Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học Lớp 9 - Lê Thị Tuyết

docx 16 trang Mạnh Nam 05/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học Lớp 9 - Lê Thị Tuyết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học Lớp 9 - Lê Thị Tuyết

Đề cương ôn tập học kì 1 Hóa học Lớp 9 - Lê Thị Tuyết
 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
 A : LÝ THUYẾT
 I) OXIT
 1) ĐN : oxit là hợp chất gồm hai nguyên tố trong đó có một nguyên tố là O
 2) Phân loại : 4 loại 
 _ oxitaxit : CO2, SO2, N2O5 , P2O5 , SO3 ,SiO2
 _ oxit bazơ : CuO , FeO ...
 _ oxit lưỡng tính : ZnO, Al2O3 
 _ Oxit trung tính : CO ,NO ,H2O
 3)TC hóa học của oxit 
 b)Tính chất hoá học của oxit axit
1) Tính chất hoá học của oxit bazơ:
 a)Tác dụng với nước( trừ SiO2) 
 a)Tác dụng với nước( K2O, Na2O,CaO,BaO) → dd axit 
dd bazo(kiềm)
 P2O5 + 3H2O 2H 3PO4
 BaO + H O → Ba(OH)
 2 2 b)Tác dụng với dd bazơ ( KOH ,NaOH, 
 b)Tác dụng với axit Muối + nước.
 Ca(OH)2, Ba(OH)2 muối +( nước)
 CuO + 2HCl CuCl + H O
 2 2 Nếu tạo muối trung hòa thì có Nước, tạo
 c)Tác dụng với oxit axit( K2O, Na2O,CaO,BaO) 
 muối axit thì không có nước
 Muối 
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
 BaO + CO2 BaCO3
 c)Tác dụng với oxit bazo Muối 
 d)Oxit baZơ của kim loại sau Zn tác dụng với H CO ,C( t0) 
 2,
tạo ra kim loại CO2 + CaO CaCO3
H + CuO t o Cu + H O 
 2  2
2) TC hóa học của oxit lưỡng tính : Al2O3 , ZnO 3) TC oxit trung tính : CO,
 NO
Td với axit : Không td axit , 
 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O không td dd bazơ ,
Td với dd bazơ : không td H2O
Al2O3 + 2NaOH --> 2NaAlO2 + H2O
 4) Điều chế SO2
 Trong PTN :
 Muối sunfit (= SO3) + HCl ( H2SO4)  SO2
 t o
 CaSO3 + 2HCl  CaCl2 + SO2 + H2O
 Trong CN :
 t o t o
 S +O2  SO2 ( Hoặc 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 ) 
 II) AXIT:
 1) ĐN : Phân tử axit gồm một hay nhiều nguyên tử H liên kết với gốc axit , những nguyên tử 
 H này có thể thay thế bằng ngtử kim loại
 2) Phân loai : - Axit mạnh : HCl , H2SO4, HNO3
 _ Axit yếu : H2SO3, H2CO3, H2S
 3)TCHH của axit.
 a)Dd axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
 b)Axit HCl , H2SO4 loãng+ kim loại (trước H) Muối của kim loại hóa trị thấp+ H2↑
 3H2SO4 + 2Al Al2(SO4)3+ 3H2↑
 2HCl + Fe FeCl2 + H2 ↑ 
 c)Axit + Bazơ Muối + H2O (phản ứng trung hoà)
 H2SO4+ Cu(OH)2 CuSO4 + 2H2O
 d)Axit + Oxit bazơ, oxit lưỡng tính Muối + H2O
 Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
 Al2O3 +6 HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
 e)Axit + Muối Muối mới + Axit mới:
 ĐK Muối mới không tan trong axit mới hoặc axít mới dễ bay hơi hoặc axit mới yếu hơn 
 axit ban đầu
 2 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
H2SO4 + BaCl2 BaSO4+ 2HCl
 Chú ý : H2SO4 đặc có tính chất riêng
- Có tính háo nước mạnh : làm than hóa các hợp chất hữu cơ 
- tác dụng hầu hết với kim loại ( trừ Au, Pt ) giải phong SO2
 t o
Cu + 2H2SO4 đặc  CuSO4 + SO2 +2 H2O
4) Điều chế H2SO4
 t o t o
S + O2  SO2 ( Hoặc 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2 ) 
 t o
2SO2 +O2  2SO3
 t o
SO3 + H2O  H2SO4
III) Bazơ
1) ĐN : phân tử bazơ gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm 
hiđroxit (OH)
2) Phân loại 
- Bazơ tan ( kiềm ) : KOH , NaOH , Ca(OH)2 , Ba(OH)2
- Bazơ không tan : Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Fe(OH)2 ...
3)TCHH của Bazo:
 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
 1) TC hóa học của bazơ tan ( KOH , NaOH, 2) TC hóa học của bazơ không tan
Ca(OH)2 , Ba(OH)2
 a)Bazơ không tan td với axit tạo ra 
a)DD bazo làm Quì tím đổi sang màu xanh, làm dd 
 muối và nước
Phenolphtalein không màu đổi thành màu đỏ
 Fe(OH)2 + 2HCl --> FeCl2+ 2H2O
b)DD bazo + oxit axit muối + H2O
 2NaOH + SO2 Na2SO3 + H2O
 b)Bazơ không tan bị nhiệt phân
c) DdBazo + axit muối + H2O
 huỷ → oxit bazơ tương ứng + H2O
Cu(OH)2 +2HNO3 Cu(NO3)2 +2H2O
 t o
d)DD bazo + ddMuối Muối mới+Bazo mới Cu(OH)2  CuO + H2O
 Đk : 2 chất pư tan và sp phải có chất không tan Chú ý : Nung Fe(OH)2 
 ( ít tan) Nếu trong môi trường chân không
2NaOH+CuSO4 Na2SO4+ Cu(OH)2↓ t o
 Fe(OH)2  FeO + H2O 
 Chú ý : bazơ tan luôn tác dụng với muối axit Nếu trong môi trường không khí
tạo ra muối trung hòa và nước
 t o
 4Fe(OH)2 + O2  2Fe2O3 + 3H2O
 NaOH + NaHCO3 --> Na2CO3 +H2O
 c)TC riêng của Al(OH)3, Zn(OH)2: Tác dụngvới dd 
 e) DD bazơ tác dụng với Al tạo ra H2
 bazơ
2NaOH + 2Al + 2H2O --> 2NaAlO2 + 3H2
 NaOH + Al(OH)3--> NaAlO2+ 2H2O
f) DD bazơ tác dụng Cl2 tạo ra nước Javen
2NaOH + Cl2 --> NaCl + NaClO + H2O
 4) Điều chế NaOH : điện phân dd NaCl có màng ngăn
 đpdd
 2NaCl + 2H2O o 2NaOH + H2 + Cl2
  
 5) Thang pH:
 - pH = 7 : dd có môi trường trung tính : VD: H2O , ddNaCl
 - pH < 7 dd có môi trường axit , pH càng nhỏ tính axit càng mạnh 
 VD : dd HCl , dd H2SO4
 - pH > 7 dd có môi trường bazơ , pH càng lớn tính bazơ càng mạnh
 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
Vd : Dd NaOH , Ca(OH)2
IV ) Muối
1) ĐN : phân tử muối gồm một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc 
axit
2) Phân loại : - Muối trung hòa là muối mà gốc axit không còn ngyên tử H
VD : NaCl , CuSO4
_ Muối axit là muối mà gốc axit còn nguyên tử H
VD : NaHCO3 , KHSO4
3) TC hóa học
a)DDMuối + kim loại muối mới + kim loại mới
Đk : Kim loại pư đứng trước kim loại trong muối ; Muối pư tan
 Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2+ 2Ag
Chú ý : Những kim loại tdụng với nước 
 ( K,Na,Ca,Ba) khi cho vào dd muối thì kloại td với nước trước 
 VD : Cho Na vào dd CuSO4
 2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
 2NaOH + CuSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4
 b)Muối + axit muối mới + Axit mới
 ĐK: ĐK Muối mới không tan trong axit mới hoặc axít mới dễ bay hơi hoặc axit mới yếu 
 hơn axit ban đầu
BaCl2 + H2SO4 BaSO4+ 2HCl
c)Dd muối +Ddmuối Hai muối mới
 Đk : 2muối pư tan và sp cò chất không tan ( ít tan)
 AgNO3 + NaCl AgCl + NaNO3
d) DdMuối + dd bazơ Muối mới+Bazo mới
 Đk:Đk : 2muối pư tan và sp cò chất không tan ( ít tan)
 2NaOH + CuSO4 Na2SO4+ Cu(OH)2↓
 e)Phản ứng phân huỷ muối
 t o
 2KClO3  2KCl + 3O2
 t o
 CaCO3  CaO + CO2
 V)Dãy hoạt động hóa học của kim loại
 5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
 K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, ( H), Cu, Ag,Au
Dãy mở rộng 
K, Na,Ba,Ca, Mg, Al, Zn, Fe,Ni ,Sn Pb,( H), Cu, Hg ,Ag, Pt , Au
* Ý nghĩa của dãy hoạt động hóa học:
1. Mức độ hoạt động hoá học của các KL giảm dần từ trái sang phải. 
2. KL đứng trước Mg phản ứng với nước → dd bazo + khí Hidro.
3. KL đứng trước hiđro phản ứng với axit HCl , H 2SO4 loãng muối của kim loại hóa trị 
 thấp + khí hiđro. 
4. Từ Mg trở đi, KL đứng trước đẩy KL đứng sau ra khỏi dd muối. 
 VI)TC hóa học của kim loại
 1. Kim loại tác phi kim
 a. td O2 ( trừ Au , Ag , Pt )--> oxitbazơ
 ( oxit lưỡng tính) 
 t o
 2Cu + O2  2CuO
 t o
 2Al + 3O2  2Al2O3
b. Kl tác dụng phi kim khác tạo ra muối
2. Kim loại tác dụng axit 
a . với axit HCl , H2SO4 loãng tạo ra muối lim loại hóa trị thấp + H2
Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b. Với H2SO4 đặc ,HNO3 Tác dụng với hầu hết kim loại ( trừ Au ,Pt ) không giải phóng H2
Cu + 2H2SO4dặc nóng --> CuSO4 + SO2 + 2H2O
3. Một số kim loại tác dụng với nước ( K ,Na , Ca , Ba , Li ) --> bazơ + H2
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
4. Kim loại tác dụng dd muối 
Để thu được muối mới và kim loại mới cần thỏa mãn đồng thời các đk sau:
- Kim loại pư mạnh hơn kim loại trong muối 
- Muối pư phải tan 
- Kim loại pư không tác dụng với nước
Fe + CuSO4 --> FeSO4 + Cu
 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
Chú ý : những kim loại tác dụng với nước khi cho vào dd muối thì kim loại tác dụng với nước 
trước 
2Na + 2H2O --> 2NaOH +H2
2NaOH + CuSO4 --> Cu(OH)2 + Na2SO4
VII. Tính chất hoá học của SẮT:
1. Tác dụng với phi kim 
 a)Tác dụng với oxi Oxit sắt từ
 t o
 3Fe + 2O2  Fe3O4
 b)Tác dụng với clo Muối sắt ba 
 t o
 2Fe + 3Cl2  2FeCl3
 o
 Fe + S t FeS
2. Tác dụng với axi HCl, H2SO4 loãng muối sắt hai +khí hiđro
 Fe + 2HCl FeCl2 + H2↑
Chú ý :Sắt không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc, nguội 
3. Tác dụng với dd muối của KL yếu hơn sắt ( đứng sau Fe ) → muối sắt hai + KL mới
 Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
 7 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
VIII). Tính chất hoá học của NHÔM
1.T d phi kim
 a)Tác dụng với oxi Nhôm oxit
 t o
 4Al + 3O2  2Al2O3
 b)Tác dụng với phi kim khác muối
 2Al + 3Cl2 2AlCl3
2.Tác dụng với dd axit Muối + H2↑
 2Al+6HCl 2AlCl3+3H2↑
Chú ý : Al không tác dụng với HNO3 đặc nguội, H2SO4 đặc nguội.
3.Tác dụng với dd muối của KL yếu hơn nhôm muối nhôm + kim loại mới
 2Al+3CuCl2 2AlCl3+3Cu↓
4.Nhôm phản ứng với dd kiềm giải phóng khí hiđro
2Al + 2NaOH + 2H2O --> 2NaAlO2+ 3H2
* Điều chế Al : Điện phân nóng chảy Al2O3
 đpnc
2Al2O3  4Al +3O2
ĨX) Tính chất hoá học của phi kim
1.Tác dụng với kim loại 
– Phi kim+ kim loại muối 
 t o
 2Na + Cl2  2NaCl
 o
 Fe + S t FeS
– Khí oxi +kim loại ( Trừ Au ,Ag ,Pt) oxit
 t o
 2Cu+O2  2CuO
2.Tác dụng với hiđro
– Oxi + khí hiđro nước 
 t o
 O2+2H2  2H2O
– Khí clo + khí H2 hợp chất khí 
 t o
 Cl2+H2  2HCl
3.Tác dụng với oxi Oxit axit 
 8 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
 t o
 S+O2  SO2
 t o
 4P+5O2  2P2O5
X. Tính chất hoá học của Clo
a. Tác dụng với kim loại → muối
 t o
2Fe+3Cl2  2FeCl3
b. Tác dụng với khí hiđro hợp chất khí
 t o
Cl2+H2  2HCl
2. Clo còn có tính chất hoá học khác 
a.Tác dụng với nước nước clo 
Nước clo là hỗn hợp các chất :Cl2, HCl, HClO có tính tẩy màu , khử trùng
Cl2+H2O HCl+HClO
b.Tác dụng với dd bazơ → nước Javen
–Nước javen có tính tẩy màu 
Cl2+2NaOH NaCl+NaClO + H2
* Điều chế Cl2
- Trong CN : điện phân dd NaCl có màng ngăn 
 đpdd
 2NaCl + 2H2O o 2NaOH + H2 + Cl2
  
- Trong PTN : Cho MnO2 hoặc KMnO4 tac dụng với HCl
 t o
MnO2+ 4HCl  MnCl2 + Cl2 + 2H2O
XI). Tính chất của C ,CO
1, Tác dung với O2
 t o
C + O2  CO2
 t o
2C +O2  2CO 
2. Tác dụng một số oxitbazơ
 t o
2C + CuO  Cu + CO2
 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I - HOÁ HỌC 9 GV : LÊ THỊ TUYẾT
 `
Tính chất của CO
a) Là oxit trung tính : không tác dụng với nước , không tác dụng với axit , không tác dụng với 
bazơ
b) Là chất khử
- Tác dụng với O2
 t o
 2 CO + O2  2CO2
 - Tác dụng với một số oxit bazơ
 t o
3CO + Fe2O3  2Fe + 3CO2
XII. TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ DUNG DỊCH BAZƠ, MUỐI:
 Bazơ tan (kiềm) KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2 ít tan.
 Bazơ không tan Mg(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2, Cu(OH)2, Al(OH)3, Pb(OH)2
 Muối Sunfat (=SO4) Hầu hết tan (trừ BaSO4, PbSO4 không tan).
 Muối Sunfit (=SO3) Hầu hết không tan (trừ K2SO3 , Na2SO3 tan).
 Muối K,Na, Nitrat (-NO3) Tất cả đều tan.
 Muối Photphat (PO4) Hầu hết không tan (trừ K3PO4 , Na3PO4 tan ).
 Muối Cacbonat (=CO3) Hầu hết không tan (trừ K2CO3 , Na2CO3 tan).
 Muối Clorua (-Cl ) Hầu hết đều tan (trừ AgCl không tan).
III. HÓA TRỊ CỦA MỘT SỐ NGUYÊN TỐ VÀ NHÓM NGUYÊN TỬ:
 Hóa trị (I) Hóa trị (II) Hóa trị (III)
 Kim loại Na, K, Ag Ca , Ba , Mg , Zn, Fe, Cu Al, Fe
 Nhóm nguyên tử -NO3 ; (OH) (I) =CO3 ; =SO3 ; =SO4 PO4
 Phi kim Cl , H , F O 
- Các phi kim khác: S (IV,VI ) ; C (IV) ; N (V) ; P (V).
PHẦN B – CÁC DẠNG CÂU HỎI LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP.
 10

File đính kèm:

  • docxde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_9_le_thi_tuyet.docx