100 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 - Trường THCS Ninh Xuân (Có đáp án)

Chọn ý đúng trong các câu sau:

Câu 1: Số lượng các dân tộc ở nước ta hiện nay là:

A. 52               B.54            C.56              D.64

Câu 2: Các dân tộc ít người thường phân bố chủ yếu ở

A. Đồng bằng và trung du                         C. Miền núi và trung du

B. Trung du và ven biển                              D. Đồng bằng và ven biển 

Câu 3: Ý nào không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hoá ở nước ta?

A. Số dân đô thị ngày càng tăng

B. Quy mô các đô thị được mở rộng

C. Các đô thị phân bố đều trên cả nước

D. Phổ biến lối sống thành thị.

Câu 4: Chợ là một hoạt động thuộc lĩnh vực

A. Nội thương                                C. Xuất khẩu         

B. Ngoại thương                              D. Thu mua

Câu 5: Vùng nuôi nhiều trâu nhất của nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng                C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

B. Tây Nguyên                                 D. Đông Nam Bộ   

Câu 6: Sau thời kì đổi mới đến nay,cơ cấu nền kinh tế nước ta có sự chuyển dịch theo hướng:

A. Tăng dần tỉ trọng khu vực kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp và công nghiệp-xây dựng,giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.

B. Giảm dần tỉ trọng ở khu vực kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp,tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ.

C. Tỉ trọng khu vực kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp và dịch vụ ổn định,tỉ trọng khu vực công nghiệp tăng rất nhanh.

D. Nông-lâm-ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao và luôn ổn định,tỉ trọng công nghiệp tăng chậm,dịch vụ tăng nhanh.

Câu 7: Trong hoạt động sản xuất các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm

A. Thâm canh lúa đạt đến trình độ cao.

B. Làm nghề thủ công đạt đến độ tinh xảo.

C. Trong lĩnh vực công nghiệp,dịch vụ,khoa học kĩ thuật.

D. Trồng cây công nghiệp,cây ăn quả,chăn nuôi,nghề thủ công.

Câu 8: Ý nào sau đây là đặc điểm của quần cư nông thôn nước ta:

A. Mật độ dân số cao,nhất là ở các đồng bằng.

B. Kiểu “nhà ống” san sát nhau khá phổ biến.

C. Có nhiều chức năng(kinh tế,chính trị,văn hoá,khoa học…)

D. Sống tập trung thành các điểm dân cư với quy mô dân số khác nhau.

doc 15 trang Khải Lâm 27/12/2023 580
Bạn đang xem tài liệu "100 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 - Trường THCS Ninh Xuân (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 100 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 - Trường THCS Ninh Xuân (Có đáp án)

100 câu hỏi trắc nghiệm Địa lí 9 - Trường THCS Ninh Xuân (Có đáp án)
ệp và công nghiệp-xây dựng,giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. Giảm dần tỉ trọng ở khu vực kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp,tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng và dịch vụ.
C. Tỉ trọng khu vực kinh tế nông-lâm-ngư nghiệp và dịch vụ ổn định,tỉ trọng khu vực công nghiệp tăng rất nhanh.
D. Nông-lâm-ngư nghiệp chiếm tỉ trọng cao và luôn ổn định,tỉ trọng công nghiệp tăng chậm,dịch vụ tăng nhanh.
Câu 7: Trong hoạt động sản xuất các dân tộc ít người thường có kinh nghiệm
A. Thâm canh lúa đạt đến trình độ cao.
B. Làm nghề thủ công đạt đến độ tinh xảo.
C. Trong lĩnh vực công nghiệp,dịch vụ,khoa học kĩ thuật.
D. Trồng cây công nghiệp,cây ăn quả,chăn nuôi,nghề thủ công.
Câu 8: Ý nào sau đây là đặc điểm của quần cư nông thôn nước ta:
A. Mật độ dân số cao,nhất là ở các đồng bằng.
B. Kiểu “nhà ống” san sát nhau khá phổ biến.
C. Có nhiều chức năng(kinh tế,chính trị,văn hoá,khoa học)
D. Sống tập trung thành các điểm dân cư với quy mô dân số khác nhau.
Câu 9: Đồng bằng sông Hồng là nơi có những đô thị hình thành từ lâu đời vì đây là vùng có
A. Nhiều khoáng sản
B. Lịch sử cư trú lâu đời
C. Sản lượng công nghiệp cao nhất nước
D. Dân số đông nhất
Câu 10: Tây Nguyên là vùng trồng cây công nghiệp lớn của nước ta chủ yếu dựa vào ưu thế về
A. Địa hình, đất đai và khí hậu B. Đất đai và lao động
C. Khí hậu và nguồn nước D. Vị trí địa lí, thủy văn.
Câu 11: Hai trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hà Nội và Nam Định C. Hà Nội và Hải Phòng
B. Hà Nội và Hải Dương D. Hà Nội và Hạ Long
Câu 12: Tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của biển nước ta là
A. Dầu mỏ và quặng sắt C. Dầu mỏ và vàng
B. Dầu mỏ và khí thiên nhiên	 D. Dầu mỏ và thiếc
Câu 13: Giải quyết việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt ở nước ta hiện nay vì:
A. Chất lượng lao động không được nâng cao.
B. Chủ yếu lao động tập trung ở thành thị.
C. Nguồn lao động dồi dào nhưng điều kiện kinh tế chưa phát triển.
D. Mức thu nhập của người lao động thấp.
Câu 14: Dựa vào Atlat Địa lý Vi...ề lao động
D. Tài nguyên lâm sản phong phú nhất nước.
Câu 19: Trong thời gian gần đây, môi trường biển nước ta bị ô nhiễm ngày càng nhiều. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Khí hậu toàn cầu nóng lên.
B. Lượng chất thải ngày càng tăng.
C. Lượng mưa ngày càng lớn.
D. Khả năng sinh sản của sinh vật biển giảm sút.
Câu 20: Chúng ta phải phát triển kinh tế biển – đảo vì
A. Những lợi ích kinh tế.
B. Vì cần bảo vệ môi trường.
C. Vì cần bảo vệ môi trường trên biển.
D.vì những lí do kinh tế, môi trường, xã hội và quốc phòng...
Câu 21: Cho bảng số liệu một số chỉ tiêu sản xuất lúa của nước ta
Năm
1980
1990
2002
Diện tích (nghìn ha)
5600
6043
7504
Sản lượng (triệu tấn)
11,6
19,2
34,4
Nhận xét rút ra từ bảng số liệu trên là:
A. Diện tích có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Sản lượng có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích.
C. Diện tích và sản lượng có tốc độ tăng như nhau.
D. Diện tích tăng nhanh nhưng sản lượng không tăng.
Câu 22: Quan sát bảng số liệu: Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng.( %)
Tiêu chí
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
 Dựa vào bảng số liệu trên, dạng biểu đồ cần vẽ thích hợp nhất là.
A. Biểu đồ miền.	 C. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn. 	 D. Biểu đồ cột
Câu 23: Quan sát bảng số liệu (bàng 22.1 SGK lớp 9):Tốc độ tăng dân số, sản lượng lương thực và bình quân lương thực theo đầu người ở Đồng bằng Sông Hồng.( %)
Tiêu chí
Năm
1995
1998
2000
2002
Dân số
100,0
103,5
105,6
108,2
Sản lượng lương thực
100,0
117,7
128,6
131,1
Bình quân lương thực theo đầu người
100,0
113,8
121,8
121,2
Dựa vào bảng số liệu so sánh sản lượng lương thực và dân số năm 2000 với năm 2002 cho thấy.
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh hơn dân số.
B. Sản lượng lương thực tăng ngang bằng với dân số.
C. Sản lượng lương thực tăng chậm hơn d...ông Hồng và Bắc Trung Bộ
Câu 28: Theo hình thức sử dụng, nước ta có các loại rừng sau:
A. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên 
B. Rừng sản xuất, rừng đặc dụng, rừng tự nhiên
C. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng trồng 
D. Rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
Câu 29: Chức năng chủ yếu nhất của rừng phòng hộ là:
A. Là khu dự trữ tự nhiên, bảo vệ động vật quý hiếm 
B. Làm nơi tiến hành các nghiên cứu về sinh vật
C. Góp phần hạn chế thiên tai, bảo vệ môi trường sinh thái 
D. Cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và xuất khẩu.
Câu 30: Thuỷ điện ở nước ta phát triển mạnh, nhờ:
A. Mật độ sông ngòi dày đặc 
B. Tài nguyên nước dồi dào
C. Thuỷ năng của sông suối lớn 
D. Khí hậu có một mùa mưa nhiều trong năm
Câu 31: Hiện nay chính sách công nghiệp nước ta gắn liền với:
A. Phát triển kinh tế nhiều thành phần 
B. Khuyến khích đầu tư ngoài nước và trong nước
C. Đổi mới cơ chế quản lí và chính sách kinh tế đối ngoại 
D. Tất cả đều đúng
Câu 32. Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành
A. Phát triển ở khắp các vùng trong cả nước
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động
D. Nhằm đáp ứng nhu cầu trong nước và tạo nguồn hang xuất khẩu chủ lực
Câu 33: Các nhà máy thuỷ điện lớn của nước ta hiện nay là:
A. Hoà Bình, Y-a-ly, Phả Lại B. Hoà Bình, Y-a-ly, Trị An
C. Hoà Bình, Phú Mỹ, Y-a-ly D. Hoà Bình, Phả Lại, Trị An
Câu 34. Đối với sản xuất và đời sống, dịch vụ có vai trò:
A. Cung cấp nguyên liệu, vật tư và tiêu thụ sản phẩm các ngành kinh tế
B. Tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất trong và ngoài nước
C. Giải quyết việc làm, góp phần giải quyết đời sống nhân dân
D. Tất cả đều đúng
Câu 35: Ngành có khối lượng hàng hoá vận chuyển lớn nhất hiện nay ở nước ta là:
A. Đường sắt B. Đường bộ 
C. Đường sông D. Đường biển
Câu 36: Để vận chuyển dầu khí tốt, nhất là dùng loại giao thông:
A. Đường biển B. Đường Sắt 
C. Đường ống D. Đường ôt

File đính kèm:

  • doc100_cau_hoi_trac_nghiem_dia_li_9_truong_thcs_ninh_xuan_co_da.doc