể hiện tính khử là :
A. Cl2 B. F2 C. I2 D. Br2
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm Cl2 được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau HCl MnO2 MnCl2 Cl2 H2O
Hệ số cân bằng của HCl là : A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.
Câu 16 : Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl?
 A. Fe2O3, KMnO4, Cu. B. Fe, CuO, Ba(OH)2.
 C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2. D. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4.
Câu 17 : Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì nhiệt độ nào ?
A. H2 và O2 B. N2 và O2 C. Cl2 và O2 D. SO2 và O2
Câu 18 : Trong phòng thí nghiệm để điều chế clo người ta dùng MnO2 với vai trò là :
A. Chất xúc tác B. Chất oxi hóa
C. Chất khử D. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử
Câu 19 : Một mol chất nào sau đây khi tác dụng hết với dung dịch HCl đặc cho lượng clo lớn nhất ?
A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2
Câu 20 : Đổ 100g dung dịch HBr 8,1% vào 50ml dung dịch NaOH 1M. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch thu 
được thì giấy quỳ tím chuyển sang màu nào ?
 A. Màu đỏ. B. Màu xanh. C. Không đổi màu . D. Không xác định được. Câu 21 : Hòa tan 6,4 gam hỗn hợp gồm Mg, MgO bằng dung dịch HCl 0,8M vừa đủ, thu được 2,24 lít khí (đktc). 
Thể tích dung dịch HCl đã dùng là ?
 A. 0,2 lít B. 0,3 lít C. 0,5 lít D.0,4 lít
Câu 22 : Khi clo hóa 20 gam một hỗn hợp bột gồm Mg và Cu cần phải dùng 1,12 lít khí clo đktc. Thành phần 
phần trăm của Mg trong hỗn hợp là :
 A. 36% B. 32% C. 34% D. 38%
Câu 23: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ?
 A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
 C. 2Fe + 3Cl2 → FeCl3. D. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
Câu 24: Cho các phản ứng sau:
4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
2HCl + Fe → FeCl2 + H2.
14HCl + K2Cr2O7 → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O.
6HCl + 2Al → 2AlCl3 + 3H2.
16HCl + 2KMnO4 → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính oxi hóa là
 A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 25: Hòa tan 2,24 lít khí HCl (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl có nồng độ là
 A. 7,30%. B. 7,87%. C. 3,65%. D. 4,83%.
Câu 26: Cho 7,8 gam hỗn hợp Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít H2 (đktc). Thành phần % 
theo khối lượng của Al, Mg lần lượt là
 A. 69,23% và 30,77%. B. 51,92% và 48,08%. C. 38,46% và 61,54%. D. 34,6% và 65,4%.
Câu 27: Cho 5,6 gam một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl sinh ra 11,1 gam muối clorua của kim loại đó. 
Oxit kim loại đã dùng là
 A. Al2O3. B. CaO. C. CuO. D. FeO.
Câu 28: Cho 16 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1 gam khí H2. Khối lượng 
muối clorua tạo ra trong dung dịch là
 A. 33,75 gam. B. 51,50 gam. C. 87,00 gam. D. 33,25 gam.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng dung 
dịch tăng 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu . Số mol axit HCl tham gia phản ứng là
 A. 0,04 mol. B. 0,80 mol. C. 0,08 mol. D. 0,40 mol.
Câu 30: Cho 18,4 gam bột Mg và Fe vào dung dịch HCl dư thu được 1 gam H 2. Khối lượng muối clorua tạo ra 
trong dung dịch là
 A. 32,6 gam. B. 39,7 gam. C. 53,9 gam. D. 57,1 gam.
Câu 31: Hòa tan m gam hỗn hợp X (gồm Al, Fe, Zn và Mg) bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng, khối lượng 
dung dịch axit tăng (m – 2) gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau 
phản ứng là
 A. (m + 73) gam. B. (m + 35,5) gam. C. (m + 36,5) gam. D. (m + 71) gam.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Zn. Dung dịch Y là dung dịch HCl nồng độ x mol/lít.
Thí nghiệm 1: Cho m gam X vào 2 lít Y, thu được 0,896 lít H2 (đktc).
Thí nghiệm 2: Cho m gam X vào 3 lít Y, thu được 1,12 lít H2 (đktc).
Giá trị của x là
 A. 0,02. B. 0,08. C. 0,10. D. 0,04.
Câu 33: Kim loại M có hóa trị II tác dụng với clo tạo ra hợp chất X, trong đó clo chiếm 63,964% về khối lượng. 
Kim loại M là
 A. Mg. B. Ca. C. Cu. D. Ba.
Câu 34: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm ?
 A. NaCl + H2SO4 NaHSO4 + HCl B. Cl2 + H2O → HCl + HClO
 C. Cl2 + SO2 + H2O → 2HCl + H2SO4 D. H2 + Cl2 → 2HCl
Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam kim loại hóa trị II trong lượng dung dịch HCl 14,6% vừa đủ được một dung 
dịch muối có nồng độ 18,19%. Kim loại đã dùng là
 A. Ni. B. Mg. C. Ca. D. Zn.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 4 gam hỗn hợp MCO 3 và RCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí (đktc) và 
dung dịch có 5,1 gam muối. Giá trị của V là
 A. 1,12. B. 1,68. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 37: Cho 1,84 gam hỗn hợp hai muối RCO 3 và R’CO3 tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 0,672 lít khí 
CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch X là
 A. 2,170 gam. B. 1,510 gam. C. 2,575 gam. D. 1,105 gam.
Câu 38: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na 2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml 
dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
 A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36. Câu 39: Hoà tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp Mg và Al trong 400 ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H 2SO4 
0,75M, thu được dung dịch X và 8,96 lít khí H2 (đktc). Cô cạn X, thu được muối khan có khối lượng là
 A. 35,9 gam. B. 43,7 gam. C. 100,5 gam. D. 38,5 gam.
Câu 40: Cho m gam kim loại R hòa tan hết trong dung dịch HCl được 25,4 gam muối khan. Cũng lượng kim loại 
trên tác dụng với khí Cl2 dư thu được 32,5 gam muối. Kim loại R là
 A. Cu. B. Fe. C. Cr. D. Al.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_hoa_hoc_lop_10_dot_2_de_so_2_truong_thpt_tran_hung_d.docx