Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 15
Câu 81: Thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm
A. vận tốc lớn và không được điều chỉnh. B.vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C.vận tốc bé và không được điều chỉnh. D.vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 82: Khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình hô hấp làm phân giải chất hữu cơ.
B.Quá trình hô hấp sẽ bị ức chế nếu nồng độ CO2 quá thấp.
C.Ở hạt khô, nếu được tăng độ ẩm thì sẽ giảm cường độ hô hấp của hạt.
D.Quá trình hô hấp thường hấp thu nhiệt.
Câu 83: Khi nói về trao đổi khoáng của cây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Cây hấp thụ được muối khoáng ở dạng hòa tan trong nước.
II. Muối khoáng tồn tại trong đất đều ở dạng hợp chất và rễ cây chỉ hấp thụ dưới dạng các hợp chất.
III. Dư lượng phân bón làm xấu tính lí hóa của đất, giết chết vi sinh vật có lợi trong đất.
IV. Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, gây ô nhiễm môi trường.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 84: Trong dạ dày của động vật nhai lại, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ chủ yếu ở đâu?
A. Dạ lá sách. B. Dạ tổ ong. C. Dạ cỏ. D. Dạ múi khế.
Câu 85: Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch.
Máu chảy trong hệ mạch theo chiều:
A. I→III→II B. I→II→III C. II→III→I D. III→I→II
Câu 86: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch.
III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch.
IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm.
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 87:Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN?
A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin.
Câu 88:Trong chu kỳ tế bào, quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở
A.pha S. B.pha G1.
C. pha G2.. D. kì trước của nguyên phân và giảm phân.
Câu 89:Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm
A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. mất đoạn, thay đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn
C. mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn.
D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể.
Câu 90:Trong thí nghiệm của Mocrgan, cho P thuần chủng, được F1 100% thân xám, cánh dài. Ông lấy ruồi đực F1 lai phân tích, ông đã phát hiện ra quy luật :
A. Liên kết gen. B. tương tác gen. C. Hoán vị gen. D. Phân li độc lập.
Câu 91: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen BBDd giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử Bd chiếm tỉ lệ
A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tham khảo kì thi tốt nghiệp Trung học Phổ thông năm 2020 môn Sinh học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Đề 15
tính lí hóa của đất, giết chết vi sinh vật có lợi trong đất. IV. Bón phân dư thừa sẽ gây độc hại cho cây, gây ô nhiễm môi trường. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 84: Trong dạ dày của động vật nhai lại, vi sinh vật cộng sinh tiết ra enzim tiêu hoá xenlulôzơ chủ yếu ở đâu? A. Dạ lá sách. B. Dạ tổ ong. C. Dạ cỏ. D. Dạ múi khế. Câu 85: Hệ mạch máu của người gồm: I. Động mạch; II. Tĩnh mạch; III. Mao mạch. Máu chảy trong hệ mạch theo chiều: A. I→III→II B. I→II→III C. II→III→I D. III→I→II Câu 86: Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm. II. Huyết áp cao nhất ở động mạch, thấp nhất ở mao mạch và tăng dần ở tĩnh mạch. III. Vận tốc máu chậm nhất ở mao mạch. IV. Trong hệ động mạch, càng xa tim, vận tốc máu càng giảm. A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 87:Loại nuclêôtit nào sau đây không phải là đơn phân cấu tạo nên phân tử ADN? A. Ađênin. B. Timin. C. Uraxin. D. Xitôzin. Câu 88:Trong chu kỳ tế bào, quá trình nhân đôi của ADN diễn ra ở A.pha S. B.pha G1. C. pha G2.. D. kì trước của nguyên phân và giảm phân. Câu 89:Các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể gồm A. mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. B. mất đoạn, thay đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn C. mất đoạn, thêm đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn. D. mất đoạn, đảo đoạn, chuyển đoạn trên 1 nhiễm sắc thể. Câu 90:Trong thí nghiệm của Mocrgan, cho P thuần chủng, được F1 100% thân xám, cánh dài. Ông lấy ruồi đực F1 lai phân tích, ông đã phát hiện ra quy luật : A. Liên kết gen. B. tương tác gen. C. Hoán vị gen. D. Phân li độc lập. Câu 91: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen BBDd giảm phân bình thường tạo ra loại giao tử Bd chiếm tỉ lệ A. 50%. B. 12,5%. C. 75%. D. 25%. Câu 92:Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. theo dòng mẹ. B. thẳng. C. như các gen trên NST thường. D. chéo. Câu 93...diệt vong. Giải thích nào sau đây là không phù hợp? A. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể. B. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể. C. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường. D. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của cá thể đực với cá thể cái ít. Câu 99: Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối? A. Độ đa dạng về loài. B. Tỉ lệ giới tính. C. Mật độ cá thể. D. Tỉ lệ các nhóm tuổi. Câu 100: Cho chuỗi thức ăn: Cây ngô ® Sâu ăn lá ngô ® Chim ăn sâu ® Đại bàn ®vi khuẩn. Trong chuỗi thức ăn này, đại bàng là động vật tiêu thụ A. bậc 1. B. bậc 1. C. bậc 3. D. bậc 4. Câu 101: Quan hệ giữa loài vi sinh vật phân giải xenlulozo trong manh tràng của động vật ăn cỏ với động vật ăn cỏ thuộc loại: A. Ký sinh. B. Cộng sinh. C. Hội sinh. D. Hợp tác. Câu 102: Khi nói về thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây là sai? A. Hổ được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ. B. Sâu ăn lá được xếp vào nhóm sinh vật tiêu thụ bậc1. C. Nấm hoại sinh được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất. D. Giun đất ănmùn bã hữu cơ được xếp vào nhóm sinh vật phân giải. Câu 103:Khi nói về quá trình phiên mã, phát biểu nào sau đây đúng? A. Enzim xúc tác cho quá trình phiên mã là ADN polimeraza. B. Trong quá trình phiên mã có sự tham gia của ribôxôm. C. Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp theo chiều 5’→ 3’. D. Quá trình phiên mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tác bán bảo tồn. Câu 104: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ thì prôtêin ức chế sẽ ức chế quá trình phiên mã bằng cách A. liên kết vào vùng khởi động. B. liên kết vào gen điều hòa. C. liên kết vào vùng vận hành. D. liên kết vào vùng mã hóa. Câu 105: Cơ sở tế bào học của hoán vị gen là sự A. phân l... Câu 109:Từ một phôi cừu có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp cấy truyền phôi có thể tạo ra cừu non có kiểu gen A. aabb. B. aaBB. C. AAbb. D. AaBb. Câu 110:Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sai trong các phát biểu sau? I. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau. II. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đôi ADN thì thường làm phát sinh đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. III. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất thành phần axit amin của chuỗi pôlipeptit do gen đó tổng hợp. IV. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến. A. 1 B. 2 C. 3 D.4 Câu 111: Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 323 nm và có số nuclêôtit loại Timin chiếm 18% tổng số nuclêôtit của gen. Theo lí thuyết, gen này có số nuclêôtit loại Guanine là A. 432. B. 342. C. 608. D. 806. Câu 112:Ở một loài thực vật, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng; alen B quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen b quy định thân thấp. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cây tứ bội giảm phân bình thường cho các giao tử 2n có khả năng thụ tinh. Cho cây tứ bội có kiểu gen AAAABbbb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con là A. 3:3:1:1 B. 1:1 C. 9:3:3:1 D. 3:1 Câu 113: Lai giữa cây hoa đỏ đồng hợp với cây hoa vàng thu được toàn cây hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ lai phân tích, đời con Fa có 25% cây hoa đỏ; 50% cây hoa trắng; 25% cây hoa vàng. Nếu tiếp tục cho tất cả các cây hoa trắng ở đời con Fa tự thụ phấn thì tỉ lệ cây hoa trắng ở đời tiếp theo là bao nhiêu? A.. B.. C.. D.. Câu 114: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn.Xét các phép lai sau: I.AABbxAabb II.AaBBxAaBb III.Aabbxaabb IV.AaBbxaaBb V.AabbxaaBb VI.AaBBxaaBB Theo lí thuyết, trong số các phép lai nói trên có bao nhiêu phép lai mà đời c
File đính kèm:
- de_thi_tham_khao_ki_thi_tot_nghiep_trung_hoc_pho_thong_nam_2.docx