100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)

Câu 1. Phần lớn các mỏ khoáng sản của nước ta có trữ lượng:

A. lớn và vừa B. vừa và nhỏ
C. vừa và rất nhỏ D. rất lớn và lớn

Câu 2. Hang động nào sau đây của nước ta được công nhận là Di sản thế giới:

A. Phong Nha B. Tam Thanh
C. Non Nước D. Nhị Thanh

Câu 3. Địa hình nào sau đây không phải là nhân tạo

A. hầm mỏ B. đồng bằng phù sa mới
C. đê, đập D. kênh rạch

Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Đông Bắc:

A. vùng đồi núi thấp B. các dãy núi chạy theo hướng tây băc-đông nam
C. vừa và rất nhỏ D. Địa hình cácxto phổ biến

Câu 5. Đồng bằng sông Hồng có:

A. hệ thống kênh rạch chằng chịt B. về mùa lũ, nhiều vùng trũng bị ngập sâu 
C. có hệ thống đê sông chống lũ vững chắc D. về mùa khô, nước mặn xâm nhập trên diện rộng

Câu 6. Nhiệt độ trung bình năm của không khí trên cả nước ta đều vượt:

A. 190C B. 200C 
C. 210C D. 22 0C

Câu 7. Nhiệt độ không khí nước ta tăng dần

A. từ bắc vào nam B. từ tây sang đông 
C. từ thấp lên cao D. từ miền biển vào miền núi

Câu 8.Gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta theo hướng :

A. tây bắc B. đông bắc 
C. đông nam D. tây nam

Câu 9.  Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là:

A. 1.200-2.000 mm B. 1.300-2.000 mm 
C. 1.400-2.000 mm D. 1.500-2.000  mm

Câu 10. Sông có hàm lượng phù sa lớn nhất nước ta là:

A. sông Hồng B. sông Cửu Long 
C. sông Ba D. sông Đồng Nai

Câu 11. Đặc điểm của các sông ở Trung Bộ

A. ngắn, thoải B. ngắn, dốc 
C. dài, thoải D. dài, dốc

Câu 12. Có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta là các con sông ở vùng

A. Tây Bắc B. Đông Bắc 
C. Tây Nguyên D. Trung Bộ

Câu 13. Điểm nào sau đây không đúng với nhóm đất feralit

A. hình thành tại các miền đồi núi thấp B. đất chua, nghèo mùn 
C. đất có màu đỏ, vàng D. thường dùng để trồng lúa
doc 9 trang Khải Lâm 27/12/2023 800
Bạn đang xem tài liệu "100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: 100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)

100 câu hỏi trắc nghiệm ôn tập Địa lí 9 - Trường THCS Ninh Hải (Có đáp án)
lên cao
D. từ miền biển vào miền núi
Câu 8. Gió mùa mùa hạ thổi vào nước ta theo hướng :
A. tây bắc
B. đông bắc 
C. đông nam
D. tây nam
Câu 9. Lượng mưa trung bình năm ở nước ta là:
A. 1.200-2.000 mm
B. 1.300-2.000 mm 
C. 1.400-2.000 mm
D. 1.500-2.000 mm
Câu 10. Sông có hàm lượng phù sa lớn nhất nước ta là:
A. sông Hồng
B. sông Cửu Long 
C. sông Ba
D. sông Đồng Nai
Câu 11. Đặc điểm của các sông ở Trung Bộ
A. ngắn, thoải
B. ngắn, dốc 
C. dài, thoải
D. dài, dốc
Câu 12. Có giá trị thủy điện lớn nhất ở nước ta là các con sông ở vùng
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc 
C. Tây Nguyên
D. Trung Bộ
Câu 13. Điểm nào sau đây không đúng với nhóm đất feralit
A. hình thành tại các miền đồi núi thấp
B. đất chua, nghèo mùn 
C. đất có màu đỏ, vàng
D. thường dùng để trồng lúa
Câu 14. Diện tích đất trống, đồi trọc và bị xói mòn ở nước ta đã lên tới
A. 7 triệu ha
B. 8 triệu ha 
C. 9 triệu ha
D. 10 triệu ha
Câu 15.Tài nguyên sinh vật Việt Nam có đặc điểm
A. phong phú và đa dạng
B. có nhiều loại ôn đới 
C. đa dạng về gen, đơn điệu về mặt sinh thái
D. che phủ trên 50% diện tích lãnh thổ
Câu 16. Hệ sinh thái rừng ngập mặn ở nước ta tập trung nhiều nhất ở ven biển 
A. Bắc Bộ
B. Nam Trung Bộ 
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Bộ
Câu 17. Hệ sinh thái tự nhiên là
A. đầm phá
B. Rừng trồng cây công nghiệp 
D. đồng ruộng
C. rừng trồng cây lấy gỗ
Câu 18. Tỉ lệ che phủ rừng ở nước ta hiện nay đạt khoảng
A. 33-35 % diện tích đất tự nhiên
B. 33-36 % diện tích đất tự nhiên
C. 33-37 % diện tích đất tự nhiên
D. 33-38 % diện tích đất tự nhiên
Câu 19. Nguồn lợi hải sản ở nước ta giảm sút chủ yếu do 
A. đánh bắt bằng công cụ thô sơ
B. đánh bắt bằng công cụ hiện đại 
D. đánh bắt bằng các phương tiện có tính hủy diệt
C. đánh bắt quy mô ngày càng lớn
Câu 20. So với thế giới dân số nước ta đông thứ 
A. 12 
B. 13 
C. 14 
D. 15 
Câu 21. Hiện tượng “bùng nổ” dân số nước ta bắt đầu từ 
A. cuổi thế kỷ XIX
B. đầu thế kỷ XX 
C. cuối những năm 50 của thế kỷ XX
D. đầu thế...hìn lao động
D. hơn 1 triệu lao động
Câu 26. Theo Atlat địa lí Việt Nam trang 15, khu vực kinh tế của nước ta chiếm tỉ lệ cao nhất là
 A. nông, lâm, thủy sản
 B. công nghiệp - xây dựng
 C. dịch vụ
 D. công nghiệp
Câu 27. Tình trạng thiếu việc làm lại là nét đặc trưng của khu vực nông thôn do
A. hoạt động kinh tế nông thôn chưa được đa dạng hóa.
B. hoạt động sản xuất có tính mùa vụ.
C. trình độ lao động nông thôn còn thấp
D. đặc điểm mùa vụ của sản xuất nông nghiệp và các hoạt động kinh tế ở nông thôn chưa được đa dạng hóa.
Câu 28. Cơ cấu lao động phân theo ngành của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
	A. khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm tỉ trọng; khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng tỉ trọng.
	B. Khu vực nông, lâm ngư nghiệp tăng tỉ trọng; khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm tỉ trọng.
	C. Khu vực nông lâm, ngư nghiệp khồng thay đổi; khu vực công nghiệp – xây dựng giảm tỉ trọng; khu vực dịch vụ tăng tỷ trọng.
	D. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm tỉ trọng; khu vực công nghiệp – xây dựng không thay đổi; khu vực dịch vụ tăng tỉ trọng.
Câu 29. Nước ta đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa vào năm
 A. 1980
 B. 1986 
 C. 1990
 D. 1996
Câu 30. Đặc điểm nào không đúng về thành tựu của nền kinh tế nước ta trong thời kì đổi mới
A. kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. kinh tế tăng trưởng tương đối vững chắc.
C. nước ta ngày càng hội nhập vào nền kinh tế khu vực và toàn cầu.
D. nhiều tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
Câu 31. Nhân tố tự nhiên quy định nền nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới là
 A. Khí hậu nhiệt đới ẩm, gió mùa
 B. đất phù sa 
 C. nguồn nước dồi dào
 D. sinh vật nhiệt đới
Câu 32. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta là
 A. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
 B. tạo ra giống cây trồng mới 
 C. phát triển thủy lợi
 D. mở rộng thị trường
Câu 33. Nguyên nhân chủ yếu thúc đẩy quá trình chuyên mô.... cà phê
B. hồ tiêu 
 C. điều
C. chè
Câu 38. Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trug Bộ 
 D. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
Câu 39. Lợn được nuôi nhiều nhất ở vùng
 A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng 
 D. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 40. Nhận định nào dưới đây không đúng về vai trò của tài nguyên rừng
	A. cung cấp gỗ, nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp.
	B. giữ đất, bảo vệ môi trường sinh thái
	C. là nơi cư trú của cá loài động vật, lưu giữ các nguồn gen quý của thực vật
	D. khai thác góp phần mở rộng diện tích cây công nghiệp
Câu 41. Gỗ chỉ được khai thác ở khu vực
 A. rừng phòng hộ
B. rừng đặc dụng 
 C. rừng sản xuất
D. rừng sản xuất và rừng đặc dụng
Câu 42. Cho bảng số liệu
Sản lượng thủy sản của nước ta (Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
Tổng số
Chia ra
Khai thác
Nuôi trồng
2005
3.467
1.988
1.479
2013
6.020
2.804
3.216
Chúng ta biết được tỉ trọng sản lượng khai thác thủy sản của nước ta
A. tăng 
B. giảm 
C. không ổn định
D. tăng mạnh
Câu 43. Khoáng sản nhiên liệu: than, dầu khí là cơ sở chủ yếu để phát triển ngành
 A. công nghiệp năng lượng, hóa chất
 B. công nghiệp luyện kim 
 C. công nghiệp vật liệu xây dựng
 D. công nghiệp chế biến
Câu 44. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng trực tiếp đến sự phát triển và phân bố công nghiệp của nước ta là 
 A. tài nguyên nước và khí hậu
 B. tài nguyên sinh vật 
 C. tài nguyên khoáng sản và thủy năng
 D. tài nguyên biển
Câu 45. Nhân tố chủ yếu làm cho cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta trở nên đa dạng và linh hoạt hơn là
A. dân cư và lao động
B. cơ sở vật chất – kỹ thuật trong công nghiệp 
C. chính sách phát triển công nghiệp 
D. sức ép của thị trường
Câu 46. Nhận định nào sau đây không đúng về ngành công nghiệp trọng điểm?
 A. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp.
 B. được phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động
 C. tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ lực

File đính kèm:

  • doc100_cau_hoi_trac_nghiem_on_tap_dia_li_9_truong_thcs_ninh_hai.doc