Ôn tập Địa lí 9 - Chủ để: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

II, Trắc nghiệm

Câu 1: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng                B. Ba mặt giáp biển

C. Nằm ở cực Nam tổ quốc                          D.  Rộng lớn nhất cả nước.

Câu 2: nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?

A. Năng suất lúa cao nhất                               B. Diện tích đồng bằng lớn nhất

C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất                      D.  Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.

Câu 4: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:

A. 20 000km2                 B. 30 000km2                 C. 40 000km2                          D. 50 000km2

Câu 5: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Đất phèn          B. Đất mặn           C. Đất phù sa ngọt          D. Đất cát ven biển

Câu 6: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:

A. Xâm nhập mặn          B. Cháy rừng                  C. Triều cường      D. Thiếu nước ngọt

Câu 7: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Xây dựng hệ thống đê điều.                     B. Chủ động chung sống với lũ.

C. Tăng cường công tác dự báo lũ.                         D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.

Câu 8: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. Tày, Nùng, Thái.                                              B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.

C. Khơ me, Chăm, Hoa.                              D. Giáy, Dao, Mông.

Câu 9: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?

A. Đồng Nai.                  B. Mê Công.                   C. Thái Bình.                  D. Sông Hồng.

Câu 10: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:

A. Đất, rừng.                  B. Khí hậu, nước.            C. Biển và hải đảo. D. Tài nguyên khoáng sản.

doc 3 trang Khải Lâm 27/12/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "Ôn tập Địa lí 9 - Chủ để: Vùng đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Ôn tập Địa lí 9 - Chủ để: Vùng đồng bằng sông Cửu Long

Ôn tập Địa lí 9 - Chủ để: Vùng đồng bằng sông Cửu Long
 Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản ? (về điều kiện tự nhiên, nguồn lao động, cơ sở chế biến, thị trường tiêu thụ,)? Tại sao đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản ở đồng bằng sông Cửu Long. Nêu một số biện pháp khắc phục.
II, Trắc nghiệm
Câu 1: Thuận lợi lớn nhất về vị trí của Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Toàn bộ diện tích là đồng bằng                B. Ba mặt giáp biển
C. Nằm ở cực Nam tổ quốc                          D.  Rộng lớn nhất cả nước.
Câu 2: nhận định nào sau đây không đúng với Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Năng suất lúa cao nhất                             	B. Diện tích đồng bằng lớn nhất
C. Sản xuất lúa gạo nhiều nhất           	D.  Xuất khẩu nông sản nhiều nhất.
Câu 4: Là đồng bằng châu thổ lớn nhất nước ta, Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích khoảng:
A. 20 000km2	B. 30 000km2	C. 40 000km2	D. 50 000km2
Câu 5: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Đất phèn	B. Đất mặn	C. Đất phù sa ngọt	D. Đất cát ven biển
Câu 6: Khó khăn lớn nhất đối với nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô là:
A. Xâm nhập mặn	B. Cháy rừng	C. Triều cường	D. Thiếu nước ngọt
Câu 7: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Xây dựng hệ thống đê điều.	B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.	D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Câu 8: Các dân tộc ít người sinh sống ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Tày, Nùng, Thái.	B. Gia Rai, Ê Đê, Ba Na.
C. Khơ me, Chăm, Hoa.	D. Giáy, Dao, Mông.
Câu 9: Đồng bằng sông Cửu Long được tạo nên bởi phù sa của sông?
A. Đồng Nai.	B. Mê Công.	C. Thái Bình.	D. Sông Hồng.
Câu 10: Điều kiện không phải để phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Đất, rừng.	B. Khí hậu, nước.	C. Biển và hải đảo.	D. Tài nguyên khoáng sản.
Cho bảng số liệu sau và trả lời câu 11, 12
MỘT SỐ TIÊU CHÍ PHÁT TRIỂN ...tích canh tác                       	B. Hơn 50% sản lượng
C. Chiếm hơn 50% diện tích và sản lượng                          	D.  Điều kiện tốt để canh tác.
Câu 16: Bên cạnh là vựa lúa số 1 của cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long còn phát triển mạnh:
A. Nghề rừng             	B. Giao thông            
C. Du lịch                  	D. Thuỷ hải sản.
Câu 17: Ngành công nghiệp có điều kiện phát triển nhất ở Đồng bằng Sông Cửu Long là:
A. Sản xuất hàng tiêu dùng                           B. Dệt may
C. Chế biến lương thực thực phẩm               D.  Cơ khí.
Câu 18: Loại hình giao thông vận tải phát triển nhất vùng là:
A. Đường sông                      	B. Đường sắt              
C. Đường bộ              	D.  Đường biển.
Câu 19: Có một chợ đặc trưng của vùng đồng bằng Sông Cửu Long:
A. Chợ đêm               	B. Chợ gỗ                   
C. Chợ nổi                 	D.  Chợ phiên.
Câu 20: Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp ở ĐBSCL, chiếm tỉ trọng lớn nhất là ngành
A. Sản xuất vât liệu xây dựng                                      B. Sản xuất hàng tiêu dung.
C. Công nghiệp cơ khí                                  D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
Câu 21: Để hạn chế tác hại của lũ, phương hướng chủ yếu hiện nay là :
A. Xây dựng hệ thống đê điều.                                   B. Chủ động chung sống với lũ.
C. Tăng cường công tác dự báo lũ.                            D. Đầu tư cho các dự án thoát nước.
Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH, SẢN LƯỢNG LÚA Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG VÀ CẢ NƯỚC NĂM 2002
Câu 22: Cho biết vùng ĐBSCL chiếm bao nhiêu % về diện tích và sản lượng so với cả nước
A. 51,1% và và 51,4%	B. 52,5 % và 50,5 %
C. 53 % và 52 %	D. 55 % và 60 %
Câu 23: Tình năng suất lúa trung bình của Đồng bằng sông Cửu Long là bao nhiêu tạ/ha? Biết n
A. 46,1 tạ/ha	B. 21,0 tạ/ha	C. 61,4 tạ/ha	D. 56,1 tạ/ha

File đính kèm:

  • docon_tap_dia_li_9_chu_de_vung_dong_bang_song_cuu_long.doc