Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 10 - Đề chuẩn - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có đáp án)

doc 5 trang Mạnh Nam 05/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 10 - Đề chuẩn - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 10 - Đề chuẩn - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có đáp án)

Đề thi giữa học kì 1 Hóa học Lớp 10 - Đề chuẩn - Năm học 2018-2019 - Trường THPT B Nghĩa Hưng (Có đáp án)
 TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG ĐỀ THI GIỮA KỲ I NĂM HỌC 2018-20189
 Môn thi: HÓA HỌC. Khối: 10 Ban: KHTN
 Thời gian làm bài: 50 phút; 
 (Đề thi gồm 2 trang)
 ĐỀ CHUẨN
 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...................................................SBD: Lớp: : ........
 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Xác định các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học bằng:
 A. Số hạt notron B. Số electron ngoài cùng 
 C. Số khối D. Số hạt proton
Câu 2: Nhận xét nào sau đây không đúng?
 23 23
 A. Nguyên tử 11 Na có 11 electron B. Nguyên tử 11 Na có 11 notron
 23 23
 C. Nguyên tử 11 Na có 11 proton D. Nguyên tử 11 Na có 12 notron.
Câu 3: Nguyên tử nào sau đây có số hạt nơtron là 20?
 42 37 79 26
 A. 20 Ca B. 17 Cl C. 35 Br D. 14 Si
Câu 4: Trong các phân lớp sau, phân lớp nào chứa số electron bão hòa?
 A. 4s1 B. 3p6 C. 5d3 D. 4f10
Câu 5: Tổng số hạt proton và nơtron trong hạt nhân nguyên tử được gọi là:
 A. Số khối B. Số hiệu nguyên tử
 C. Nguyên tử khối D. Điện tích hạt nhân.
Câu 6: Nguyên tử Z có 3 lớp electron và 5 electron ở lớp ngoài cùng thì cấu hình electron 
của Z là:
 A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s23p5 
 2 2 2 2 3 2 2 6 2 3
 C. 1s 2s 2p 3s 3p D. 1s 2s 2p 3s 3p
 28 29
Câu 7: Trong tự nhiên, silic có ba đồng vị là: 14 Si (92,23% về số nguyên tử), 14 Si (4,56%) 
 30
và 14 Si (3,21%). Vậy nguyên tử khối trung bình của silic là:
 A. 27,98 B. 28,11 C. 29,98 D. 30,11
Câu 8: Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 
nơtron?
 A. K B. Ar C. Ca D. Cl
 Câu 9. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
 A. liti. B. rubiđi. C. xesi. D. hiđro.
Câu 10: Nguyên tử có cấu hình là 3p64s1 thì nó thuộc chu kì và nhóm nào?
A. Chu kì 3 nhóm IA C. Chu kì 4 nhóm VIIA
B. Chu kì 4 nhóm VIA D. Chu kì 4 nhóm IA
Câu 11: Độ âm điện là
A .Đại lượng đặc trưng cho tính bazo B. Đại lượng đặc trưng cho khả năng hút e
C. Đại lượng đặc trưng cho tính axit D. Đại lượng đặc trưng cho tính kim loại Câu 12. Nguyên tố có độ âm điện lớn nhất trong Bảng tuần hoàn
 A.Clo B. Flo C. Natri D.Iot
Câu 13: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố M là MH3. công thức oxit cao nhất của M 
là:
A. M2O5 B. MO3 C. M2O3 D. MO.
Câu 14: Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt nào cấu tạo nên?
 A. electron, proton và nơtron B. electron và nơtron
 C. proton và nơtron D. electron và proton
Câu 15: Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng?
 A. Số proton và điện tích hạt nhân B. Số proton và số electron
 C. Số khối A và số nơtron D. Số khối A và điện tích hạt nhân
Câu 16: Nguyên tử của ntố hoá học có cấu hình electron là 1s22s22p63s23p64s1 thuộc loại 
nguyên tố gì?
 A. Nguyên tố s B. Nguyên tố p
 C. Nguyên tố d D. Nguyên tố f
 27
Câu 17: Nguyên tử 13 Al có :
 A. 13p, 13e, 14n. B. 13p, 14e, 14n. 
 C. 13p, 14e, 13n. D. 14p, 14e, 13n.
Câu 18: Chọn câu phát biểu sai:
 A. Số khối bằng tổng số hạt p và n. 
 B. Tổng số p và số e được gọi là số khối.
 C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = số điện tích hạt nhân . 
 D. Trong nguyên tử số p bằng số e.
Câu 19. Cấu hình electron nào là của kim loại
 2 2 6 2 5 2 2 6 2 1
 A.1s 2s 2p 3s 3p B. 1 s 2s 2p 3s 3p
 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p4
Câu 20. Cấu hình e của nguyên tử có số hiệu Z = 17 là
A. 1s22s22p63s23p44s1 B. 1s22s22p63s23d5
C. 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p63s23p34s2.
Câu 21. Trong một chu kỳ, khi điện tích hạt nhân tăng dần thì độ âm điện
A. tăng dần. B. giảm dần. C. không đổi.D. giảm sau tăng.
Câu 22: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử. Đó là: 
 A. Thí nghiệm tìm ra electron. B. Thí nghiệm tìm ra nơtron.
 C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân.
Câu 23. Lớp thứ 3 có số electron 
 A. 10. B. 18. C. 20. D. 6.
Câu 24. Bảng tuần có bao nhiêu chu kì nhỏ và bao nhiêu chu kì lớn?
 A . 3 và 4 B. 2 và 5 
 C. 3 và 2 D. 3 và 3 II.TỰ LUẬN
Câu 1: (2đ)Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s2 3p4
a/ Viết cấu hình electron đầy đủ của nguyên tử nguyên tố X và cho biết X là kim loại, phi 
kim hay khí hiếm
b/ Xác định vị trí của X trong Bảng tuần hoàn. Giải thích .
c/ Cho biết hóa trị cao nhất của X với Oxi và hóa trị của X trong hợp chất khí với H2, các 
hợp chất tương ứng của chúng.
Câu 2: (2đ) 
 63 65
 a. . Đồng có hai đồng vị Cu (chiếm 73%) và Cu (chiếm 27%). 
 Tính nguyên tử khối trung bình của Cu ? 
 b. Có bao nhiêu nguyên tử 63Cu trong 1,5908 gam CuO ? . Cho nguyên tử khối của oxi 
là 16
 --Hết --
 (Cho nguyên tử khối của Mg = 24, Zn = 65, H=1, Cl = 35,5 , Cu = 64, Ca=40)
 (Học sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn) ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
 ĐA D B B B D C B C C D B B
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 14
 ĐA A C D A A B B C A A B A
TỰ LUẬN
Câu 1 Ca (Z= 20) 
 - Cấu hình X: 1s22s22p63s23p4 0,5đ
 - X thuộc phi kim vì lớp ngoài cùng có 6 e 0,25đ
 b. 
 - X thuộc ô thứ 16 trong bảng tuần hoàn vì có 16 e 0,25đ
 - X thuộc chu kì 3 vì có 3 lớp e 0,25đ
 - X thuộc nhóm VIA vì có 6 e ở lớp ngoài cùng và 0,25đ
 thuộc nguyên tố p Không giải thích trừ 
 0,125đ
 - hóa trị cao nhất của X với Oxi là VI 0,125đ
 - công thức tương ứng là SO3 0,125đ
 - hóa trị của X trong hợp chất khí với H2 là II 0,125đ
 Công thức tương ứng là H2S 0,125đ
Câu 2 Áp dụng công thức :
 A .x A .x A .x
 A = 1 1 2 2 3 3 
 100
 1 đ
 ACu = (63.73% + 65.27%): 100% = 63,54
 b. 
 số mol của CuO = 1,5908: (63,54 + 16) = 0,02 0,25đ
 số nguyên tử Cu = số phân tử của CuO = 0,02. 6,02.1023
 21
 = 12,04. 10 0,25đ
 Vậy số nguyên tử 63Cu trong 1,5908 gam CuO là
 21 21
 0,73. 12,04. 10 = 8,7892. 10 0,5đ 

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_1_hoa_hoc_lop_10_de_chuan_nam_hoc_2018_20.doc