Bài tập Tiếng Anh 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020

REVISION 2

I. Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác so với các từ còn lại:

1.       A. people                B. television          C. pencil               D. stereo

2.       A. watches              B. fixes                  C. washes             D. goes

 II. Chọn đáp án đúng nhất để điền vào chỗ trống :

1. How many ……… does it have? – It has 2 floors.

          A. floors                 B. schools          C. students                           D. classes

2. I do ……… homework every afternoon.

          A. their                          B. his                    C. her                            D. my

3. Which .................are you in?  - 6A

          A. grade                B. class                         C. school                      D. floor

4. After school, Lan ...........................

A. listens to music                            C. listen to the music   

B.  listen to music                              D. listens to the music

 

docx 3 trang letan 14/04/2023 6360
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập Tiếng Anh 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020

Bài tập Tiếng Anh 6 (Hệ 7 năm) - Năm học 2019-2020
 past a quarter
8. The police station is ............... the restaurant.
 A. opposite B. near C. next D. in front
9. We have literature ............8.40...................9.25.
 A. at at C. at and at
B. at to 	 D. from to 
10. Does she .................her face?
 A. washs B. washes C. wash D. is wash 
III. Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi:
 Nam is a student. He’s in grade six. Every morning, he gets up at half past five. He brushes his teeth atfive forty-five, washes his face and gets dressed, and then he has his big breakfast at six o’clock. He goes to school at six thirty. Nam’s school is small. It has two floors and Nam’s classroom is on the second floor.
1. What does Nam do?
2. Which grade is he in?
 .
3. What time does Nam brush his teeth?
.
4. Is Nam’s school big?
.
5. Does Nam go to school at six thirty?
..
6. How many floors does his school have?
IV. Sắp xếp những từ sau thành câu hoàn chỉnh:
1. lives / he / the / in / city.
...............................................................................................................
2. Lan / up / gets / six / at.
...............................................................................................................
3. near / bakery / the / is / my house.
...............................................................................................................
4. windows / six / are / in / classroom / there
.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_tieng_anh_6_he_7_nam_nam_hoc_2019_2020.docx