Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003
Câu 1: Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1,5% một quý
(mỗi quý là 3 tháng). Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ
được nhập vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền
nhiều hơn 130 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và
người đó không rút tiền ra.
A. 17 quý. B. 18 quý. C. 16 quý. D. 19 quý.
Câu 2: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận ngang ?
Câu 3: Gọi z1 và z2 là hai nghiệm phức của phương trình 2z2 -3z + 7 = 0.Tính giá trị của biểu thức
P = | z1 | + | z2 |.
A. P = 14. B. P = 14. C. P = 2 3. D. P = 7.
Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ?
A. 720. B. 4320. C. 46656. D. 360.
Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ
nhật, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy
(tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng SA và CD
Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi thử trước kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018 môn Toán học - Sở GD&ĐT Gia Lai - Mã đề 003
= + D. 3 1. 1 xy x + = - Câu 3: Gọi 1z và 2z là hai nghiệm phức của phương trình 22 3 7 0.z z- + = Tính giá trị của biểu thức 1 2| | | | .P z z= + A. 14.P = B. 14.P = C. 2 3.P = D. 7.P = Câu 4: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh theo một hàng dọc ? A. 720. B. 4320. C. 46656. D. 360. Câu 5: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, , 2 ,AB a BC a= = cạnh bên SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và .CD S D C B A A. .a B. 2 .a C. 5.a D. 6.a Câu 6: Trong không gian ,Oxyz cho hai đường thẳng chéo nhau 3 2 1: 4 1 1 x y zd - + += = - và 1 2' : . 6 1 2 x y zd - -= = - Phương trình nào dưới đây là phương trình đường vuông góc chung của d và ' ?d A. 1 1 . 1 2 2 x y z- - = = B. 1 1 1. 1 2 2 x y z- - + = = C. 1 1 . 1 2 2 x y z+ - = = D. 1 1 . 1 2 2 x y z+ + = = Câu 7: Tìm họ nguyên hàm ( )F x của hàm số 3( ) 1.f x x x= + + A. 4 2 ( ) . 4 2 x xF x x C= + + + B. 4 3 ( ) . 4 2 x xF x C= + + C. 3( ) 3 .F x x C= + D. 3 4( ) . 2 xF x x x C= + + + Trang 2/7 - Mã đề thi 003 Câu 8: Cho đồ thị hàm số ( )y f x= có hình vẽ ở bên. Hàm số ( )y f x= nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? x y O 2 2 -2 1 A. ( 2 ; 2).- B. (0 ; 2). C. (0 ; ).+ ¥ D. ( ; 2).-¥ Câu 9: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và ,D 2 , ,AB a AD DC a= = = cạnh bên SA vuông góc với đáy (tham khảo hình vẽ bên). Tính số đo của góc giữa đường thẳng BC và mặt phẳng ( ).SAC D C BA S A. 090 . B. 030 . C. 060 . D. 045 . Câu 10: Trong không gian ,Oxyz tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng 3 1 4: . 2 1 3 x y zd - - += = - A. ( 2 ;1; 3).d = - - r B. (3 ;1; 4).c = -r C. (2 ; 1; 3).b = - r D. ( 2 ; 1; 3).a = - -r Câu 11: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau + + 3 3 2 33 0 00 0 ∞ + ∞ + ∞ + ∞ x y' y Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để phương trình ( ) 0f x m- = có bốn nghiệm thực phân biệt. A. 3 2.m- -... 1 . 2 V Bh= Câu 16: Tính 2lim . 2 3x xM x®+¥ - = + A. M = +¥ . B. 1 2 M = . C. 2 3 M = - . D. 0M = . Câu 17: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy R và độ dài đường sinh l được tính theo công thức nào dưới đây ? A. 24 . 3 V R l= p B. 21 . 3 V R l= C. 21 . 3 V R l= p D. 2 .V R l= p Câu 18: Cho hàm số ( )y f x= có bảng biến thiên như sau 1 + 00 11 + ∞∞ y y' x 0 0 + 1 2 + ∞+ ∞ Mệnh đề nào dưới đây đúng ? A. Hàm số đạt cực đại tại điểm 1.x = B. Hàm số đạt cực đại tại điểm 2.y = C. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm 0.x = D. Hàm số đạt cực đại tại điểm 0.x = Câu 19: Tính 1 0 . 3 2 dxI x = -ò A. 1 log3. 2 B. 1 ln3. 2 C. 1 ln3. 2 - D. ln 3.- Câu 20: Cho hình phẳng D giới hạn bởi parabol 21 2 , 2 y x x= - + cung tròn có phương trình 216 ,y x= - ( với 0 4x£ £ ), trục tung (phần tô đậm trong hình vẽ). Tính diện tích của hình .D x y 1 y = 1 2 x 2 + 2x y = 16 x2 A. 164 . 3 p + B. 168 . 3 p - C. 162 . 3 p - D. 164 . 3 p - Câu 21: Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ? x y 1O A. 2 . 1 xy x + = + B. 4 . 1 xy x + = + C. 3. 1 xy x + = + D. 1. 1 xy x - = + Câu 22: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm ( 3 ; 2)M - là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây ? A. 3 2 .z i= - B. 3 2 .z i= - - C. 3 2 .z i= + D. 3 2 .z i= - + Trang 4/7 - Mã đề thi 003 Câu 23: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 4mxy m x - = - nghịch biến trên khoảng ( 3 ;1).- A. (1 ; 2).m Î B. [1 ; 2).m Î C. [ ]1; 2 .m Î D. (1 ; 2].m Î Câu 24: Tìm số nghiệm thực của phương trình 2 22 4log log (4 ) 5 0.x x- - = A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 25: Trong không gian ,Oxyz cho ba điểm ( 2 ; 0 ; 0), (0 ; 1 ; 0)M N- và (0 ; 0 ; 2)P .Tìm phương trình của mặt phẳng ( ).MNP A. 1. 2 1 2 x y z + + = - B. 1. 2 1 2 x y z + + = - - C. 0. 2 1 2 x y z + + = - - D. 0 2 1 2 x y z + + = - . Câu 26: Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để bất phươ...ọn được hai quả cầu cùng màu. A. 7 . 15 B. 6 . 13 C. 1 . 7 D. 7 . 30 Câu 32: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC có diện tích bằng 6 nằm trên mặt phẳng (P): 2 2 0x y z- + + = và điểm (1 ; 2 ; 1).S - Tính thể tích V của khối chóp .S ABC . A. 2 6 . 3 V = B. 6.V = C. 4 6.V = D. 2 6.V = Câu 33: Tìm tập xác định D của hàm số 3 1log . 3 xy x + = - A. (3 ; ).D = + ¥ B. ( 1 ; 3).D = - C. ( 1 ; ).D = - + ¥ D. ( ; 1) (3 ; ).D = -¥ - È + ¥ Trang 5/7 - Mã đề thi 003 Câu 34: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2, cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc giữa cạnh bên SC và đáy bằng 060 . Tính thể tích của khối trụ có một đáy là đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD và chiều cao bằng chiều cao của khối chóp . .S ABCD A. 4 6 .V = p B. 4 3 . 3 V p= C. 2 6 .V = p D. 2 6 . 3 V p= Câu 35: Trong không gian Oxyz, cho tứ diện ABCD có (1 ;1 ;1), (2 ; 0 ; 2), ( 1 ; 1 ; 0)A B C - - và (0 ; 3 ; 4).D Trên các cạnh , ,AB AC AD lần lượt lấy các điểm ', ', 'B C D sao cho thể tích của khối tứ diện ' ' 'AB C D nhỏ nhất và 4. ' ' ' AB AC AD AB AC AD Tìm phương trình của mặt phẳng ( ' ' ').B C D A. 16 40 44 39 0.x y z B. 16 40 44 39 0.x y z+ - + = C. 16 40 44 39 0.x y z- - + = D. 16 40 44 39 0.x y z+ - - = Câu 36: Trong không gian ,Oxyz cho tam giác ABC với (3 ; 0 ; 0), (0 ; 6 ; 0)A B và (0 ; 0 ; 6).C Phương trình nào dưới đây là phương trình đường thẳng đi qua trực tâm của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng ( ).ABC A. 2 1 1. 2 1 1 x y z- - - = = B. 3 6 6 . 2 1 1 x y z- - - = = C. 1 2 3. 2 1 1 x y z+ + + = = D. 1 3 3. 2 1 1 x y z- - - = = Câu 37: Cho hàm số 3 23 2y x x= - + - có đồ thị ( )C và điểm ( ; 2).A m Tìm tập hợp S là tập tất cả các giá trị thực của m để ba tiếp tuyến của ( )C đi qua .A A. 5( ; 1) ; 3 (3 ; ). 3 S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷ è ø B. 5( ; 2) ; 2 (2 ; ). 3 S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷ è ø C. 5( ; 1) ; 2 (2 ; ). 3 S æ ö= -¥ - È È + ¥ç ÷ è ø D. 4( ; 1) ; 2 (2 ; ). 3 S æ
File đính kèm:
- de_thi_thu_truoc_ky_thi_thpt_quoc_gia_nam_2018_mon_toan_hoc.pdf