Kế hoạch bài dạy ôn tập hè Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Đoàn Kết

docx 10 trang Mạnh Nam 06/06/2025 180
Bạn đang xem tài liệu "Kế hoạch bài dạy ôn tập hè Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Đoàn Kết", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Kế hoạch bài dạy ôn tập hè Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Đoàn Kết

Kế hoạch bài dạy ôn tập hè Hóa học Lớp 10 - Trường THPT Đoàn Kết
 Ngày soạn:
Tiết: 1 – 6
 ÔN TẬP
I- Mục tiêu
 1. Năng lực hóa học
- Nêu được các tính chất hóa học của các loại hợp chất vô cơ đã học trong chương trình hóa học 
THCS. 
- Vận dụng vào giải bài tập.
+ Tìm hóa trị, lập công thức hợp chất
+ Phân biệt các loại hợp chất vô cơ
+ Cân bằng phương trình hoá học
Rèn cho HS kỹ năng giải các dạng bài: 
+ Nồng độ dung dịch;
+ Tính lượng chất, khối lượng,...
 2. Phẩm chất
 - Trung thực: Thật thà, ngay thẳng trong kết quả làm việc nhóm.
 - Trách nhiệm: Có tinh thần trách nhiệm cao để hoàn thành tốt nhiệm vụ được phân công.
 II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
 1. Giáo viên:
 - Hệ thống câu hỏi, bài tập, sơ đồ tóm tắt kiến thức trọng tâm.
 - Phiếu bài tập
 2. Học sinh:
 - Ôn tập lại các kiến thức cơ bản, thực hiện các nhiệm vụ mà giáo viên giao.
 III. NỘI DUNG DẠY HỌC
 A. Hệ thống hóa kiến thức cơ bản
 1. Hóa trị - công thức hóa học
 Kim loại Phi kim Nhóm nguyên tố
 Hóa trị I Li, K, Na, Ag. H, F, Cl, -OH, -NO3 (nitrat), -NO2 
 Br, I. (nitrit),
 -NH4 (amoni), -HSO3, -HSO4, 
 -H2PO4.
 Hóa trị II Còn lại (Ca, Ba, O =SO4 (sunfat), =SO3 (sunfit), 
 Mg, Zn, ). =CO3 (cacbonat), =HPO4.
 Hóa trị III Al, Au. ≡PO4 (photphat).
 Nhiều hóa Fe (II, III); Cu (I, C (II, IV); N (I, II, 
 trị II); III,
 Sn (II, IV); Pb (II, IV, V); S (II, IV, 
 IV). VI).
 a b ￿ a.x = b.y (a, b là hóa trị của A, B).
 Quy tắc hóa trị: Ax By
 2. Cân bằng phương trình 
 hóa học Bước 1: Viết sơ đồ 
 phản ứng. Bước 2: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố theo thứ tự: KL → PK → H → 
 O (chẵn – lẻ). Chú ý: Với trường hợp hệ số lẻ thì nhân với 2.
 3. Công thức thường dùng trong hóa học
 (a) Công thức tính số mol
 1. Khối lượng chất 2. Thể tích khí 3. Nồng độ mol
 đktc
 n ￿ n ￿ CM 
 Công m n ￿ V .V
 thức M 22, 
 4
 m: khối lượng chất n: số mol CM: nồng độ mol của dd 
 Ý nghĩa (g) V: thể tích khí ở (mol/l hay M) V: thể tích 
 M: khối lượng mol đktc (l) dung dịch (l)
 (g/mol).
 Chú ý: Khi thể tích khí không ở P.V
 đktc: n ￿ (P: áp suất (atm); R = o0,082; T = C + 273)
 (b) Nồng độ dung dịch R.T
 1. Nồng độ mol 2. Nồng độ phần 3. Khối lượng riêng
 trăm
 C ￿ n C% ￿ mct D ￿ 
 Công M .100% mdd
 thức V V
 mdd dd
 CM: nồng độ mol mct: khối lượng D: khối lượng riêng của 
 Ý nghĩa của dd chất tan (g) mdd: dd (g/ml). Vdd: thể tích 
 (mol/l hay M) khối lượng dung dung dịch (ml)
 V: thể tích dung dịch dịch (g)
 (l)
B. Bài Tập
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản 
 ứng sau: (1) .Na + .S → .
 (2) .Al + .Cl2 → .
 (3) .CaO + .→ Ca(OH)2
 (4) .+ .H2O →H 2SO4
 (5) .SO2 + .NaOH dư → . .
 (6) .FeO + .H2SO4 loãng → . .
 (7) .Fe3O4 + . → .FeCl2 + .FeCl3 + .H2O
 (8) .BaCl2 + . → .+ .HCl
 (9) .Fe(OH)2 + .→ .FeCl2 + .
 (10) .+ .NaOH → .Mg(OH)2 + .
 (11) .NaCl + . → .AgCl + .
 (12) .Na2CO3 + . → . + .CO2 + .H2O
 Câu 2: Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: (1) CaCO3 → CaO → Ca(OH)2 → CaCO3 → Ca(NO3)2 (2)
 2)
 (3)
 Câu 3:Nêu phương pháp hóa học nhận biết các dung dịch không màu sau:
 (a) HCl, NaOH, H2SO4, NaCl.
 (b) HNO3, KOH, BaCl2, Ba(NO3)2
 (c) MgCl2, KCl, CuCl2, FeCl3, FeCl2 (chỉ dùng một thuốc thử).
 Câu 4: Nêu hiện tượng và viết các PTPƯ xảy ra khi thực hiện các thí nghiệm sau:
 (a) Sục khí lưu huỳnh đioxit vào nước, sau đó cho mẩu giấy quì tím vào dung dịch thu 
 được.
 (b) Cho một mẩu natri vào cốc nước có nhỏ vài giọt phenolphatalein.
 (c) Nhỏ dung dịch natri cacbonat vào cốc có chứa dung dịch axit clohiđric.
 (d) Nhỏ dung dịch natri clorua vào cốc có chứa dung dịch bạc nitrat.
 Câu 5: Cho 5,6 gam Fe phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl a M, sau phản ứng thu 
 được dung dịch X và V lít khí H2 (ở đktc).
 (a) Tính V và a.
 (b) Coi như thể tích dung dịch không thay đổi. Tính nồng độ mol của dung dịch X.
 Câu 6: Trung hòa 20 ml dung dịch HNO3 1M (D = 1,12 g/ml) bằng một lượng vừa đủ 
 dung dịch NaOH 4% thu được dung dịch X.
 (a) Tính khối lượng dung dịch NaOH đã dùng.
 (b) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch X.
Câu 7: Cho 200 ml dung dịch HCl 2M tác dụng với 100 gam dung dịch NaOH 8% thu được 
dung dịch X.
 (a) Cho mẩu quì tím vào dung dịch X, quì tím chuyển màu gì? Tại sao?
 (b) Cô cạn dung dịch X thu được m gam chất rắn khan. Tính m.
 Câu 8: Cho 5,1 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 
 9,8%, sau phản ứng thu được 5,6 lít khí H2 (ở đktc)
 (a) Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu.
 (b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch X.
 Câu 9: Cho 20,1 gam hỗn hợp Fe, Zn và CuO phản ứng vừa đủ với 300 ml dung dịch HCl 
 2M, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí H2 (ở đktc).
 (a) Viết các PTPƯ xảy ra.
 (b) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
 Câu 10: Cho m gam hỗn hợp CaCO3 và KHCO3 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, 
 sau phản ứng thu được 4,48 lít khí CO2 (ở 0oC, 2 at). Tính m?
 Câu 11: Nhiệt phân hoàn toàn 29,7 gam hỗn hợp BaCO 3 và CaCO3 thu được 20,9 gam chất 
 rắn.
 (a) Viết PTPƯ xảy ra.
 (b) Tính thể tích khí CO2 thu được ở đktc.
 Câu 12: Hòa tan hoàn toàn 28,4 gam hỗn hợp CaCO 3, MgCO3 bằng lượng dư dung dịch 
 HCl thu được 6,72 lít khí CO2 (ở đktc). (a) Viết PTPƯ xảy ra.
 (b) Tính khối lượng muối clorua thu được sau phản ứng.
 Câu 13:Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng một lượng vừa đủ 
 dung dịch HCl, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Tính 
 m?
 Câu 14: Cho một lá nhôm có khối lượng 70 gam vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian 
 lấy lá nhôm ra cân thấy khối lượng là 76,9 gam. Tính khối lượng đồng bám vào lá 
 nhôm?
 Câu 15: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn 
 toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Tính thể tích 
 dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y?
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
A- KIM LOẠI
 Câu 1: Kim loại nào có nhiệt độ nóng chảy cao nhất thường được sử dụng để làm dây tóc 
 bóng đèn?
 (A) vonfam (W). (B) đồng (Cu). (C) sắt (Fe). (D) kẽm (Zn).
 Câu 2: Đơn chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí hiđro là
 (A) đồng.(B) lưu huỳnh.(C) kẽm.(D) thuỷ ngân.
 Câu 3: Dãy kim loại nào tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành kim loại đồng?
 (A) Al, Zn, Fe. (B) Mg, Fe, Ag. (C) Zn, Pb, Au. (D) Na, Mg, Al.
 Câu 4: Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, người ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung 
 dịch
 (A) ZnSO4.(B) Pb(NO3)2.(C) CuCl2.(D) Na2CO3.
 Câu 5: Dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất là CuCl2 có thể dùng kim loại nào sau 
 đây để làm sạch dung dịch FeCl2 trên?
 (A) Zn (B) Fe (C) Mg (D) Ag
 Câu 6: Các kim loại vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch KOH.
 (A) Fe, Al (B) Ag, Zn (C) Al, Cu (D) Al, Zn
 Câu 7: Đồng kim loại có thể phản ứng được với
 (A) dung dịch HCl. (B) dung dịch H2SO4 loãng.
 (C) dung dịch H2SO4 đặc, nóng. (D) dung dịch NaOH.
 Câu 8: Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm 
và giải phóng khí hiđro là
 (A) K, Ca. (B) Zn, Ag. (C) Mg, Ag. (D) Cu, Ba.
 Câu 9: Hỗn hợp kim loại gồm Fe, Cu, Ag. Có thể thu được Ag tinh khiết bằng cách nào sau 
 đây?
 (A) Hoà tan hỗn hợp vào dung dịch HCl. (B) Hoà tan hỗn hợp vào H2SO4 loãng.
 (C) Hoà tan hỗn hợp kim loại vào dung dịch AgNO3.(D) Dùng nam châm tách Fe và 
 Cu ra khỏi Ag.
 Câu 10: Nhôm bền trong không khí là do
 (A) nhôm nhẹ, có nhiệt độ nóng chảy cao. (B) nhôm không tác dụng với nước.
 (C) nhôm không tác dụng với oxi. (D) có lớp nhôm oxit mỏng bảo vệ.
 Câu 11: Có chất rắn màu đỏ bám trên dây nhôm khi nhúng dây nhôm vào dung dịch
 (A) AgNO3 (B) CuCl2 (C) Axit HCl (D) Fe2(SO4)3 .
 Câu 12: Kim loại nào dưới đây tan được trong dung dịch kiềm?
 (A) Mg (B) Al (C) Fe (D) Ag Câu 13: Không được dùng chậu nhôm để chứa nước vôi trong, do
 (A) nhôm tác dụng được với dung dịch axit.
 (B) nhôm tác dụng được với dung dịch bazơ.
 (C) nhôm đẩy được kim loại yếu hơn nó ra khỏi dung dịch muối.
 (D) nhôm là kim loại hoạt động hóa học mạnh.
 Câu 14: Nhôm phản ứng được với
 (A) khí clo, dung dịch kiềm, axit, khí oxi. (B) khí clo, axit, oxit bazo, khí hidro.
 (C) oxit bazơ, axit, hiđro, dung dịch kiềm.(D) khí clo, axit, khí oxi, hiđro.
 Câu 15: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2, dùng chất nào sau đây để làm sạch 
 muối nhôm?
 (A) AgNO3.(B) HCl. (C) Mg. (D) Al.
 Câu 16: Ngâm một cây đinh sắt sạch vào dung dịch bạc nitrat. Hiện tượng nào sau đây xảy 
 ra?
 (A) Không có hiện tượng gì cả.
 (B) Bạc được giải phóng, nhưng sắt không biến đổi.
 (C) Không có chất nào sinh ra, chỉ có sắt bị hoà tan.
 (D) Sắt bị hoà tan một phần, bạc được giải phóng.
 Câu 17: Hoà tan hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch HCl vừa đủ. Các sản phẩm thu được 
 sau phản ứng là
 (A) FeCl2 và khí H2 (B) FeCl2, Cu và khí H2
 (C) Cu và khí H2 (D) FeCl2 và Cu.
 Câu 18: Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp sắt ở bề mặt, để làm sạch tấm kim loại 
 vàng ta dùng
 (A) dung dịch CuSO4 dư.(B) dung dịch FeSO 4 dư.
 (C) dung dịch ZnSO4 dư.(D) dung dịch H 2SO4 loãng dư.
B- OXIT
 Câu 19: Oxit là
 (A) Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
 (B) Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
 (C) Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
 (D) Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
 Câu 20: Oxit axit là
 (A) Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
 (B) Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
 (C) Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
 (D) Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
 Câu 21: Oxit Bazơ là
 (A) Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
 (B) Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
 (C) Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
 (D) Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
 Câu 22: Oxit lưỡng tính là
 (A) Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
 (B) Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và 
 nước.
 (C) Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
 (D) Những oxit chỉ tác dụng được với muối. Câu 23: Oxit trung tính là
 (A) Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
 (B) Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
 (C) Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
 (D) Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
 Câu 24: Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit
 (A) CaO, SO2, NaOH, H2S. (B) K2O, CaCO3, Na2O, BaO.
 (C) SO2, SO3, CuO, Fe2O3.(D) Ba(OH)2, CaCO3, Na2O, CaCl2.
 Câu 25: Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là
 (A) CO2.(B) Na2O. (C) SO2.(D) P2O5.
 Câu 26: Dãy các chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là
 (A) K2O, SO2.(B) CuO, Na2O. (C) P2O5, SO3.(D) CaO, CO2.
 Câu 27: Lưu huỳnh trioxit (SO3) tác dụng được với
 (A) nước, sản phẩm là bazơ.(B) axit, sản phẩm là bazơ.
 (C) nước, sản phẩm là axit. (D) bazơ, sản phẩm là axit.
 Câu 28: Đồng (II) oxit (CuO) tác dụng được với
 (A) nước, sản phẩm là axit. (B) bazơ, sản phẩm là muối và nước.
 (C) nước, sản phẩm là bazơ.(D) axit, sản phẩm là muối và nước.
 Câu 29: Vôi sống là tên gọi của hợp chất có công thức nào sau đây?
 (A) CaCO3.(B) BaO. (C) BaCO3.(D) CaO.
 Câu 30: Lưu huỳnh đioxit (SO2) còn có tên gọi nào sau đây?
 (A) khí sunfuric. (B) khí cacbonic. (C) khí sunfat. (D) khí sunfurơ.
 Câu 31: Chất nào sau đây thường được sử dụng để khử chua đất trồng?
 (A) BaO. (B) CaO. (C) Na2O. (D) K2O.
 Câu 32: Oxit được dùng làm chất hút ẩm (chất làm khô) trong phòng thí nghiệm là
 (A) CuO. (B) ZnO. (C) PbO. (D) CaO.
 Câu 33: Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó 
 bằng thuốc thử nào sau đây?
 (A) Chỉ dùng thêm quì tím. (B) Chỉ dùng thêm axit HCl.
 (C) Chỉ dùng thêm axit H2SO4.(D) Chỉ dùng thêm nước.
 Câu 34: Cho hỗn hợp khí gồm CO, SO2, CO2 lội từ từ qua nước vôi trong (dư), khí thoát ra 
 là
 (A) CO. (B) CO2.(C) SO2.(D) CO2 và SO2.
 Câu 35 Để nhận biết 3 khí không màu: SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng
 (A) Giấy quỳ tím ẩm.
 (B) Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ.
 (C) Than hồng trên que đóm.
 (D) Dẫn các khí vào nước vôi trong.
C- AXIT
 Câu 36: Dãy gồm các kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là
 (A) Fe, Cu, Mg. (B) Zn, Fe, Cu. (C) Zn, Fe, Al. (D) Fe, Zn, Ag.
 Câu 37: Nhóm chất tác dụng được với dung dịch HCl là
 (A) Na2O, SO3, CO2 .(B) K2O, P2O5, CaO.
 (C) BaO, SO3, P2O5.(D) CaO, BaO, Na2O.
 Câu 38: Dãy oxit tác dụng với dung dịch HCl tạo thành muối và nước là
 (A) CO2, SO2, CuO. (B) SO2, Na2O, CaO. (C) CuO, Na2O, CaO. (D) CaO, SO2, CuO.
 Câu 39: CuO tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo thành
 (A) dung dịch không màu. (B) dung dịch có màu lục nhạt.
 (C) dung dịch có màu xanh lam. (D) dung dịch có màu vàng nâu.
 Câu 40: Dãy chất tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành dung dịch có màu xanh lam
 (A) CuO, MgO. (B) Cu, CuO. (C) Cu(NO3)2, Cu. (D) CuO, Cu(OH)2.
 Câu 41: Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây?
 (A) BaCl2.(B) NaCl. (C) CaCl2.(D) MgCl2.
 Câu 42: Giấy quỳ tím chuyển thành màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ
 (A) 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH. (B) 1 mol HCl và 1 mol KOH.
 (C) 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl. (D) 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH.
 Câu 43: Muốn pha loãng axit sunfuric đặc ta phải
 (A) rót nước vào axit đặc.(B) rót từ từ nước vào axit đặc.
 (C) rót nhanh axit đặc vào nước.(D) rót từ từ axit đặc vào nước.
 Câu 44: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với đồng kim loại sinh ra khí
 (A) CO2.(B) SO2.(B) SO3.(D) H2S.
 Câu 45: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là
 (A) sủi bọt khí, đường không tan. (B) màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
 (C) màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra. (D) màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh 
 ra.
 Câu 46: Cho magie tác dụng với axit sunfuric đặc nóng xảy ra theo phản ứng sau:
 Mg + H2SO4 đặc MgSO4 + SO2 + H2O. Tổng hệ số trong phương 
 trình hoá học là (A) 5. (B) 6. (C) 7. (D) 8.
 Câu 47: Sơ đồ phản ứng nào sau đây dùng để sản xuất axit sunfuric trong công nghiệp?
 (A) Cu ⟶ SO2 ⟶ SO3 ⟶ H2SO4.(B) Fe ⟶ SO2 ⟶ SO3 ⟶ H2SO4.
 (C) FeO ⟶ SO2 ⟶ SO3 ⟶ H2SO4.(D) FeS2 ⟶ SO2 ⟶ SO3 ⟶ H2SO4.
D- BAZO
 Câu 48: Bazơ nào sau đây không làm xanh giấy quì ẩm?
 (A) Ba(OH)2.(B) NaOH. (C) KOH. (D) Fe(OH)2.
 Câu 49: Dung dịch KOH phản ứng với dãy oxit
 (A) CO2; SO2; P2O5; Fe2O3 (B) Fe2O3; SO2; SO3; MgO
 (C) P2O5; CO2; Al2O3 ; SO3 (D) P2O5 ; CO2; CuO; SO3
 Câu 50: Dung dịch KOH không có tính chất hoá học nào sau đây?
 (A) Làm quỳ tím hoá xanh. (B) Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và 
 nước.
 (C) Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.(D) Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và 
 nước.
 Câu 51: Để nhận biết dd KOH và dd Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử là:
 (A) Phenolphtalein (B) Quỳ tím (C) dd H 2SO4 (D) dd HCl
 Câu 52: NaOH có thể làm khô chất khí ẩm sau:
 (A) CO2 (B) SO2 (C) N2 (D) HCl
 Câu 53: Dung dịch KOH tác dụng với nhóm chất nào sau đây đều tạo thành muối và nước?
 (A) Ca(OH)2,CO2, CuCl2 (B) P2O5; H2SO4, SO3
 (C) CO2; Na2CO3, HNO3 (D) Na2O; Fe(OH)3, FeCl3.
 Câu 54: Dãy các bazơ bị nhiệt phân huỷ tạo thành oxit bazơ tương ứng và nước
 (A) Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; Mg(OH)2.(B) Cu(OH)2 ; Zn(OH)2; Al(OH)3; NaOH.
 (C) Fe(OH)3; Cu(OH)2; KOH; Mg(OH)2.(D) Fe(OH)3; Cu(OH)2; Ba(OH)2; Mg(OH)2.
 Câu 55: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là
 (A) HCl, HNO3.(B) NaCl, KNO3.(C) NaOH, Ba(OH)2.(D) Nước cất, nước muối.
 Câu 56: Nhóm các dung dịch có pH < 7 là
 (A) HCl, NaOH. (B) NaCl, HCl. (C) Ba(OH2), H2SO4.(D) H2SO4, HNO3.
 Câu 57: Bazơ tan và không tan có tính chất hoá học chung là
 (A) Làm quỳ tím hoá xanh. (B) Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và 
 nước.
 (C) Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.(D) Bị nhiệt phân huỷ tạo ra oxit bazơ và 
 nước.
 Câu 58: Dung dịch NaOH phản ứng được với kim loại
 (A) Mg (B) Al (C) Fe (D) Cu
 Câu 59: Nhóm bazơ vừa tác dụng được với dung dịch HCl, vừa tác dụng được với dung dịch 
 KOH.
 (A) Ba(OH)2 và NaOH (B) NaOH và Cu(OH)2
 (C) Al(OH)3 và Zn(OH)2 (D) Zn(OH)2 và Mg(OH)2
E- MUỐI
 Câu 60: Cho dung dịch axit sunfuric loãng tác dụng với muối natricacbonat. Chất khí nào 
 sinh ra?
 (A) Khí hiđro.(B) Khí oxi. (C) Khí cacbon oxit. (D) Khí cacbon đioxit.
 Câu 61: Dung dịch tác dụng được với Mg(NO3)2 là
 (A) AgNO3.(B) HCl. (C) KOH. (D) KCl
 Câu 62: Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?
 (A) NaOH, MgSO4.(B) KCl, Na2SO4.
 (C) CaCl2, NaNO3.(D) ZnSO4, H2SO4.
 Câu 63: Để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2 có lẫn tạp chất AgNO3, ta có thể sử dụng
 (A) Mg. (B) Cu. (C) Fe. (D) Au.
 Câu 64: Dãy muối tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng là
 (A) Na2CO3, Na2SO3, NaCl. (B) CaCO3, Na2SO3, BaCl2.
 (C) CaCO3,BaCl2, MgCl2.(D) BaCl2, Na2CO3, Cu(NO3)2.
 Câu 65: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi?
 (A) 2Na + 2H2O ⟶ 2NaOH + H2 (B) BaO + H2O ⟶ Ba(OH)2
 (C) Zn + H2SO4 ⟶ ZnSO4 +H2 (D) BaCl2+H2SO4 ⟶ BaSO4 + 2HCl
 Câu 66: Nếu chỉ dùng dung dịch NaOH thì có thể phân biệt được 2 dung dịch nào trong mỗi 
 cặp chất sau?
 (A) Na2SO4 và Fe2(SO4)3.(B) Na2SO4 và K2SO4.
 (C) Na2SO4 và BaCl2.(D) Na2CO3 và K3PO4.
 Câu 67: Những cặp nào sau đây có phản ứng xảy ra
 1. Zn + HCl ⟶ 2. Cu + HCl ⟶ 3. Cu + ZnSO4 ⟶ 4. Fe + CuSO4 ⟶
 (A) 1; 2. (B) 3; 4. (C) 1; 4. (D) 2; 3.
 Câu 68: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa không tạo 
 thêm nữa thì dừng lại. Lọc kết tủa rồi đem nung đến khối lượng không đổi thu được 
 chất rắn nào sau đây?
 (A) Cu. (B) CuO. (C) Cu2O. (D) Cu(OH)2.
 Câu 69: Cho các chất CaCO3, HCl, NaOH, BaCl2, CuSO4, có bao nhiêu cặp chất có thể phản ứng với nhau? (A) 2. (B) 3. (C) 4. (D) 5.
Câu 70: Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch CuCl2, FeCl3, MgCl2 ta dùng
(A) quỳ tím. (B) dung dịch Ba(NO3)2.
(C) dung dịch AgNO3.(D) dung dịch KOH. 

File đính kèm:

  • docxke_hoach_bai_day_on_tap_he_hoa_hoc_lop_10_truong_thpt_doan_k.docx