Đề thi tuyển sinh Lớp 10 đại trà môn Sinh học (đề 4) - Năm học 2019- 2020 (Có đáp án)

Câu 1. Nơron thần kinh nào dẫn truyền về tuỷ sống các xung động khi da bị bỏng :

A. Nơron hướng tâm.  B. Nơron trung gian 
C. Nơron li tâm.                           D. Cả 3 nơron trên.

Câu 2. Thành phần của máu gồm:

A. Huyết tương và các tế bào máu.          .

B.  Hồng cầu, bạch cầu, tiểu cầu.

C. Huyết thanh và các tế bào máu.           .

D.  Huyết tương và hồng cầu.

Câu 3. Nhóm máu có thể truyền được cho các nhóm máu khác là:

 A. Nhóm máu A.                                     B. Nhóm máu B.                
 C. Nhóm máu O.                                         D. Nhóm máu AB.  

Câu 4. Vitamin tan trong dầu được hấp thụ qua con đường nào sao đây?

A. Máu                                B. Bạch huyết       
C. Máu và bạch huyết                                                      D. Không hấp thu. 

Câu 5. Hoocmon tuyến giáp là:

A. Tirôxin.                                         B. Canxitoxin.       
C. glucagôn.                                       D. Testôstêrôn.                                     

Câu 6. Cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu gồm:

A. Cầu thận, thận, bóng đái.  B.  Thận, ống thận, bóng đái. 
C. Thận,  ống thận,  ống đái.                                                                   D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái            . 

Câu 7. Đơn vị cấu tạo nên ADN là::

A. Axit ribônuclêic.     

B. Axit đêôxiribônuclêic. 

C. Axit amin.                                                                           

D. Nuclêôtit.

 Câu 8. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự  do loại T của môi trường đến liên kết với:

A. T mạch khuôn.                                                    B. G mạch khuôn. 
C. A mạch khuôn.                                                                             D. X mạch khuôn.

Câu 9. Một loai sinh vật có 2n = 8. Bộ NST của thể tam nhiễm chứa số NST là:

A. 9.  B. 12. 
C. 16.                             D. 20.

Câu 10. Hậu quả của đột biến gen là::

A. Tạo ra đặc điểm di truyền mới có lợi cho bản thân sinh vật.

B. Làm tăng khả năng thích nghi với cơ thể với môI trường sống.

C. Thường gây hại cho bản thân sinh vật.

D. Cả 3 hậu quả nêu trên.

Câu 11. Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:

A. Đột biến gen.                               .                                             B Thường biến.
C. Đột biến NST.                                                                       D. Biến dị tổ hợp.                             .
doc 5 trang Khải Lâm 26/12/2023 2920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh Lớp 10 đại trà môn Sinh học (đề 4) - Năm học 2019- 2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Đề thi tuyển sinh Lớp 10 đại trà môn Sinh học (đề 4) - Năm học 2019- 2020 (Có đáp án)

Đề thi tuyển sinh Lớp 10 đại trà môn Sinh học (đề 4) - Năm học 2019- 2020 (Có đáp án)
ống thận, ống đái. 
 D. Thận, ống dẫn nước tiểu, bóng đái, ống đái . 
Câu 7. Đơn vị cấu tạo nên ADN là::
A. Axit ribônuclêic. 
B. Axit đêôxiribônuclêic. 
C. Axit amin. 
D. Nuclêôtit.
 Câu 8. Trong nhân đôi ADN thì nuclêôtittự do loại T của môi trường đến liên kết với:
A. T mạch khuôn. 
 B. G mạch khuôn. 
C. A mạch khuôn. 
 D. X mạch khuôn.
Câu 9. Một loai sinh vật có 2n = 8. Bộ NST của thể tam nhiễm chứa số NST là:
A. 9.
 B. 12. 
C. 16. 
 D. 20.
Câu 10. Hậu quả của đột biến gen là::
A. Tạo ra đặc điểm di truyền mới có lợi cho bản thân sinh vật.
B. Làm tăng khả năng thích nghi với cơ thể với môI trường sống.
C. Thường gây hại cho bản thân sinh vật.
D. Cả 3 hậu quả nêu trên.
Câu 11. Loại biến dị không di truyền được cho thế hệ sau là:
A. Đột biến gen. . 
 B Thường biến.
C. Đột biến NST. 
 D. Biến dị tổ hợp. .
Câu 12. Hiện tượng dị bội là hiện tượng mà trong tế bào sinh vật:
A. Có sự biến đối số lượng ở một hoặc một vài cặp gen.
B. Có sự biến đối số lượng ở một hoặc một vài cặp NST. 
C. Có sự biến đối số lượng ở một hoặc một vài cặp nuclêôtit.
D. Cả A, B, C.
Câu 13. Kí hiệu NST của người bị bệnh Tơcnơ là:
A. XXY. 
 B. XXX .
C. XO. 
 D. YO.
Câu 14. Bệnh Đao là kết quả của:
A. Đột biến đa bội thể. 
 B. Đột biến dị bội thể.
C. Đột biến về cấu trúc NST 
 D. Đột biến gen.
Câu 15. Nếu ở thế hệ xuất phát P có kiểu gen 100% Aa, phải trải qua 2 thế hệ tự thụ phấn thì tỉ lệ của	thể dị hợp còn lại ở thế hệ con lai F2 là: 
A. 12,5%. 
 B. 25%.
C. 50%. 
 D. 75%.
Câu 16. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người mà không có ở quần thể sinh vật khác là:
Â. Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hoá
B. Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế
C. Pháp luật, kinh tế, văn hoá, giáo dục, hôn nhân
D.Tử vong, văn hoá, giáo dục, sinh sản
Câu 17. Giao phối cận huyết là: 
A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen 
C. Giao phối giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau 
D. Giao phối giữa các cá thể có cùng bố mẹ hoặc gi...i nhóm dẫn đến kết quả là:
A. Làm tăng khả năng cạnh tranh giữa các cá thể
B. Làm cho nguồn thức ăn cạn kiệt nhanh chóng
C. Hạn chế sự cạnh tranh giữa các các thể 
D. Tạo điều kiện cho các cá thể hỗ trợ nhau tìm mồi có hiệu quả hơn
Câu 24. Cây phù hợp với môi trường râm mát là:
A. Cây vạn niên thanh. 
 B. Cây xà cừ.
C. Cây phi lao. 
 D. Cây bach đàn.
Câu 25. Tác nhân chủ yếu gây ra ô nhiễm môi trường là:
A. Do các loài sinh vật trong quần xã sinh vật tạo ra.
B.Các điều kiện bất thường của ngoại cảnh, lũ lụt, thiên tai.
C.Tác động của con người.
D. Sự thay đổi của khí hậu.
----------------Hết----------------
MÃ KÍ HIỆU 
..................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT 
Năm học 2019 - 2020
MÔN: SINH HỌC 
 (Hướng dẫn chấm gồm 01 trang)
 Tổng số 25 câu, mỗi câu đúng là 0,4 điểm.
Câu
Đáp án
1
A
2
A
3
C
4
C
5
A
6
D
7
D
8
C
9
B
10
C
11
B
12
B
13
C
14
B
15
C
16
C
17
D
18
A
19
C
20
C
21
D
22
B
23
C
24
A
25
C
------------Hết----------
PHẦN KÝ XÁC NHẬN:
TÊN FILE ĐỀ THI: SI-04-TS10D-19-PG3
MÃ ĐỀ THI (DO SỞ GD&ĐT GHI): ..........................................
TỔNG SỐ TRANG (ĐỀ THI VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM) LÀ: 04 TRANG.
NGƯỜI RA ĐỀ THI
(Họ tên, chữ ký)
Trần Thu Cúc
NGƯỜI THẨM ĐỊNH VÀ PHẢN BIỆN CỦA TRƯỜNG
(Họ tên, chữ ký)
Nguyễn Văn Ngọc
XÁC NHẬN CỦA BGH
(Họ tên, chữ ký, đóng dấu)
 Đỗ Xuân Quý

File đính kèm:

  • docde_thi_tuyen_sinh_lop_10_dai_tra_mon_sinh_hoc_de_4_nam_hoc_2.doc