Bài tập Hóa học Lớp 10 (Đợt 2) - Phản ứng oxi hóa khử - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học Lớp 10 (Đợt 2) - Phản ứng oxi hóa khử - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Hóa học Lớp 10 (Đợt 2) - Phản ứng oxi hóa khử - Trường THPT Trần Hưng Đạo (Có đáp án)
BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG OXIHOA KHỬ I. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1. CÂN BẰNG CÁC PHẢN ỨNG OXIHOA KHỬ SAU BẰNG PHƯƠNG PHÁP THĂNG BẰNG ELECTRON, NÊU RÕ CHẤT KHỬ CHẤT OXIHOA, SỰ KHỬ, SỰ OXIHOA. 1. Mg + H2SO4 MgSO4 + S + H2O. 2. Cl2 + KOH KCl + KClO3 + H2O. 3.C 2H5OH + O2 CO2 + H2O. 4. FeSO4 + H2SO4 + KMnO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. 5. Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2S + H2O. 6. Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + S + H2O. 7.SO 2 + H2O + KMnO4 H2SO4 + K2SO4 + MnSO4 8. Cl2 + KOH KCl + KClO + H2O. 9. C + H2SO4 CO2 + SO2 + H2O. 10. NaCl + H2O NaOH + H2 + Cl2. 11. Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2 12. KMnO4 + HCl KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O. 13.SO 2 + H2S S + H2O 14.H 2SO4 + KBr Br2 + K2SO4 + SO2 + H2O. 15. CuS+ HNO3 Cu(NO3)2 + NO + S +H2O. 16. FexOy + H2SO4 Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. 17. M + HNO3 M(NO3)n + NO + H2O. 18. FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 Bài 2. ĐẶT HỆ SỐ NGUYÊN VÀ TỐI GIẢN VÀO CÁC CHẤT TRONG CÁC PHƯƠNG TRÌNH SAU a) P + KClO3 P2O5 + KCl. b) P + H2 SO4 H3PO4 + SO2 +H2O. c) C3H8 + HNO3 CO2 + NO + H2O. d) Al + HNO3 Al(NO3)3 + NH4NO3 + H2O. e) K2Cr2O7 + HCl KCl + CrCl3 + Cl2 + H2O. f) Fe3O4 + HNO3 Fe(NO3)3 + N2O + H2O. g) Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O. h) NO2 +NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O. i) As2S3 + HNO3 + H2O H3AsO4 + H2SO4 + NO. j) MxOy + HNO3 M(NO3)n +NO + H2O. k) Zn + HNO3 Zn(NO3)2 + NO + NO2 +H2O. ( nNO: nNO2= 1:2) l) CH3-CH= CH2 + KMnO4 + H2O CH3-CHOH-CH2OH + KOH +MnO2 . Bài 3: Cho 6,32 gam KMnO4 tác dụng với 250 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch chứa m gam MnCl2, V lit khí Cl2 (đktc) a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Xác định giá trị của m và V. c. Lượng clo thu được ở trên có đủ để phản ứng với 5,6 gam sắt không. Bài 4: Cho 16,8 gam kim loại M tác dụng với khí clo dư thu được 48,75 gam muối. a. Xác định kim loại M b. Hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp M và M xOy trong dung dịch HCl dư thu được 2,24 lit H2 (đkc). Nếu đem hỗn hợp trên phản ứng với H2 dư thì thu được 0,27 gam H2O. Xác định công thức MxOy . Bài 5: Cho 2,7 gam Al tác dụng với 250 ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch X chứa m gam Al(NO3)3, V lit khí NO (đktc) a. Viết phương trình phản ứng xảy ra. b. Xác định giá trị của m và V. c. Cho dung dịch X tác dụng với 160 ml dung dịch NaOH 2M, tính khối lượng kết tủa thu được. Bài 6: Cho 16,8 gam kim loại M tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 20% thu được 6,72 lít khí ở đktc và m gam dung dịch chứa muối của kim loại M hoá trị II. a. Xác định kim loại M và giá trị của m b. Cho 32 gam M xOy phản ứng với 10,08 lít H2 (đktc) thì thu được a gam kim loại M và nước. Xác định giá trị của a biết phân tử khối của MxOy là 160 và hiệu suất của phản ứng là 75%. II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho phản ứng: KMnO4 + FeSO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 10. D. 5 và 1 Câu 2: Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S 2FeCl2 + S + 2HCl. Cho biết vai trò của H2S A. chất oxi hóa .B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử. Câu 3: Trong phản ứng MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + 2H2O, vai trò của HCl là A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường. Câu 4: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra A. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+. B. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu. C. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+. D. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu Câu 5: Trong phản ứng : Cl2 (k) + 2KBr (dd) → Br2(l) + 2KCl(dd). Vai trò của clo là A. bị khử. B. bị oxi hóa. C. không bị oxi hóa và không bị khử. D. bị oxi hóa và bị khử. Câu 6: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hóa? A. 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 C. 2HCl + CuO → H2O + CuCl2 D. 16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl Câu 7: Tổng hệ số của các chất trong phản ứng: Fe3O4 + HNO3 →Fe(NO3)3 + NO + H2O là A. 55 B. 20 C. 25 D. 50 Câu 8: Số mol electron dùng để khử 0,75 mol Al2O3 thành Al là A. 0,75 B. 1,5 C. 2,25 D. 4,5 Câu 9: Trong phản ứng oxi hóa – khử A. chất bị oxi hóa nhận e và chất bị khử cho e. B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời. C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử. D. quá trình nhận e gọi là q trình oxi hóa. Câu 10: Chất khử là chất A. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận e, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 11: Chất oxi hoá là chất A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng. D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng. Câu 12: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng. A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho e.B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1. C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau. D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng. Câu 13: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ? A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit. C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim. Câu 14: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, F2O, KO2 theo thứ tự là A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5. - + Câu 15: Cho quá trình NO3 + 3e + 4H NO + 2H2O, đây là quá trình A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa – khử. Câu 16: Xét phản ứng MxOy + HNO3 M(NO3)3 + NO + H2O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này là phản ứng oxi hóa khử ? A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3. D. x = 1 hoặc 2, y = 1. Câu 17: (CĐKA.10): Cho phản ứng: Na 2SO3 + KMnO4 + NaHSO4 Na2SO4 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Tổng hệ số các chất (là những số nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là: A. 27 B. 47 C. 31 D. 23. Câu 18: (CĐKA.10): Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa trong phản ứng nào sau đây ? to to A. S + 2Na Na2SC. S + 6HNO 3(đặc) H2SO4 + 6NO2 + H2O to to B. S + 3F2 SF6 D. 4S + 6NaOH(đặc) 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. Câu 19: (CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng sau (a) Fe 2HCl FeCl2 H2 (b) Fe3O4 4H2SO4 Fe2 (SO4 )3 FeSO4 4H2O (c) 2KMnO4 16HCl 2KCl 2MnCl2 5Cl2 8H2O (d) FeS H2SO4 FeSO4 H2S (e ) 2Al 3H2SO4 Al2 (SO4 )3 3H2 Trong các phản ứng trên, số phản ứng mà ion H đóng vai trò chất oxi hóa là A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 20: (CĐ.13): Cho các phương trình phản ứng (a) 2Fe 3Cl2 2FeCl3 (b) NaOH HCl NaCl H2O (c) Fe3O4 4CO 3Fe 4CO2 (d) AgNO3 NaCl AgCl NaNO3 Trong các phản ứng trên, số phản ứng oxi hóa - khử là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 21: (ĐHKB.08): Cho các phản ứng Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O 2H2S + SO2 3S + 2H2O O3 O2 + O to 2NO2 + 2NaOH NaNO3 + NaNO2 + H2O 4KClO3 KCl + 3KClO4. Số phản ứng oxi hóa – khử là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4. Câu 22: (ĐHKB.09): Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O (c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1. Câu 23: (ĐHKB.11): Cho phản ứng: C6H5-CH=CH2 + KMnO4 C6H5-COOK + K2CO3 + MnO2 + KOH + H2O. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) tất cả các chất trong phương trình hóa học của phản ứng trên là: A. 31 B. 34 C. 27 D. 24. Câu 24: (ĐHKB.13): Cho phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Trong phương trình của phản ứng trên, khi hệ số của FeO là 3 thì hệ số của HNO3 là A. 6. B. 10. C. 8. D. 4. Câu 25: (ĐHKA.13): Cho phương trình phản ứng aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Tỉ lệ a : b là A. 1 : 3. B. 2 : 3. C. 2 : 5. D. 1 : 4. Câu 26: Cho phản ứng: Al + H2SO4 Al2(SO4)3 + SO2 + H2O Số phân tử H2SO4 tham gia phản ứng bằng k lần số nguyên tử Al. k là A. 3. B. 2. C. 1. D. 1,5. Số phân tử H2SO4 đóng vai trò chất oxi hóa bằng k lần số phân tử H2SO4 đóng vai trò môi trường. k là A. 3. B. 2. C. 1. D. 1,5.
File đính kèm:
bai_tap_ve_hoa_hoc_lop_10_dot_2_phan_ung_oxi_hoa_khu_truong.docx

