Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 268
Câu 1. Đặc điểm tiêu biểu của phần lãnh thổ phía nam Bạch Mã về khí hậu là:
A. có nhiệt độ trung bình dưới 18ᴼC B. nóng quanh năm
C. có lượng mưa lớn D. có mùa đông lạnh
Câu 2. Dựa vào Át lát địa lí trang 10 cho biết hướng chảy chính của sông ngòi vùng Tây Bắc nước ta là:
A. vòng cung B. Tây Bắc - Đông Nam C. Đông – Tây D. Tây - Đông
Câu 3. Sông ngòi nước ta không có đặc điểm nào sau đây:
A. nhiều nước, giàu phù sa B. nhiều phụ lưu
C. chế độ nước theo mùa D. các sông lớn đều bắt nguồn trong nội địa
Câu 4. Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta có nguồn gốc từ:
A. áp cao cận chí tuyến bán cầu nam( tín phong bán cầu nam) B. áp cao bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao nam Trung Hoa D. áo cao Xi bia
Câu 5. Gió mùa mùa đông ở nước ta hoạt động trong thời gian nào:
A. tháng 5 - tháng 10 B. tháng 2 - tháng 4 C. tháng 11 - tháng 4 năm sau D. tháng 1 – tháng 5
Câu 6. Đồng bằng sông Hồng vẫn đang được mở rộng ở phía:
A. Nam B. Đông Bắc C. Đông Nam D. Tây Nam
Câu 7. Dựa vào Át lát trang 9 cho biết trong năm những tỉnh nào của nước ta có đón bão nhiều nhất?
A. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng B. Thanh Hóa, Nghệ An
C. Đà Nẵng, Quảng Nam D. Hà Tĩnh, Quảng Bình
Câu 8. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu:
A. 7 B. 6 C. 2 D. 3
Câu 9. Ở miền Bắc nước ta đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi bị hạ thấp vì miền Bắc:
A. gió mùa hạ hoạt động yếu B. địa hình cao hơn miền Nam
C. có vĩ độ cao D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh
Câu 10. Than và đá vôi là khoáng sản tiêu biểu nhất của miền:
A. miền Bắc và Đông Bắc Bộ B. Nam Bộ Và Nam Trung Bộ
C. Nam Trung Bộ D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 11. Gió mùa mùa hạ đầu mùa mang thời tiết khô nóng cho vùng nào:
A. Nam Bộ B. Đông Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây nguyên
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề kiểm tra ôn tập học kì I môn Địa lí Lớp 12 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Phú - Mã đề 268
tháng 5 - tháng 10 B. tháng 2 - tháng 4 C. tháng 11 - tháng 4 năm sau D. tháng 1 – tháng 5 Câu 6. Đồng bằng sông Hồng vẫn đang được mở rộng ở phía: A. Nam B. Đông Bắc C. Đông Nam D. Tây Nam Câu 7. Dựa vào Át lát trang 9 cho biết trong năm những tỉnh nào của nước ta có đón bão nhiều nhất? A. Thừa Thiên Huế, Đà Nẵng B. Thanh Hóa, Nghệ An C. Đà Nẵng, Quảng Nam D. Hà Tĩnh, Quảng Bình Câu 8. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nước ta có mấy vùng khí hậu: A. 7 B. 6 C. 2 D. 3 Câu 9. Ở miền Bắc nước ta đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi bị hạ thấp vì miền Bắc: A. gió mùa hạ hoạt động yếu B. địa hình cao hơn miền Nam C. có vĩ độ cao D. gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh Câu 10. Than và đá vôi là khoáng sản tiêu biểu nhất của miền: A. miền Bắc và Đông Bắc Bộ B. Nam Bộ Và Nam Trung Bộ C. Nam Trung Bộ D. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ Câu 11. Gió mùa mùa hạ đầu mùa mang thời tiết khô nóng cho vùng nào: A. Nam Bộ B. Đông Bắc C. Bắc Trung Bộ D. Tây nguyên Câu 12. Quan sát biểu đồ tỉ lệ diện tích lưu vực các hệ thống sông Át lát địa lí trang 10 cho biết hệ thống sông nào có diện tích lưu vực lớn nhất: A. sông Hồng B. sông Mê Kông C. sông Đồng Nai D. sông Cả Câu 13. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết địa phương nào có lượng mưa trung bình năm dưới 800 mm: A. Khánh Hòa. B. Nghệ An. C. Bà Rịa -Vũng Tàu D. Ninh Thuận, Bình Thuận Câu 14. Để đảm bảo an toàn sinh thái độ che phủ rừng với cả nước phải đạt: A. 70 - 80% B. 38 - 45% C. 45 - 50% D. 30 - 40% Câu 15. Dựa vào Át lát địa lí trang 12 sắp xếp theo thứ tự từ bắc vào nam các vườn quốc gia trên đảo của nước ta: A. Xuân Thủy, Côn Đảo, Phú Quốc. B. Bái Tử long, Cát Bà, Xuân Thủy. C. Bái Tử long, Cát Bà, Côn Đảo D. Côn Đảo, Mũi Cà Mau, Phú Quốc. Câu 16. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Nam nằm dưới độ cao: A. 600- 700 m B. 2600 m C. 1600- 1700 m D. 900- 1000 ...đầu và cuối mùa thường có đặc điểm: A. chỉ ảnh hưởng đến miền Bắc B. tác động mạnh đến miền Trung C. là các cơn bão nhỏ D. có sức tàn phá mạnh Câu 23. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết đất Feralit trên đá ba zan phân bố nhiều nhất ở đâu: A. Nam Trung Bộ B. Bắc Trung Bộ C. Tây Bắc D. Tây Nguyên Câu 24. Thiên tai nào sau đây thường không xảy ra ở đồng bằng nước ta: A. bão B. hán hán C. ngập lụt D. động đất Câu 25. Nước ta có nhiệt độ trung bình cao vì có vị trí: A. có gió mùa hoạt động mạnh B. trong vùng nội chí tuyến C. tiếp giáp giữa lục địa và đại dương lớn nhất thế giới D. giáp biển Đông Câu 26. Cho bảng số liệu sau: Diện tích và độ che phủ rừng nước ta giai đoạn 1943 – 2005 Năm Tổng diện tích rừng (triệu ha) Rừng tự nhiên (triệu ha) Rừng trồng( triệu ha) Độ che phủ (%) 1943 14,3 14,3 0,0 43,8 1983 7,2 6,8 0,4 22 2005 12,7 10,2 2,5 38 Biểu đồ phù hợp nhất thể hiện diện tích và độ che phủ rừng của nước ta giai đoạn trên là: A. đường B. cột C. đường cột kết hợp D. miền Câu 27. Địa hình núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế nên sinh vật của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm: A. thành phần loài đa dạng có cả loài nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới B. có rừng nhiệt đới thường xanh trên đá vôi C. không có loài ôn đới D. không có loài của vùng cận nhiệt đới Câu 28. Dựa vào Át lát địa lí trang 11 cho biết loại đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long A. đất mặn B. đất xám bạc màu C. đất phèn D. đất phù sa sông Câu 29. Mùa mưa của miền Trung nước ta thường vào mùa: A. thu đông B. hè thu C. mùa hạ D. mùa đông Câu 30. Quan sát biểu đồ lưu lượng dòng chảy trang 10 Át lát địa lí nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nước sông Cửu Long: A. lưu lượng nhỏ nhất vào tháng 12 B. lưu lượn... độ của Hạ Long lớn, khí hậu khắc nghiệt hơn Vũng Tàu Câu 34. Vùng chịu ngập lụt nghiêm trọng nhất nước ta là: A. đồng bằng sông Hồng B. đồng bằng Thanh Hóa C. đồng bằng sông Cửu Long D. đồng bằng Tuy Hòa Câu 35. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết nhận xét nào sau đây không đúng: A. tháng 7 nhiệt độ cao đều trên cả nước(>24ᴼC) B. biên độ nhiệt độ năm tăng dần từ bắc vào nam C. nhiệt độ trung bình tháng 1 tăng dần từ bắc vào nam D. biên độ nhiệt giảm dần từ bắc vào nam Câu 36. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết vào tháng 6, 7 bão tác động chủ yếu đến khu vực nào: A. ven biển Nam Trung Bộ B. ven biển Hà Tĩnh, Quảng Bình. C. ven biển Thanh Hóa, Nghệ An. D. ven biển Hải Phòng, Quảng Ninh. Câu 37. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có nhiệt độ trung bình : A. >20ᴼC B. <15ᴼC C. <25ᴼC D. < 20ᴼC Câu 38. Điều nào sau đây không khuyến khích phát triển ở khu bảo tồn thiên nhiên: A. bảo vệ duy trì các loài động vật trong điều kiện tự nhiên B. du lịch sinh thái C. phục vụ nghiên cứu khoa học D. quản lí ,môi trường và và giáo dục ý thức Câu 39. Dựa vào Át lát địa lí trang 9 cho biết hướng gió mùa hạ thịnh hành ở Bắc Bộ là: A. Đông Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Tây Nam Câu 40. Vùng nào có mùa đông lạnh nhất nước ta: A. vùng núi thấp của Tây Bắc B. Bắc Trung Bộ C. vùng Đông Bắc D. đồng bằng sông Hồng ------ HẾT ------
File đính kèm:
- de_kiem_tra_on_tap_hoc_ki_i_mon_dia_li_lop_12_nam_hoc_2019_2.doc