Đề thi hết học kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

docx 2 trang Mạnh Nam 06/06/2025 40
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi hết học kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi hết học kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết

Đề thi hết học kì 2 Hóa học Lớp 10 - Mã đề: 101 - Năm học 2022-2023 - Trường THPT Đoàn Kết
 SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI HẾT HỌC KÌ II
 TRƯỜNG THPT ĐOÀN KẾT NĂM HỌC 2022 - 2023
 MÔN: HÓA 10
 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút
 (không kể thời gian phát đề)
 Số báo danh: 
Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 101
 .............
 I- TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm )
Câu 1. Khi nhiệt độ tăng thêm 10 oC, tốc độ phản ứng hoá học tăng thêm 2 lần. Tốc độ phản ứng sẽ tăng 
lên bao nhiêu lần khi nâng nhiệt độ từ 20oC lên 50oC?
 A. 2 lần. B. 8 lần. C. 32 lần. D. 16 lần.
Câu 2. Chlorine vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử trong phản ứng hoá học nào sau đây?
 t0
 A. 2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O.
 t0
 B. H2 + Cl2  2HCl.
 C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O.
 D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
Câu 3. Tính chất hóa học đặc trưng của các đơn chất halogen là
 A. tính khử. B. tính oxi hóa. C. tính acid. D. tính base.
Câu 4. Nhiệt lượng tỏa ra hay thu vào của phản ứng ở một điều kiện xác định được gọi là
 A. biến thiên nhiệt lượng của phản ứng.
 B. biến thiên năng lượng của phản ứng.
 C. enthalpy của phản ứng.
 D. biến thiên enthalpy của phản ứng.
Câu 5. Xét phản ứng của acetone với iodine:
 CH3COCH3 + I2 → CH3COCH2I + HI
Phản ứng có hệ số nhiệt độ γ trong khoảng từ 30 oC đến 50 oC là 2. Nếu ở 35 oC phản ứng có tốc độ là 
0,035 mol/ (L.h) thì ở 45oC phản ứng có tốc độ là
 A. 0,036 mol/ (L.h). B. 0,090 mol/ (L.h). C. 0,070 mol/ (L.h). D. 0,030 mol/ (L.h).
Câu 6. Đính một mẩu giấy màu ẩm vào dây kim loại gắn với nút đậy bình tam giác. Sau đó, đưa mẩu 
giấy vào bình tam giác có chứa khí chlorine. Hiện tượng quan sát được là
 A. mẩu giấy chuyển màu xanh.
 B. mẩu giấy bị nhạt màu dần đến mất màu.
 C. không có hiện tượng gì.
 D. mẩu giấy đậm màu hơn.
Câu 7. Halogen nào sau đây thể rắn ở điều kiện thường?
 A. Iodine. B. Fluorine. C. Chlorine. D. Bromine.
Câu 8. Số oxi hoá của carbon trong hợp chất CO2 là
 A. -1. B. +4. C. -4. D. +1.
Câu 9. Cho các hợp chất sau: SO 2; H2SO4; Na2SO4; Na2S; CaSO3. Số hợp chất trong đó sulfur có số oxi 
hoá +4 là
 A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 10. Cho phản ứng đơn giản sau: 2NO + O 2 → 2NO2. Mối liên hệ giữa tốc độ phản ứng và nồng độ 
các chất tham gia phản ứng là
 A. v k.2C .C B. v k.C 2 .C C. v 2k.C .C D. v k.C .C
 NO O2 NO O2 NO O2 NO O2
Câu 11. Hòa tan 14,24 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). 
Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeO trong hỗn hợp là
 A. 60,67%. B. 43,75%. C. 33,33%. D. 56,25%.
Câu 12. Hoàn thiện phát biểu sau: “Trong dãy hydrogen halide, từ HF đến HI, độ bền liên kết ”
 A. không đổi B. tăng dần. C. tuần hoàn. D. giảm dần.
 0
Câu 13. Cho phản ứng: 2NaCl(s) → 2Na(s) + Cl2(g). Biết f H298 (NaCl) = −411,2(kJ/mol).
Mã đề 101 Trang 1/2 Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng này là
 A. +822,4 kJ. B. -411,2 kJ. C. +411,2 kJ. D. -822,4 kJ.
Câu 14. Việc làm nào dưới đây thể hiện sự ảnh hưởng của diện tích bề mặt đến tốc độ phản ứng:
CaCO3(s) + 2HCl(aq) → CaCl2(aq) + CO2(g) + H2O(l)
 A. Nghiền nhỏ đá vôi (CaCO3). B. Sử dụng chất xúc tác.
 C. Tăng nhiệt độ của phản ứng. D. Pha loãng dung dịch HCl.
Câu 15. Cho các phản ứng hoá học sau, phản ứng oxi hoá - khử là
 A. K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O. B. CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
 C. NaOH + HCl → NaCl + H2O. D. 2KClO3 →2KCl + 3O2.
Câu 16. Công thức tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng theo năng lượng liên kết là
 0 0
 A. r H298 =ΣEb(cd)+ΣEb (sp). B. f H298 =ΣEb(sp)−ΣEb(cd).
 0 0
 C. r H298 =ΣEb(cd)−ΣEb(sp). D. r H298 =ΣEb(sp)−ΣEb(cd).
Câu 17. Để xác định được mức độ phản ứng nhanh hay chậm người ta sử dụng khái niệm nào sau đây?
 A. Phản ứng thuận nghịch. B. Cân bằng hóa học.
 C. Tốc độ phản ứng. D. Phản ứng một chiều.
Câu 18. Dung dịch silver nitrate không tác dụng với dung dịch nào sau đây?
 A. HCl B. NaF. C. KI. D. NaBr.
Câu 19. Hãy cho biết yếu tố nồng độ đã được áp dụng cho quá trình nào sau đây?
 A. Người ta chẻ nhỏ củi để bếp lửa cháy mạnh hơn.
 B. Bột nhôm (aluminum) phản ứng với dung dịch HCl nhanh hơn so với dây nhôm.
 C. Khi ủ bếp than, người ta đậy nắp bếp lò làm cho phản ứng cháy của than chậm lại.
 D. Phản ứng oxi hóa SO2 thành SO3 diễn ra nhanh hơn khi có mặt V2O5.
Câu 20. Cho các phương trình nhiệt hoá học sau:
(1) CaO + H2O → Ca(OH)2 (∆H < 0)
(2) Fe2O3(s) + 2Al(s) → Al2O3(s) + 2Fe(s) (∆H < 0)
Nhận xét nào sau đây là đúng?
 A. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
 B. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.
 C. Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.
 D. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
II- TỰ LUẬN ( 3 điểm )
Câu 21. Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng chứng minh tính chất halogen:
a) Cl2 + NaOH  
b) Cl2 + Fe  
Câu 22 .Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc, dư. Dẫn khí thoát ra vào 500ml dung dịch 
NaOH 4M ở điều kiện thường
a) Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra, chỉ rõ chất khử, chất oxi hoá.
b) Xác định nồng độ mol/l của các chất có trong dung dịch sau phản ứng. Biết rằng thể tích của dung 
dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể 
 Biết C=12, Na=23, O=16, H=1, Mn=55, Cl=35,5, Fe=56, N=14
 ------ HẾT ------
Mã đề 101 Trang 2/2

File đính kèm:

  • docxde_thi_het_hoc_ki_2_hoa_hoc_lop_10_ma_de_101_nam_hoc_2022_20.docx