Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 11 - Chuyên đề: Chuyển hóa vật chất và năng lượng

Câu 1. Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

 

A. Cacbon                                B. Nito                                         C. Molipiden                           D. Oxi

 

Câu 2. Trong hệ tuần hoàn của người, cấu trúc nào sau đây thuộc hệ dẫn truyền tim?

 

A. Bó His.                                B. Tĩnh mạch                            C. Động mạch                        D. Mao mạch

Câu 3. Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?

 

A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.                                                            B. Tế bào mạch rây ở trễ.

 

C. Tế bào nội bì.                                                                            D. Tế bào biểu bì.

 

Câu 4. Khi nói về quá trình quang hợp phát biểu nào sau đây đúng?

 

A. Quang hợp  một quá trình phân giải các chất hữu cơ thành vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng.

 

B. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào của cây xanh.

 

C. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối.

 

D. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc nhiệt độ môi trường.

 

Câu 5. Khi nói về hệ tuần hoàn ởthú, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

 

I. Có 2 loại, đó là hệ tuần hoàn hở và hệ tuần hoàn kín.

 

II Máu chảy trong động mạch luôn có áp lực lớn hơn so với máu chảy trong mao mạch.

 

III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.

 

IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.

 

A. 1.                                            B. 2.                                              C. 3.                                             D. 4.

doc 3 trang letan 17/04/2023 1140
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 11 - Chuyên đề: Chuyển hóa vật chất và năng lượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 11 - Chuyên đề: Chuyển hóa vật chất và năng lượng

Đề ôn tập môn Sinh học Lớp 11 - Chuyên đề: Chuyển hóa vật chất và năng lượng
ảy trong mao mạch.
III. Máu chảy trong động mạch luôn giàu O2.
IV. Nhịp tim của voi luôn chậm hơn nhịp tim của chuột.
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 6. Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn kín? 
A. Ốc sên. B. Châu chấu. C. Trai sông. D. Chim bồ câu
Câu 7. Phổi của loài động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Bò.
B. Ếch đồng.
C. Bồ câu.
D. Rắn hổ mang.
Câu 8. Khi nói về mạch gỗ và mạch rây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạch gỗ được cấu tạo từ tế bào sống và tế bào chết.
B. Mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
C. Mạch gỗ chỉ vận chuyển nước và ion khoáng.
D. Mạch rây được cấu tạo từ tế bào sống và tế bào chết.
Câu 9. Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Chất APG được sử dụng để tái tạo chất nhận Ri1,5DiP.
II Nếu không có CO2 thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều Ri1,5DiP.
III. Nếu không có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều APG.
IV. Nếu không có NADPH thì AIPG không được chuyển thành APG.
A. 1.	B. 4.	C. 3.	D. 2.
Câu 10. Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
I. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều diễn ra trao đổi khí ở phế nang.
II Tất các loài có cơ quan tiêu hóa dạng ống đều có hệ tuần hoàn kín.
III. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều trao đổi khí bằng phổi.
IV. Tất cả các loài có hệ tuần hoàn hở đều thực hiện trao đổi khí bằng ống khí.
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 1.
Câu 11. Nếu trong 100 g chất khô của cơ thể thực vật có 1 mg nguyên tố khoáng X thì X là nguyên tố
A. vi lượng	B. đa lượng	C. thiết yếu	D. kim loại
Câu 12. Những loài động vật nào sau đây trao đổi khí bằng phổi?
A. Cá chép, cua.	B. Giun đất, tôm.
C. Thỏ, rắn.	D. Trùng roi, cá rô phi.
Câu 13. Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
I. Ở tất cả các loài, hệ tuần hoàn đều làm nhiệm vụ vận chuyển oxi và CO2. 
II. Ở hệ tuần hoàn của côn trùng, máu được lưu thông với áp lực rất thấp. 
III. Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người ...yết áp càng tăng.
 III. Khi tăng nhịp tim thì sẽ dẫn tới làm tăng huyết áp. 
IV. Ở mao mạch, máu luôn nghèo oxi. 
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 18. Ở cây xương rồng, nước chủ yếu được thoát qua cơ quan nào sau đây?
 A. Lá B. Thân C. Cành D. Rễ
 Câu 19. Loài động vật nào sau đây trao đổi khí qua bề mặt cơ thể? 
A. Đại bàng B. Trai sông C. Giun đất D. Cá chép
Câu 20. Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 
(I). Tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép đều có trao đổi khí qua phế nang của phổi. 
(II). Tất cả các loài hô hấp bằng ống khí đều có hệ tuần hoàn hở. 
(III). Tất cả các loài động vật đa bào đều có hệ tuần hoàn.
 (IV). Tất cả các loài có ống tiêu hóa đều có hệ tuần hoàn kín 
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

File đính kèm:

  • docde_on_tap_mon_sinh_hoc_lop_11_chuyen_de_chuyen_hoa_vat_chat.doc