Bài tập ôn luyện trắc nghiệm Vật lí 8

Câu 1: Chuyển động cơ học là: 

A. sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác 

B. sự thay đổi phương chiều của vật

C. sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác                               

D. sự thay đổi hình dạng của vật so với vật khác

Câu 2:        Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:

A. một vật đứng yên so với vật này sẽ đứng yên so với vật khác.

B. một vật đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.

D. một vật chuyển động hay đứng yên phụ thuộc vào quỹ đạo chuyển động.

C. một vật chuyển động so với vật này sẽ chuyển động so với vật khác.

Câu 3: Một chiếc xe buýt đang chạy từ trạm thu phí Thuỷ phù lên Huế, nếu ta nói chiếc xe buýt đang đứng yên thì vật làm mốc là:

A. Người soát vé đang đi lại trên xe                  B. Tài xế     

C. Trạm thu phí Thủy Phù                                                   D. Khu công nghiệm Phú Bài

Câu 4: Dạng chuyển động của viên đạn được bắn ra từ khẩu súng AK là:

A. Chuyển động thẳng         B. Chuyển động cong     

C. Chuyển động tròn           D. Vừa chuyển động cong vừa chuyển động thẳng

Câu 5: Dạng chuyển động của quả bom được thả ra từ máy bay ném bom B52 là:

A. Chuyển động thẳng                            B. Chuyển động cong     

C. Chuyển động tròn                                   D. Vừa chuyển động cong vừa

doc 2 trang Khải Lâm 30/12/2023 2780
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện trắc nghiệm Vật lí 8", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn luyện trắc nghiệm Vật lí 8

Bài tập ôn luyện trắc nghiệm Vật lí 8
 Dạng chuyển động của quả bom được thả ra từ máy bay ném bom B52 là:
A. Chuyển động thẳng	B. Chuyển động cong	
C. Chuyển động tròn	D. Vừa chuyển động cong vừa
Câu 6: Công thức tính vận tốc là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Vận tốc cho biết gì?
Tính nhanh hay chậm của chuyển động	II. Quãng đường đi được
Quãng đường đi được trong một đơn vị thời gian	
. Tác dụng của vật này lên vật khác
A. I; II và III	B. II; III và IV	C. Cả I; II; III và IV	D. I và III
Câu 8: Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của vận tốc?
A. m/s	B. km/h	C. kg/m3	D. m/phút
Câu 9: 15m/s = ... km/h
A. 36km/h	B.0,015 km/h	C. 72 km/h 	D. 54 km/h
Câu 10: 108 km/h = ...m/s
A. 30 m/s	 B. 20 m/s	
C. 15m/s	D. 10 m/s
Câu 11: Một học sinh đi bộ từ nhà đến trường trên đoạn đường 3,6km, trong thời gian 40 phút. Vận tốc của học sinh đó là:
A. 	19,44m/s	B.	15m/s	C. 1,5m/s	D. 2/3m/s
Câu 12: Một xe máy đi từ thành phố A đến thành phố B với vận tốc trung bình 30km/h mất 1h30phút. Quãng đường từ thành phố A đến thành phố B là:
A. 	39 km	B.	45 km	C.	2700 km	D.	10 km
Câu 13: Nhà Lan cách trường 2 km, Lan đạp xe từ nhà tới trường mất 10 phút. Vận tốc đạp xe của Lan là:
A. 0,2 km/h	B. 200m/s	C. 3,33 D. 2km/h
Câu 14: Mai đi bộ tới trường với vận tốc 4km/h, thời gian để Mai đi từ nhà tới trường là 15 phút. Khoảng cách từ nhà Mai tới trường là:
A. 1000m	B. 6 km	C. 3,75 km	D. 3600m
Câu 15: Đường từ nhà Nam tới công viên dài 7,2km. Nếu đi với vận tốc không đổi 1m/s thì thời gian Nam đi từ nhà mình tới công viên là:
 A. 0,5h	B.	1h	C.	1,5h	 D.	2h
Câu 16: Đường đi từ nhà đến trường dài 4,8km. Nếu đi xe đạp với vận tốc trung bình 4m/s Nam đến trường mất:
A. 	1,2 h	B.	120 s	C.	1/3 h	D. 0,3 h
Câu 17 Vận tốc của ô tô là 36km/h, của người đi xe máy là 34.000m/h và của tàu hỏa là 14m/s. Sắp xếp độ lớn vận tốc của các phương tiện trên theo thứ tự từ bé đến lớn là
A. tàu hỏa – ô tô – xe máy	B. ô tô – tàu hỏa – xe máy
C. ô tô – xe máy – tàu hỏa	D. xe máy – ô tô – tàu hỏa
Câu 18: Hùng đứng gần 1 vách núi và hét

File đính kèm:

  • docbai_tap_on_luyen_trac_nghiem_vat_li_8.doc