Tài liệu ôn tập trắc nghiệm Toán Lớp 9

Câu 17: Cho hệ toạ độ đường thẳng song song với đường thẳng và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là :
A.
B.
C.
D.

Câu 18 : Cho 2 đường thẳng hai đường thẳng đó
A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5
C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điềm có tung độ là 5
D. Trùng nhau

Câu 19: Cho hàm số bậc nhất: . Kết luận nào sau đây đúng.
. Với , hàm số trên là hàm số nghịch biến .
. Với , hàm số trên là hàm số đồng biến .
C. với đồ thị hàm số trên đi qua gổc toạ độ
C. với đồ thị hàm số trên đi qua điềm có tọa độ

doc 12 trang Khải Lâm 29/12/2023 1100
Bạn đang xem tài liệu "Tài liệu ôn tập trắc nghiệm Toán Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Tài liệu ôn tập trắc nghiệm Toán Lớp 9

Tài liệu ôn tập trắc nghiệm Toán Lớp 9
ằng: 
A. 1 	B. 2 	C. 12 	D. 
Câu 15: Giá trị biểu thức bằng: 
A. -8 	B. 8 	C. 12 	D. -12
Câu 16: Giá trị biểu thức bằng:
A. -2 	B. 4 	C. 0 	D. 
Câu 17: Kết quả phép tính = a + b, thì tổng a + b bằng: 
A. 3 	B. 1 	C. - 1 	D. 5
Câu 18: Phương trình = a vô nghiệm với :
A. a 0 	C. a = 0 	D. mọi a
Câu 19: Giá trị biểu thức bằng:
A. 12 	B. 	C. 6 	D. 3
Câu 20: Biểu thức có giá trị là:
A. 3 - 	B. -3 	C. 7 	D. -1
Câu 21: Nếu = 4 thì x bằng: 
A. x = 11 	B. x = - 1 	C. x = 121 	D. x = 4
Câu 22: Giá trị của x để là:
A. x = 13 	B. x =14 	C. x =1 	D. x =4
Câu 23: Giá trị biểu thức bằng: 
A. 	B. 	C. 4 	D. 5 
Câu 24: Biểu thức xác định khi:
A. x ≤ và x ≠ 0 B. x ≥ và x ≠ 0 	C. x ≥ 	D. x ≤ 
Câu 25: Biểu thức có nghĩa khi:
A. x ≤ 	B. x ≥ 	C. x ≥ 	D. x ≤ 
Câu 26: Giá trị của x để là:
A. 5 	B. 9 	C. 6 	D. 4
Câu 27: với x > 0 và x ≠ 1 thì giá trị biểu thức A = là:
A. x 	B. - 	C. 	D. x-1
Chương II: HÀM SỐ BẬC NHẤT
Câu 1: Hàm số là hàm số bậc nhất khi:
A. m -3; 	B. m 3;	 C. m 0;	 D. m 3
Câu 2: Nếu đường thẳng y = ax + 2 đi qua điểm A(-1; 3) thì hệ số góc của đường thẳng là:
 A. 1	B. 2	C. - 1	D. - 2
Câu 3: Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất ?
A. y = x 	B.	C. 	D. y = 2x2 + 3
Câu 4: Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm : 
A. 	 	B. 	 	C. 	D. 
Câu 5: Cho hàm số y = – 4x + 2. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Hàm số trên là hàm số nghịch biến trên R ;
B. Góc tạo bởi đường thẳng trên với trục Ox là góc nhọn ;
C. Đồ thị hàm số trên cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2 ;
D. Đồ thị hàm số trên là đường thẳng song song với đường thẳng y = 4x + 5 .
Câu 6: Điều kiện của m để hai đường thẳng y = (2m + 1)x – 1 và y = (m – 4)x + 5 cắt nhau là?
A. m = – 5	B. m = – 1	C. 	 D. 
Câu 7: Cho hàm số y = (1 - 3m)x + m + 3. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ khi:
A. m = 	B. m = -3	C. m 	D. m 
Câu 8: Với giá trị nào của m thì đồ thị 2 hàm số y = 2x + m +3 và y = 3x+ 5 –m cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung:
A. m = 1	B. m = - 1	C. m = 2	D. m = 3
Câu 9: Hai đường t... 	C. y= - 2x + 1 	D. y = 6 -2 (1-x)
Câu 18 : Cho 2 đường thẳng y = và y = - hai đường thẳng đó 
A. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 5 	C. Song song với nhau
B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 5 	D. Trùng nhau
Câu 19: Cho hàm số bậc nhất: y = (m-1)x - m+1 . Kết luận nào sau đây đúng.
A. Với m> 1, hàm số trên là hàm số nghịch biến .
B. Với m> 1, hàm số trên là hàm số đồng biến .
C. với m = 0 đồ thị hàm số trên đi qua gốc toạ độ
C. với m = 2 đồ thị hàm số trên đi qua điểm có toạ độ (-1;1)
Câu 20: Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:
A. m = 3 	B. m > 3 	C. m < 3 	D. m ≤ 3
Câu 21: Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi m bằng:
A. m = 2 	B. m ≠ - 2 	C. m ≠ 2 	D. m ≠ 2; m ≠ - 2
Câu 22: Với giá trị nào sau đây của m thì hai hàm số ( m là biến số ). và cùng đồng biến: 
A. -2 4 	C. 0 < m < 2 	D. -4 < m < -2
Câu 23: Hai đường thẳng y = x+ và y = trên cùng một mặt phẳng toạ độ có vị trí tương đối là:
A. Trùng nhau 	B. Cắt nhau tại điểm có tung độ là 
C. Song song. 	D. Cắt nhau tại điểm có hoành độ là 
Câu 24 : Nếu P(1 ;-2) thuộc đường thẳng x - y = m thì m bằng:
A. m = -1 	B. m = 1 	C. m = 3 	D. m = - 3
Câu 57: Hai đường thẳng y = kx + m – 2 và y = (5-k)x + 4 – m trùng nhau khi:
A. 	B. 	C. 	D.
Câu 25: Một đường thẳng đi qua điểm M(0;4) và song song với đường thẳng x – 3y = 7 có phương trình là:
A. y = 	B. y= 	C. y= -3x + 4. 	D. y= - 3x - 4
Câu 26: Trên cùng một mặt phẳng toạ độ Oxy, đồ thị của hai hàm số y = và y = cắt nhau tại điểm M có toạ độ là:
A. (1; 2); 	B.( 2; 1); 	C. (0; -2); 	D. (0; 2)
Câu 27: Hai đường thẳng y = (m-3)x+3 và y = (1-2m)x +1 sẽ cắt nhau khi:
A. m 	B. m ¹ 3; m ¹ ; m ¹ 	C. m = 3; 	D. m = 
Câu 28: Trong mặt phẳng toạ dộ Oxy, đường thẳng đi qua điểm M(-1;- 2) và có hệ số góc bằng 3 là đồ thị của hàm số :
A. y = 3x +1 	B. y = 3x -2 	C. y = 3x -3 	D. y = 5x +3 
Câu 29: Cho đường thẳng y = ( 2m+1)x + 5. Góc tạo bởi đường thẳng này với trục Ox là góc tù khi:
A. m > - B. m < - 	C. m = - 	D. m = -1
Chương III:... trình 2x + 0y =5 biểu diễn bởi đường thẳng: 
A. y = 2x-5; B. y = 5-2x; C. y = ; D. x = .
Câu 10: Cặp số (1;-3) là nghiệm của phương trình nào sau đây?
A. 3x-2y = 3; B. 3x-y = 0; C. 0x - 3y=9; D. 0x +4y = 4.
Câu 11: Phương trình 4x - 3y = -1 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm:
A. (1;-1) B. (-1;-1) C. (1;1) D.(-1 ; 1)
Câu 12: Cho phương trình x-y=1 (1). Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với (1) để được một hệ phương trình bậc nhất một ẩn có vô số nghiệm ?
A. 2y = 2x-2; B. y = x+1; C. 2y = 2 - 2x; D. y = 2x - 2.
Câu 13: Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình x+ y = 1 để được một hệ p.trình bậc nhất một ẩn có nghiệm duy nhất 
A. 3y = -3x+3; B. 0x+ y =1; C. 2y = 2 - 2x; D. y + x =1.
Câu 14: Cặp số nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x - 2y = 5:
A. (1;-1) B. (5;-5) C. (1;1) D.(-5 ; 5)
Câu 15: Hai hệ phương trình và là tương đương khi k bằng:
 A. k = 3. B. k = -3 C. k = 1 D. k= -1
Câu 16: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. (2;-1) B. ( 1; 2 ) C. (1; - 1 ) D. (0;1,5)
Câu 17: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ p.trình 
A. (2;3) B. ( 3; 2 ) C. ( 0; 0,5 ) D. ( 0,5; 0 )
Chương IV: HÀM SỐ Y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
Câu1. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng :
y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số.
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số.
xác định được giá trị lớn nhất của hàm số.
không xác định được giá trị nhỏ nhất của hàm số.
Câu 2. Cho hàm số . Kết luận nào sau đây là đúng :
Hàm số trên luôn đồng biến.
Hàm số trên đồng biến khi x > 0, nghịch biến khi x < 0.
Hàm số trên luôn nghịch biến.
Hàm số trên đồng biến khi x 0.
Câu 3. Điểm P(-1;2) thuộc đồ thị hàm số khi m bằng :
A. 2
B. -4
C. 4
D. -2
Câu 4. Tích hai nghiệm của phương trình là :
A. -8
B. 8
C. -7
D. 7
Câu 5. Tổng hai nghiệm của phương trình là :
A. 
B.	
C.	
D.
Câu 6. Phương trình có nghiệm x= 2 khi đó m bằng :
A. m =	
B.	
C.
D. -
Câu 7. Phương trình có nghiệm khi: 
A.	
B.
C.
D.
Câu 8. Nếu x1, x2 là nghiệm của

File đính kèm:

  • doctai_lieu_on_tap_trac_nghiem_toan_lop_9.doc