Đề kiểm tra 45 phút Sinh học Lớp 11 - Mã đề: 123 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút Sinh học Lớp 11 - Mã đề: 123 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra 45 phút Sinh học Lớp 11 - Mã đề: 123 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT- HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU Môn: Sinh học 11 Mã đề thi 123 (CÁC EM HOÀN THÀNH CHI TIẾT NỘI DUNG BÀI LÀM VÀO VỞ BÀI TẬP) I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Động vật đơn bào hay đa bào có tổ chức thấp (ruột khoang, giun tròn, giun dẹp) hô hấp A. bằng mang B. bằng phổi C. bằng hệ thống ống khí D. qua bề mặt cơ thể Câu 2. Điều không phải là ưu điểm của tuần hoàn kín so với tuần hoàn hở là A. Tim hoạt động ít tốn năng lượng B. máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình C. máu đến các cơ quan ngang nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất D. tốc độ máu chảy nhanh, máu thì được xa Câu 3. Huyết áp là lực co bóp của A. Tâm thất đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch B. Tâm nhĩ đầy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch C. Tim đẩy máu vào mạch tạo ra huyết áp của mạch D. Tim nhận máu từ tĩnh mạch tạo ra huyết áp của mạch Câu 4. Đặc điểm cảm ứng ở thực vật là xảy ra A. nhanh, dễ nhận thấy B. chậm, khó nhận thấy C. nhanh, khó nhận thấy D. chậm, dễ nhận thấy Câu 5. Hai kiểu hướng động chính là A. hướng động dương (sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hương động âm (sinh trưởng về trọng lực) B. hướng động dương (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) C. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hương động âm (sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) D. hướng động dương (sinh trưởng hướng tới nước) và hương động âm (sinh trưởng hướng tới đất) Câu 6. Ứng động không theo chu kỳ đồng hồ sinh học là ứng động A. đóng mở khí khổng B. quấn vòng C. nở hoa D. thức ngủ của lá Câu 7. Cung phản xạ diễn ra theo trật tự: A. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin B. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận phản hồi thông tin C. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận phân tích và tổng hợp thông tin → bộ phận thực hiện phản ứng D. bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận trả lời kích thích → bộ phận thực hiện phản ứng Câu 8. Phản xạ phức tạp thường là phản xạ A. có điều kiện, do một số ít tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não B. không điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não C. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào tủy sống D. Có điều kiện, do một số lượng lớn tế bào thần kinh tham gia, trong đó có các tế bào vỏ não Câu 9. Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với sợi trục không có bao miêlin là dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, A. chậm và tốn ít năng lượng B. chậm và tốn nhiều năng lượng C. nhanh và tốn ít năng lượng D. nhanh và tốn nhiều năng lượng Câu 10. Qua trình truyền tin qua xináp diễn ra theo trật tự : A. Khe xináp → màng trước xináp → chùy xináp → màng sau xináp B. Chùy xináp → màng trước xináp → khe xináp → màng sau xináp C. Màng sau xináp → khe xináp → chùy xináp → màng trước xináp D. Màng trước xináp → chùy xináp → khe xináp → màng sau xináp Câu 11. Tập tính học được là loại tập tính được hình thành trong quá trình A. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm B. phát triển của loài, thông qua học tập và rút kinh nghiệm C. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, được di truyền D. sống của cá thể, thông qua học tập và rút kinh nghiệm, đặc trưng cho loài Câu 12. Học ngầm là kiểu học không có ý thức, sau đó những điều đã học A. không được dùng đến nên động vật sẽ quên đi B. lại được củng cố bằng các hoạt động có ý thức C. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống tương tự D. được tái hiện giúp động vật giải quyết được những tình huống khác lạ Câu 13. Ở động vật có hệ thần kinh chưa phát triển, tập tính kiếm ăn A. một số ít là tập tính bẩm sinh B. phần lớn là tập tính học được C. phần lớn là tập tính bẩm sinh D. là tập tính học được Câu 14. Thân và rễ của cây có kiểu hướng động nào dưới đây? A. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực dương B. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực âm, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương C. thân hướng sáng âm và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng dương và hướng trọng lực âm D. thân hướng sáng dương và hướng trọng lực dương, còn rễ hướng sáng âm và hướng trọng lực dương Câu 15. Sự uốn cong ở cây là do sự sinh trưởng A. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phái không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc B. đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc C. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía được tiếp xúc sinh trưởng nhanh hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc D. không đều của hai phía cơ quan, trong đó các tế bào tại phía không được tiếp xúc sinh trưởng chậm hơn làm cho cơ quan uốn cong về phía tiếp xúc Câu 16. Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở A. lưỡng cư và bò sát B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân đầu và cá II.TỰ LUẬN Câu 1.( 2đ) Cảm ứng là gì? Cho một vài ví dụ về cảm ứng. Đặc đểm động vật có hệ thần kinh dạng lưới Khi kích thích một điểm trên cơ thể, động vật có hệ thần kinh dạng lưới phản ứng toàn thân và tiêu tốn nhiều năng lượng. Tại sao? Câu 2.( 1 đ) Phân biệt các kiểu ứng động. Câu 3.( 1đ) So sánh sự lan truyền sung thần kinh trên sợi thần kinh không có bao miêlin và có bao miêlin? Câu 4.( 1đ) một ADN có 900 cặp nu. biết A gấp 2 lần loại Nu không bổ sung với nó. Tính số nu từng loại, tỉ lệ phần trăm từng loại và số liên kết H của gen. ..Hết
File đính kèm:
de_kiem_tra_45_phut_sinh_hoc_lop_11_ma_de_123_truong_thpt_vu.docx

