Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán 9 - Văn Hồng Phấn

Câu 16: Cho . Hai dây song song với nhau và có độ dài theo thứ tự bằng . Khi đó: a/ Khoảng cách từ tâm đến dây là:
A. .
B. .
C.
D. .
b/ Khoảng cách từ tâm đến dây là:
A. .
B. .
C. .
D. .
c/ Khoảng cách giữa hai dây là:
A. .
B. .
C. hoặc .
D. kết quả khác.

Câu 17: Cho và dây . Khi đó khoàng cách từ tâm đến dây có thể là:
A. .
B. .
C. .
D. .

Câu 18: Cho là giao điểm các đường trung trực của tam giác. theo thứ tự là trung điểm của các cạnh . Biết . Khi đó:
. Điểm nằm trong tam giác .
. Điểm nằm trên cạnh của tam giác .
. Điểm nằm ngoài tam giác .
D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 19: Trên mặt phẳng tọa độ , cho điểm . Khi đó đường tròn
A. cắt hai trục .
. cắt trục và tiếp xúc với trục .
. tiếp xúc với trục và cắt trục .
D. không cắt cả hai trục.

Câu 20: Cho . Khi đó
A. DE là tiếp tuyến của .
B. DF là tiếp tuyến của .
C. DE là tiếp tuyến của .
D. DF là tiếp tuyến của .

pdf 16 trang Khải Lâm 27/12/2023 3780
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán 9 - Văn Hồng Phấn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán 9 - Văn Hồng Phấn

Bài tập trắc nghiệm ôn tập Toán 9 - Văn Hồng Phấn
. D. 2 4y x . 
Câu 11: Giá trị của biểu thức 
1 1
2 3 2 3
 bằng: 
A. 
1
2
. B. 1. C. -4. D. 4. 
Câu 12: Giá trị của biểu thức 
1 1
2 3 2 3
 bằng: 
A. 4. B. 2 3 . C. 0. D. 
2 3
5
. 
Câu 13: Phương trình x a vô nghiệm với: 
A. a = 0. B. a > 0. C. a < 0. D. a ≠ 0. 
Bài tập Trắc nghiệm Toán 9 Gv: Văn Hồng Phấn 
Trường THCS Ninh Vân Trang 2 
Câu 14: Với giá trị nào của a thì biểu thức 
9
a
 không xác định ? 
A. a > 0. B. a = 0. C. a < 0. D. mọi a. 
Câu 15: Biểu thức 
1
a
 có nghĩa khi nào ? 
A. a ≠ 0. B. a 0. D. a ≤ 0. 
Câu 16: Biểu thức 
2
1 2 có giá trị là: 
A. 1. B. 1 2 . C. 2 1 . D. 1 2 . 
Câu 17: Biểu thức 
1 2
2
x
x
 xác định khi: 
A. 
1
2
x . B. 
1
2
x và 0x . C. 
1
2
x . D. 
1
2
x và 0x . 
Câu 18: Biểu thức 
1 1
2 2x x
 bằng: 
A. 
2
4
x
x
. B. 
2
24
x
x
. C. 
2
2
x
x
. D. 
2
4
x
x
. 
Câu 19: Biểu thức 
6
3
 bằng: 
A. 2 3 . B. 6 3 . C. -2. 
D. 
8
3
 . 
Câu 20: Biểu thức 2 3 3 2 có giá trị là: 
A. 2 3 3 2 . B. 0. C. 3 2 2 3 . D. 3 2 . 
Câu 21: Nếu 1 3x thì x bằng: 
A. 2. B. 64. C. 25. D. 4. 
Câu 22: Giá trị của biểu thức 
5 5
1 5
 là: 
A. 5 . B. 5. C. 5 . D. 4 5 . 
Bài tập Trắc nghiệm Toán 9 Gv: Văn Hồng Phấn 
Trường THCS Ninh Vân Trang 3 
CHƯƠNG II. 
HÀM SỐ BẬC NHẤT. 
Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 
A. 
x
y 4
2
 . B. 
2x
y 3
2
 . C. 
2
y 1
x
 . D. 
3 x
y 2
5
 . 
Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến ? 
A. y = 2 – x. 
B. 
1
y x 1
2
 . C. y 3 2 1 x . 
D. y = 6 – 3(x – 1). 
Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến ? 
A. y = x - 2. 
B. 
1
y x 1
2
 . C. y 3 2 1 x . 
D. y = 2 – 3(x + 1). 
Câu 4: Cho hàm số 
1
y x 4
2
 , kết luận nào sau đây đúng ? 
A. Hàm số luôn đồng biến x 0 . B. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ. 
C. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. D. Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4. 
Câu 5: Cho hàm số: y = (m - 1)x - 2 (m 1). Trong các câu sau, câu nào đún...với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có 
tung độ bằng 1 là: 
A. y 2x 1 . B. y 2x 1 . C. y 2x . D. y 2x . 
Câu 12: Cho hai đường thẳng 
1
y x 5
2
 và 
1
y x 5
2
 . Hai đường thẳng đó: 
A. cắt nhau tại điểm có hoành độ bằng 5. B. song song với nhau. 
C. vuông góc với nhau. D. cắt nhau tại điểm có tung độ bằng 5. 
Câu 13: Cho hàm số y = (m + 1)x + m – 1. Kết luận nào sau đây là đúng ? 
A. Với m > 1, hàm số y là hàm số đồng biến. 
Bài tập Trắc nghiệm Toán 9 Gv: Văn Hồng Phấn 
Trường THCS Ninh Vân Trang 4 
B. Với m > 1, hàm số y là hàm số nghịch biến. 
C. Với m = 0, đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ. 
D. Với m = 2, đồ thị hàm số đi qua điểm có tọa độ (
1
2
 ; 1). 
Câu 14: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số 
3
y x 2
2
 ? 
A. 
1
1;
2
. B. 
2
; 1
3
. 
C. (2; - 1). D. (0; - 2). 
Câu 15: Đường thẳng nào sau đây không song song với đường thẳng y = 2x + 1 ? 
A. y = 2x. B. y = 2 – 2x. C. y = 2x – 2. D. y = 2x + 1. 
Câu 16: Hai đường thẳng 
m
y 2 x 1
2
 và 
m
y x 1
2
 cùng đồng biến khi: 
A. – 2 4. C. 0 < m < 4. D. – 4 < m < - 2. 
Câu 17: Một đường thẳng đi qua điểm A(0; 4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có 
phương trình là: 
A. 
1
y x 4
3
 . 
B. y = - 3x + 4. 
C. 
1
y x 4
3
 . 
D. y = - 3x – 4. 
Câu 18: Cho hai đường thẳng (d1) và (d2) như hình vẽ. Đường thẳng (d2) có phương trình 
là: 
A. y = - x. 
B. y = - x + 4. 
C. y = x + 4. 
D. y = x – 4. 
Câu 19: Nếu P(1; - 2) thuộc đường thẳng x – y = m thì m bằng 
A. – 1. B. 1. C. – 3. D. 3. 
Câu 20: Điểm P(1; - 3) thuộc đường thẳng nào sau đây ? 
A. 3x – 2y = 3. B. 3x – y = 0. C. 0x + y = 4. D. 0x – 3y = 9. 
Câu 22: Hai đường thẳng y = kx + (m – 2) và y = (5 – k)x + (4 – m) trùng nhau khi: 
A. 
5
k
2
m 1
. B. 
5
m
2
k 1
. C. 
5
k
2
m 3
. D. 
5
m
2
k 3
. 
Bài tập Trắc nghiệm Toán 9 Gv: Văn Hồng Phấn 
Trường THCS Ninh Vân Trang 5 
HỆ HAI PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT HAI ẨN. 
Câu 1: Phương trình nào sau đây là phương...
2 3
3 2 1
x y
x y
A. 
3 6 9
3 2 1
x y
x y
 B. 
3 2
3 2 1
x y
x y
 C. 
2 3
4 2
x y
x
 D. 
4 4
3 2 1
x
x y
Câu 9: Hệ phương trình tương đương với hệ phương trình 
2 5 5
2 3 5
x y
x y
 là: 
A. 
2 5 5
4 8 10
x y
x y
 B. 
2 5 5
0 2 0
x y
x y
 C. 
2 5 5
4 8 10
x y
x y
 D. 
2
1
5
2 5
3 3
x y
x y
Câu 10: Hệ phương trình nào sau đây vô nghiệm ? 
A. 
2 5
1
3
2
x y
x y
 B. 
2 5
1
3
2
x y
x y
 C. 
2 5
1 5
2 2
x y
x y
 D. 
2 5
1
3
2
x y
x y
. 
Câu 11: Hệ phương trình 
4
0
x y
x y
A. có vô số nghiệm B. vô nghiệm 
C. có nghiệm duy nhất D. đáp án khác. 
Câu 12: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ 
x 2y 1
1
y
2
 ? 
A. 
1
0;
2
. B.
1
2;
2
. C. 
1
0;
2
. 
D. 1;0 
Bài tập Trắc nghiệm Toán 9 Gv: Văn Hồng Phấn 
Trường THCS Ninh Vân Trang 6 
Câu 13: Cho phương trình x – y = 1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) 
để được một hệ phương trình có vô số nghiệm ? 
A. 2y = 2x – 2. B. y = 1 + x. C. 2y = 2 – 2x. D. y = 2x – 2. 
Câu 14: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x + y = 1 để được hệ 
phương trình có nghiệm duy nhất ? 
A. 3y = -3x + 3. B. 0x + y = 1. C. 2y = 2 – 2x. D. y + x = -1. 
Câu 15: Hai hệ phương trình 
kx 3y 3
x y 1
 và 
3x 3y 3
y x 1
 là tương đương khi k bằng: 
A. 3. B. -3. C. 1. D. -1. 
Câu 16: Hệ phương trình 
2x y 1
4x y 5
 có nghiệm là: 
A. (2; -3). B. (2; 3). C. (-2; -5). D. (-1; 1). 
Câu 17: Cho phương trình x – 2y = 2 (1), phương trình nào tròn các phương trình sau kết 
hợp với (1) được một hệ có nghiệm duy nhất ? 
A. 
1
x y 1
2
 . B. 
1
x y 1.
2
C. 2x 3y 3 . D. 2x – y = 4. 
Câu 18: Hệ phương trình 
x 2y 3 2
x y 2 2
 có nghiệm là: 
A. 2; 2 . B. 2; 2 . C. 3 2;5 2 . D. 2; 2 . 
HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0) - PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN. 
Câu 1: Cho hàm số 
4
2x
y và các điểm A(1; 0,25); B(2; 2); C(4; 4). Các điểm thuộc đồ thị 
hàm số gồm: 
A. chỉ có điểm A. B. hai điểm A và 
C. 
 C. hai đi

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_trac_nghiem_on_tap_toan_9_van_hong_phan.pdf