Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn

Câu 1:  Bộ máy Gôngi  không có chức năng 
A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. tổng hợp lipit. 
C. tạo ra glicôlipit. D. bao gói các sản phẩm tiết. 
Câu 2:  Một đoạn phân tử ADN có  tổng số 150 chu kì xoắn và ađênin  chiếm 20% tổng số nuclêôtit. 
Tổng  số liên kết hiđrô của  đoạn ADN này là 
A. 3600. B. 3100. C. 3000. D. 3900. 
Câu 3:  Năng lượng  của ATP tích luỹ  ở: 
A. Hai liên kết phôtphat gần phân tử đường. 
B. Chỉ một liên kết phôtphat ngoài cùng. 
C. Cả 3 nhóm phôtphat. 
D. Hai liên kết phôtphat ở ngoài cùng. 
Câu 4:  Thành  phần cơ bản  của ezim là 
A. cacbon hiđrat. B. prôtêin. C. lipit. D. axit nuclêic. 
Câu 5:  Hoạt động nào sau đây không cần năng lượng cung cấp từ ATP? 
A. Sự sinh trưởng của cây xanh. 
B. Sự co cơ ở động vật. 
C. Sự khuếch tán các chất qua màng tế bào. 
D. Sự vận chuyển ôxi của hồng cầu. 
Câu 6:  Chiều dài của một phân tử ADN à 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là 
A. 1500. B. 2000. C. 3000. D. 3500. 
Câu 7:  Nguồn năng lượng nào sau đây  trực tiếp cung cấp cho quá trình vận  chuyển chất chủ động  trong 
cơ thể  sống? 
A. ATP. B. AMP. C. ADP. D. AMP và ADP. 
Câu 8:  Enzim  có bản chất là: 
A. Photpholipit. B. Pôlisaccarit. C. Mônôsaccrit. D. Prôtêin. 
Câu 9:  Nhận định nào sau  đây không đúng về giới Động vật? 
A. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác. 
B. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng. 
C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống. 
D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật.
pdf 11 trang letan 18/04/2023 1260
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học Lớp 10 - Năm học 2020-2021 - Trường THPT Lê Hoàn
 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là 
 A. 1500. B. 2000. C. 3000. D. 3500. 
Câu 7: Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong 
cơ thể sống? 
 A. ATP. B. AMP. C. ADP. D. AMP và ADP. 
Câu 8: Enzim có bản chất là: 
 A. Photpholipit. B. Pôlisaccarit. C. Mônôsaccrit. D. Prôtêin. 
Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng về giới Động vật? 
 A. Giới Động vật không có khả năng quang hợp nên sống nhờ chất hữu cơ sẵn có của cơ thể khác. 
 B. Giới Động vật có khả năng vận động nên có khu phân bố rộng. 
 C. Giới Động vật thường có hệ thần kinh phát triển nên thích ứng cao với đời sống. 
 D. Giới Động vật có số lượng loài nhiều hơn giới Thực vật. 
Câu 10: Một gen có số liên kết hidro là 3120 và sô liên kết hóa trị của gen là 4798. Tính số nu từng loại 
của gen 
 A. A= T= 480 ; G= X= 720. B. A= T= 840 ; G= X= 360. 
 C. A= T= 360 ; G= X= 840. D. A= T= 720 ; G= X= 480. 
Câu 11: Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P? 
 A. Prôtêin. B. Axit béo. 
 C. photpholipit. D. axit nuclêic. 
Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng về các nguyên tố chủ yếu của sự sống (C, H, O, N)? 
 A. Có tính chất lý, hóa phù hợp với các tổ chức sống. 
 B. Có khả năng liên kết với nhau và với các nguyên tố khác tạo nên đa dạng các loại phân tử và đại 
phân tử. 
 C. Hợp chất của các nguyên tố này luôn hòa tan trong nước. 
 D. Là các nguyên tố phổ biến trong tự nhiên. 
Câu 13: Sự vận chuyển chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hoá qua lông ruột vào máu ở người theo 
cách nào sau đây ? 
 A. Vận chuyển khuyếch tán. 
 B. Vận chuyển tích cực . 
 C. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động. 
 D. Vận chuyển thụ động. 
Câu 14: Enzim Prôtêaza có tác dụng xúc tác quá trình nào sau đây ? 
 A. Phân giải đường đi saccarit thành mônôsaccarit. 
 B. Phân giải lipit thành axit béo và glixêin. 
 C. Phân giải đường lactôzơ. 
 D. Phân giải prôtêin . 
Câu 15: Chất nào sau đây được ví như đồng tiền năng lượng của tế b...hức năng 
 A. Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan. 
 B. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. 
 C. Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào. 
 D. Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào. 
Câu 21: Các sản phẩm tiết được đưa ra khỏi tế bào theo con đường 
 A. xuất bào. B. thẩm thấu. 
 C. cả xuất bào và nhập bào. D. khuếch tán. 
Câu 22: ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là 
 A. ađênôzin , đường ribôzơ , 3 nhóm photphat. 
 B. ađênin , đường ribôzơ , 3 nhóm photphat. 
 C. ađênôzin , đường đêôxiribôzơ , 3 nhóm photphat. 
 D. ađênin , đường đêôxiribôzơ , 3 nhóm photphat. 
Câu 23: Các nguyên tố hoá học chiếm lượng lớn trong khối lượng khô của cơ thể được gọi là : 
 A. Các nguyên tố đại lượng. B. Các hợp chất hữu cơ. 
 C. Các hợp chất vô cơ. D. Các nguyên tố vi lượng. 
Câu 24: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là : 
 A. Được bao bọc bởi lớp màng kép. 
 B. Có chứa nhiều phân tử ATP. 
 C. Có chứa nhiều loại enzim hô hấp. 
 D. Có chứa sắc tố quang hợp. 
Câu 25: Grana là cấu trúc có trong bào quan 
 A. ti thể. B. lục lạp. C. lizoxom D. trung thể. 
Câu 26: Cây mít , cây ổi là dạng sinh vật được xếp vào giới nào sau đây ? 
 A. Giới thực vật. B. Giới nguyên sinh. 
 C. Giới động vật. D. Giới khởi sinh. 
Câu 27: Đặc điểm của sinh vật thuộc giới khởi sinh là : 
 A. Là những cơ thể có cấu tạo đa bào. 
 B. Chưa có cấu tạo tế bào. 
 C. Tế bào cơ thể có nhân sơ. 
 D. Là những cơ thể có cấu tạo đa bào, nhân sơ. 
Câu 28: Cấu trúc của timin khác với uraxin về 
 A. Liên kết giữa axit phôtphoric với đường. 
 B. Liên kết giữa đường với bazo nito. 
 C. Loại đường và loại axit phôtphori. 
 D. Loại đường và loại bazo nito. 
Câu 29: Khi nhiệt độ môi trường tăng cao , có hiện tượng nước bốc hơi khỏi cơ thể. Điều này có ý 
nghĩa : 
 A. Tăng sự sinh nhiệt cho cơ thể. 
 B. Giảm bớt sự toả nhiệt từ cơ thể ra môi trường. 
 C. Làm tăng các phản ứng sinh hóa trong tế bào. 
 D. Tao ra sự cân bằng nhiệt cho tế bào và ...àng. B. các lỗ trên màng. 
 C. kênh protêin đặc biệt. D. lớp kép photpholipit. 
Câu 35: Điều sau đây đúng khi nói về đặc điểm của vi khuẩn là: 
 A. Cơ thể đa bào. B. Cơ thể chưa có cấu tạo tế bào. 
 C. Tế bào có nhân chuẩn. D. Có tốc độ sinh sản rất nhanh. 
Câu 36: Các chất không hòa tan , kích thước lớn vận chuyển qua màng tế bào được là do yếu tố nào sau 
đây? 
 A. Năng lượng ATP. 
 B. Màng biến dạng. 
 C. Kích thước chất tan nhỏ hơn lỗ màng. 
 D. Enzim xúc tác. 
Câu 37: Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là : 
 A. vận chuyển chủ động. B. vận chuyển thụ động. 
 C. thực bào. D. khuyếch tán. 
Câu 38: Đặc điểm cấu tạo có ở giới thực vật mà không có ở giới nấm là : 
 A. Tế bào có nhân thực. 
 B. Tế bào có thành xenlulôzơ và chức nhiều lục lạp. 
 C. Cơ thể đa bào. 
 D. Tế bào có thành phần là chất kitin. 
Câu 39: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ 
 A. sự khuếch tán của các ion qua màng. 
 B. sự biến dạng của màng tế bào. 
 C. bơm prôtêin và tiêu tốn ATP. 
 D. kênh prôtêin đặc biệt là “aquaporin”. 
Câu 40: Giới thực vật gồm những sinh vật 
 A. đa bào , một số loại đơn bào , nhân thực, tự dưỡng, một số dị dưỡng,có khả năng phản ứng chậm. 
 B. đa bào , nhân thực , phần lớn tự dưỡng , có khả năng phản ứng chậm. 
 C. đa bào , nhân thực , tự dưỡng , có khả năng phản ứng chậm. 
 D. đa bào , nhân thực , tự dưỡng, một số dị dưỡng ,có khả năng phản ứng chậm. 
Câu 41: Cấu trúc nào sau đây có thành phần bắt buộc là các nguyên tố vi lượng ? 
 A. màng tế bào. B. lớp biểu bì của da động vật. 
 C. các dịch tiêu hoá thức ăn. D. enzim. 
Câu 42: Một đoạn phân tử ADN dài 4080 Ǻ có số liên kết phôphodieste giữa các nucleotit là 
 A. 2400. B. 4799. C. 2398. D. 4798. 
Câu 43: Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở 
 A. Cách liên kết giữa các nuclêôtit. 
 B. Cấu trúc không gian. 
 C. Đường. 
 D. Nhóm phôtphat. 
Câu 44: Bào quản riboxom không có đặc điểm 
 A. Làm nhiệm vụ tổng hợp prôtein. 
 B. Được cấu tạo bởi ha

File đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_tap_hoc_ki_1_mon_sinh_hoc_lop_10_nam_hoc_2020_20.pdf