Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)

Câu 1: Một nhóm tế bào sinh tinh chỉ mang đột biến cấu trúc ở hai nhiễm sắc thể thuộc hai cặp  tương 
đồng số 3 và số 5. Biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không xảy ra trao đổi chéo.  Tính 
theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử không mang nhiễm sắc thể đột biến trong tổng số giao tử là 
Câu 2: Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ, điều này biểu 
hiện đặc điểm gì của mã di truyền? 
A. Tính đặc hiệu. B. Tính thoái hóa. 
C. Tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. 
Câu 3: Ở cà chua, gen A quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng quả 
vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAAA lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen aaaa. Biết các 
cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử  2n có khả năng thụ tinh, tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình đời 
con là 
A. 100% quả vàng. B. 100% quả đỏ. 
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng 
Câu 4: Theo F.Jacôp và J.Mônô, thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm 
A. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P). 
B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O). 
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc. 
D. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). 
Câu 5: Chiều dài của gen sẽ thay đổi như thế nào nếu gen đó xảy ra đột biến thêm một cặp nuclêôtit? 
A. Tăng 3,4 A0. B. Tăng 6,4 A0. C. Tăng 6,8 A0. D. Tăng 13,4 A0. 

pdf 4 trang letan 15/04/2023 3800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)

Đề kiểm tra chất lượng học kỳ I môn Sinh học Lớp 12 - Năm học 2017-2018 - Sở GD&ĐT Gia Lai (Có đáp án)
hiệu. B. Tính thoái hóa. 
C. Tính phổ biến. D. Mã di truyền luôn là mã bộ ba. 
Câu 3: Ở cà chua, gen A quy định tính trạng quả đỏ trội hoàn toàn so với gen a quy định tính trạng quả 
vàng. Cho cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAAA lai với cây cà chua tứ bội có kiểu gen aaaa. Biết các 
cây tứ bội giảm phân đều tạo giao tử 2n có khả năng thụ tinh, tính theo lý thuyết, tỉ lệ kiểu hình đời 
con là 
A. 100% quả vàng. B. 100% quả đỏ. 
C. 1 quả đỏ: 1 quả vàng. D. 3 quả đỏ: 1 quả vàng 
Câu 4: Theo F.Jacôp và J.Mônô, thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm 
A. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P). 
B. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O). 
C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc. 
D. gen điều hòa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). 
Câu 5: Chiều dài của gen sẽ thay đổi như thế nào nếu gen đó xảy ra đột biến thêm một cặp nuclêôtit? 
A. Tăng 3,4 A0. B. Tăng 6,4 A0. C. Tăng 6,8 A0. D. Tăng 13,4 A0. 
Câu 6: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về 
A. sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1. 
B. sự phân li độc lập của các tính trạng. 
C. sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh. 
D. sự phân li độc lập của các alen trong quá trình giảm phân. 
Câu 7: Trường hợp nào sau đây có thể tạo ra hợp tử phát triển thành người mắc hội chứng Đao? 
A. Giao tử chứa NST số 22 bị mất đoạn kết hợp với giao tử bình thường. 
B. Giao tử không chứa NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường. 
C. Giao tử chứa 2 NST số 21 kết hợp với giao tử bình thường. 
D. Giao tử chứa 2 NST số 23 kết hợp với giao tử bình thường. 
Câu 8: Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân thực trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát 
biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên 
phân tử mARN. 
B. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit 
trên mỗi mạch đơn. 
C. Quá trình .... sự phát sinh các biến dị tổ hợp. 
Câu 13: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit là A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có 
thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? 
A. 16. B. 27. C. 48. D. 9. 
Câu 14: Ở người, bệnh máu khó đông do alen lặn d nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc 
thể X, máu đông bình thường do alen trội D chi phối. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở 
đời con 3:1? 
A. XDXd và XDY. B. XD XD và Xd Y. C. Xd Xd và XDY. D. XDXd và Xd Y. 
Câu 15: Tỉ lệ kiểu hình nào sau đây phản ánh về sự di truyền của 2 cặp gen theo quy luật tương tác bổ 
sung? 
A. 13:3. B. 9:7. C. 15:1 D. 12:3:1. 
Câu 16: Thế nào là gen đa hiệu? 
A. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao. 
B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác. 
C. Gen tạo ra nhiều loại mARN. 
D. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau. 
Câu 17: Ở lúa, alen A quy định tính trạng thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định tính trạng 
thân thấp, alen B quy định tính trạng chín sớm trội hoàn toàn so với alen b quy định tính trạng chín 
muộn. Cho cây thân cao, chín sớm lai với cây thân thấp, chín muộn thu được 1800 cây thân cao, chín 
muộn và 1799 cây thân thấp, chín sớm. Kiểu gen của cây bố mẹ đem lai là 
A. 
ab
AB x 
ab
ab . B. 
aB
Ab x 
ab
ab . C. 
ab
AB x 
ab
Ab . D. 
ab
Ab x 
ab
aB . 
Câu 18: Cho cây có kiểu gen 
aB
Ab
de
DE
tự thụ phấn, đời con thu được nhiều loại kiểu hình trong đó 
kiểu hình có 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 31,86%. Nếu khoảng cách tương đối giữa A và b là 40cM, thì 
khoảng cách tương đối giữa D và E là 
A. 10 cM. B. 30 cM. C. 40cM. D. 20 cM. 
Câu 19: Menđen đã sử dụng phép lai nào sau đây để chứng minh giả thuyết phân li của cặp nhân tố di 
truyền? 
A. Lai phân tích. B. Lai thuận nghịch. 
C. Lai xa. D. Lai thuận nghịch và lai phân tích. 
Câu 20: Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. 
Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen Ab... 
Câu 23: Ở người, alen A quy định mắt nhìn màu bình thường trội hoàn toàn so với alen a quy định 
bệnh mù màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X. 
Có hai anh em đồng sinh cùng trứng, người anh (1) không bị bệnh mù màu đỏ- xanh lục có vợ (2) bị 
bệnh mù màu đỏ- xanh lục sinh con đầu lòng (3) không bị bệnh này. Người em (4) có vợ (5) không bị 
bệnh mù màu đỏ - xanh lục sinh con đầu lòng (6) bị bệnh này. Cho biết không phát sinh đột biến mới, 
kiểu gen của những người từ (1) đến (6) lần lượt là 
A. XAY; XaXa; XAXa; XAY; XAXA; XaY. B. XAY; XaXa; XAXa; XAY; XAXa; XaY. 
C. XAY; XaXa; XAY; XAY; XAXa; XaY. D. XAY; XaXa; XAXa; XAY; XAXa; XaXa. 
Câu 24: Theo giả thuyết siêu trội, phép lai có thể tạo ra con lai có ưu thế lai cao nhất là 
A. aabbDD x AABBdd. B. aaBBdd x aabbDD. C. aabbdd x AAbbDD. D. AABbdd x AAbbdd. 
Câu 25: Enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp? 
A. ADN-pôlimeraza và amilaza. B. Amilaza và ligaza. 
C. Restrictaza và ligaza. D. ARN-pôlimeraza và peptidaza. 
Câu 26: Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li trước hợp tử? 
(1) Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản. 
(2) Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác 
(3) Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển. 
(4) Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau. 
Đáp án đúng là 
A. (2), (4) B. (1), (3) C. (2), (3). D. (1), (4) 
Câu 27: Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà 
bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được? 
A. Dung hợp tế bào trần. B. Nhân bản vô tính. 
C. Nuôi cấy hạt phấn. D. Gây đột biến nhân tạo. 
Câu 28: Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa? 
A. Các yếu tố ngẫu nhiên. B. Giao phối không ngẫu nhiên. 
C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên. 
Câu 29: Ở một loài thực vật, khi g

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_hoc_ky_i_mon_sinh_hoc_lop_12_nam_hoc.pdf
  • xlsKY1_SICT_dapancacmade.xls