Đề cương ôn tập Học kì II môn Toán 7 - Năm học 2019-2020
A/ LÝ THUYẾT:
I. Phần đại số:
1/ Thống kê:
- Nắm vững lý thuyết thống kê (SGK)
- Nắm vững công thức tính Trung bình cộng của dấu hiệu.
- Biết vẽ biểu đồ đoạn thẳng, biểu đồ hình cột.
2/ Đơn thức và đa thức:
- Đơn thức là gì? Hệ số, bậc của đơn thức?
- Thế nào là các đơn thức đồng dạng ?
- Nhân hai đơn thức?
- Đa thức là gì? Biết thu gọn một đa thức?
- Bậc của đa thức?
- Cộng trừ các đa thức nhiều biến?
3/ Đa thức một biến:
- Thu gọn đa thức một biến?
- Sắp xếp đa thức một biến theo lũy thừa giảm dần, lũy thừa tăng dần?
- Cộng trừ các đa thức một biến đã được sắp xếp?
- Bậc của đa thức một biến?
- Nghiệm của đa thức một biến là gì? Biết tìm nghiệm của đa thức một biến.
II. Phần hình học:
- Nắm vững các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, hai tam giác vuông?
- Định lý Pytago.
- Bất đẳng thức tam giác.
- Tính chất các đường đồng qui (đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao)
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề cương ôn tập Học kì II môn Toán 7 - Năm học 2019-2020
C NGHIỆM Câu 1: Bậc của đơn thức 3xy2z2 là : A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2 Câu 2: Bậc của đa thức xy2 + 2xyz - x5 - 3 là : A. 5 ; B. 4 ; C. 3 ; D. 2 Câu 3: Bậc của đơn thức 10 là : A. 3 ; B. 2 ; C. 1 ; D. 0 Câu 4: Tích của hai đơn thức 2xy3 và – 6x2yz là: A. 12x3y4z ; B. - 12x3y4 ; C. - 12x3y4z ; D.12x3y3z Câu 5: Kết quả phép tính - 2x3 + 5x3 bằng: A. 7x3 ; B. 3x3 ; C. - x3 ; D. 3x6 Câu 6: Kết quả phép tính 5x3y - x3y - 4x3y bằng: A. 10 x3y ; B. x3y ; C. 0 ; D. 9x3y Câu 7:.Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh một lớp 7C được ghi lại trong bảng sau: Giá trị (x) 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 2 2 8 6 10 7 4 N = 40 a). Dấu hiệu ở đây là gì? A. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I B. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I học sinh một lớp 7C C. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của các lớp D. Điểm kiểm tra môn Toán học kì I của 40 học sinh một lớp 7C b).Số các giá trị là bao nhiêu ? A. 40 ; B. 35 ; C.30 ; D. 45 c).Có bao nhiêu giá trị khác nhau?. A. 6 ; B. 7 ; C.8 ; D. 9 d) Điểm 10 có tần số là: A. 3 ; B. 4 ; C.5 ; D. 6 e)Giá trị 6 có tần số là : A. 10 ; B. 9 ; C.7 ; D. 8 f)Mốt của dấu hiệu là= A. 10 ; B. 9 ; C.7 ; D. 8 Câu 8: Đâu là đơn thức trong các biểu thức dưới đây: A. 5x + 3 ; B. 2(x + y)3 ; C. 7(x – y ) ; D. 2 Câu 9: Tổng của đa thức : là : Câu 10: Cho các đơn thức A = ; ; ; , thế thì : A. Hai đơn thức A và B đồng dạng ; C. Bốn đơn thức trên đồng dạng B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng Câu 11: Bậc của đơn thức là ; A. 5 B. 7 C. 9 D. 24 Câu 12: Giá trị của biểu thức tại x = -2 và y = 1 là A. 4,5 B. 6 C. 10,5 D. -3,5 Câu 13: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là A. 8 ; B. 6 ; C. 5 ; D. 4 Câu 14: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –xy2 : A . –2yx(–y) B -x2y C . x2y2 D. 2(xy)2 Câu 15: Tổng của ba đơn thức 5xy2, 7xy2 và -15xy2 là: A. –3x2y B. 27xy2 C. 3xy2 D. –3xy2 Câu 16: Bậc của đa thức M = x...; MC ; D. MC > MB Câu 27: TrongABC ta có : A. BC + AB = BC ; B. AB + AC > BC ; C. AB + AC < BC ; D. AB + AC BC Câu 28: TrongABC biết AC > AB ta có : A. AC - AB > BC ; B. AC - AB = BC ; C. AC - AB < BC ; D. AC - AB BC Câu 29: ChoHIK cân tại I thì ta có : A. ; B. C. HK > IH D. C/ PHẦN BÀI TẬP: I. Phần đại số: 1/ Bài tập thống kê: Bài 1 Điểm kiểm tra môn toán học kỳ 2 của học sinh lớp 7A được thống kê như sau. 10 9 10 9 9 9 8 9 9 10 9 10 10 7 8 10 8 9 8 9 9 8 10 8 8 9 7 9 10 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì ? có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu ? b) Lập bảng tần số. c) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau : 3 6 8 4 8 10 6 7 6 9 6 8 9 6 10 9 9 8 4 8 8 7 9 7 8 6 6 7 5 10 8 8 7 6 9 7 10 5 8 9 a. Lập bảng tần số . b. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu . Bài 3: Thời gian làm một bài toán ( tính bằng phút) của 30 học sinh được ghi lại như sau : 10 5 8 8 9 7 8 9 14 8 5 7 8 10 9 8 10 7 14 8 9 8 9 9 9 9 10 5 5 14 Lập bảng tần số. Nhận xét b) Tính điểm trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu Bài 4 Điểm kiểm tra học kỳ I môn Toán của học sinh lớp 7A thầy giáo đã ghi lại như sau: 5 6 6 7 5 4 7 8 8 9 4 9 10 8 7 6 9 8 6 10 9 6 5 7 9 8 6 6 7 9 a/ Tính số trung bình cộng về điểm kiểm tra học kỳ I của lớp 7A ? b/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng ? Bài 5: Số lượng khách đến tham quan một cuộc triển lãm tranh trong 10 ngày được ghi trong bảng sau: Số thứ tự ngày 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Số lượng khách 300 350 300 280 250 350 300 400 300 250 a/ Dấu hiệu ở đây là gì ? b/ Lập bảng tần số ?. c/ Tính lượng khách trung bình đến trong 10 ngày đó ? Bài 6: Số cân nặng của 30 bạn (tính tròn đến kg) trong một lớp được ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 28 30 28 32 36 45 30 31 30 36 32 32 30 32 31 45 30 31 31 32 31 a. Dấu hiệu ở đây là gì? b. Lập...x4y3 + 7xy2 - 3x5y3 a/ Thu gọn đa thức M và tìm bậc của đa thức vừa tìm được? b/ Tính giá trị của đa thức M tại x = 1 và y = - 1 ? Bài 7 Cho hai đa thức: P(x) = 8x5 + 7x - 6x2 - 3x5 + 2x2 + 15 Q(x) = 4x5 + 3x - 2x2 + x5 - 2x2 + 8 a/ Thu gọn và sắp xếp hai đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến ? b/ Tìm nghiệm của đa thức P(x) – Q(x) ? Bài 8 Cho hai đa thức: P() = ; Q() = a. Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b. Tính P() + Q() và P() – Q(). Bài 9 Tìm hệ số a của đa thức M() = a + 5 – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là . Bài 10 Cho đa thức M = 6 x6y + x4y3 – y7 – 4x4y3 + 10 – 5x6y + 2y7 – 2,5. a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức. b) Tính giá trị của đa thức tại x = -1 và y = 1. Bài 11 Cho hai đa thức : và a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x). c) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Bài 12 Cho đa thức P(x) = x6 + 3 – x – 2x2 – x5 Sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm dần của biến x ? b) Tính P(1) ? c)Có nhận xét gì về giá trị x = 1 đối với đa thức P(x) ? Bài 13 Cho các đa thức : P(x)= Q(x) = a/ Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến. b/ Tính P(x) + Q(x) II. Phần hình học: Bài 1: Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI a/ Chứng minh :∆ DEI = ∆DFI b/ Các góc DIE và góc DIF là những góc gì ? c/ Biết DI = 12cm , EF = 10cm . Hãy tính độ dài cạnh DE. Bài 2: Cho tam giác ABC vuông ở A, có = 300 , AHBC (HBC). Trên đoạn HC lấy điểm D sao cho HD = HB. Từ C kẻ CE AD. Chứng minh : a)Tam giác ABD là tam giác đều . b)AH = CE. c)EH // AC . Bài 3: Cho DABC biết AB = 3cm, AC = 4cm, BC = 5cm. Trên tia đối của tia AC lấy điểm D sao cho AD =AC Chứng minh tam giác ABC vuông b) Chứng minh DBCD cân c)Gọi E là trung điểm của BD, CE cắt AB tại O. Tính OA, OC Bài 4: Cho ABC cân tại A, vẽ AH vuông góc với BC tại H. Biết AB=5cm, BC= 6cm. a) Chứng minh BH =HC. b) Tính độ dài BH, AH. c) Gọi G là trọng tâm
File đính kèm:
- de_cuong_on_tap_hoc_ki_ii_mon_toan_7_nam_hoc_2019_2020.doc