Đề kiểm tra Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

doc 3 trang Mạnh Nam 09/06/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu

Đề kiểm tra Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Vũ Văn Hiếu
 ĐỀ KIỂM TRA- HÓA HỌC 10
 CÁC EM HOÀN THÀNH NỘI DUNG BÀI LÀM VÀO VỞ BÀI TẬP
 I- TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
 Câu 1: Dãy gồm các ion X+, Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 22s22p6 
là:
 A. K+, Cl , Ar. B. Na+, Cl , Ar. C. Li+, F , Ne. D. Na+, F , 
Ne. Câu 2: Cho phản ứng sau: NH3 + O2 → N2 + H2O. Vai trò của NH3 trong phản ứng là:
 A. Chất khử B. chất oxi hóa C. chất bị oxi hóa D. Cả A và 
C
 Câu 3: Dãy chứa liên kết cộng hóa trị không phân cực là
 A. H2, Cl2, N2 B. H2, HCl, Cl2 C. HCl, NH3, H2OD. Cl 2, N2, 
NH3
 Câu 4: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là hợp chất ion
 A. NH3 B. Na2O C. H 2O D. N2
Câu 5:Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là:
 A.Tạo ra chất kết tủa. B. Tạo ra chất khí.
 C. Có sự thay đổi màu sắc của các chất. D. Có sự thay đổi số oxi hóa của một số chất.
 -
 Câu 6: Số oxi hóa của clo trong các hợp chất: HCl, NaClO, KClO 3, ClO , HClO4 lần 
lượt là:
 A. -1, +1, +5,-1, +7 B. -1, +1, 
+5,+1, +7 
 C. -1, -1, +5,-1, +7 D. -1, +1, 
+6,-1, +8 
 Câu 7: Trong phân tử Cl2 và CH4, cộng hóa trị của clo và Cacbon lần lượt là:
 A. 1 và 3 B. 2 và 4 C. 2 và 1 D. 1 và 4
 Câu 8: Trong phản ứng: 3Cu + 8HNO3  3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O. Số phân tử 
HNO3 đóng vai trò chất oxi hóa là 
 A. 8. B. 6.C. 4. D. 2
 Câu 9: Cấu hình e nguyên tử của X là: 1s22s22p63s1. Nhận xét nào về X là đúng?
 A. Nguyên tử X dễ nhường một electron để trở thành cation.
 B. Nguyên tử X dễ nhường một electron để trở thành anion.
 C. Nguyên tử X dễ nhận một electron để trở thành cation.
 D. Nguyên tử X dễ nhận một electron để trở thành anion.
 Câu 10: Trong phân tử MgO, điện hóa trị của Mg là:
 A. 0 B. 2+ C. -2 D. 
+2
 Câu 11: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng oxi hoá - khử: to to
 A. 2HgO  2Hg + O2. B. CaCO3  
CaO + CO2.
 to to
 C. 2Al(OH)3  Al2O3 + 3H2O. D. 2NaHCO3  Na2CO3 + CO2 + H2O.
 Câu 12: Xét phản ứng oxi hóa – khử sau: aAl + b H2SO4 → c Al2(SO4)3 + d SO2 + e H2O.
 Tổng hệ số của a + b là:
 A. 11. B. 3. C.5. D. 
8.
 II- TỰ LUẬN (7 điểm)
 Bài 1: (2,5 điểm)
 a. Viết CTE, CTCT của các chất sau: H2, NH3. Biết Z H= 1, ZN = 7.
 b. Giải thích sự hình thành hợp chất ion KCl, Na 2O từ các đơn chất tương ứng. Cho 
 ZNa = 11, ZK =19, ZO = 8, ZCl=17.
 Bài 2: (2 điểm)
 Cân bằng các phản ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron:
 1. NH3 + Cl2 → N2 + HCl.
 2. Na + H2O → NaOH + H2
 3. Cl2 + NaOH → NaCl + NaClO3 + H2O.
 4. Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O.
 Bài 3: (2 điểm)
 Hòa tan hoàn toàn 8,4 gam Fe vào dung dịch HCl 7,3% thu được khí H2 và dung dịch 
A.
 a. Khối lượng dung dịch HCl.
 b. Tính nồng độ phần trăm khối lượng chất tan trong dung dịch A.
 Bài 4: (0,5 điểm)
 Cho 1,91 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg, Al tác dụng với lượng dư dung dịch H 2SO4 thu 
được m gam hỗn hợp muối và 1,568 lít khí H2 ở đktc. Tính m. 

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoa_hoc_lop_10_truong_thpt_vu_van_hieu.doc