Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông Cửu Long - Nguyễn Văn Tuyên
Bồi đắp đất phù sa và mở rộng diện tích đồng bằng về phía vịnh Bắc Bộ. Cung cấp nước phục vụ trồng trọt, chăn nuôi. Là đường giao thông thủy quan trọng, là nơi phát triển nuôi trồng và đánh bắt thủy sản.
Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thuỷ văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
+ Thời tiết có mùa đông lạnh thuận lợi trồng 1 số cây ưa lạnh: ngô đông, khoai tây, bắp cải, su hào,…
+ Khoáng sản: đá vôi, than nâu, khí tự nhiên.
Vùng biển giàu tiềm năng phát triển tổng hợp kinh tế biển, đảo: nuôi trồng, đánh bắt thuỷ sản, du lịch…
- Nhiều bãi biển đẹp và vườn quốc gia để phát triển du lịch
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông Cửu Long - Nguyễn Văn Tuyên", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài giảng môn Địa lí Lớp 9 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông Cửu Long - Nguyễn Văn Tuyên
Giáo viên: Lê Thanh Long 13 ĐỊA LÝ 9 BÃI BIỂN CÁT BÀ BÃI BIỂN ĐỒ SƠN VQG CÁT BÀ VQG XUÂN THỦY - Nhiều bãi biển đẹp và vườn quốc gia để phát triển du lịch MÙA MƯA LŨ LỤT, SẠT LỞ BỜ SÔNG MÙA ĐÔNG RÉT HẠI VÀ KHÔ HẠN * Khó khăn: Thiên tai xảy ra bão, lũ lụt, hạn hán, thời tiết thất thường, ít tài nguyên khoáng sản. Thiên tai xảy ra bão, lũ lụt Nêu một số giải pháp nhằm hạn chế các thiên tai của vùng? Phải theo dõi dự báo thời tiết để kịp thời đề phòng, ứng phó với thiên tai. Kiểm tra và gia cố đê điều hàng năm, nạo vét và tu sửa các công trình thủy lợi. 18 Hình 20.2. Biểu đồ mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên, cả nước năm 2002. 10.3 14.6 4.9 Tiêu chí Đơn vị tính ĐBSH Cả nước Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1.1 1.4 Tỉ lệ thất nghiêp đô thị % 9.3 7.4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 26 26.5 Thu nhập bình quân đầu người/1tháng Nghìn đồng 280.3 295 Tỉ lệ người biết chữ % 94.5 90.3 Tuổi thọ trung bình Năm 73.7 70.9 Tỉ lệ dân thành thị % 19.9 23.6 Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở Đồng bằng sông Hồng * Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và có chuyên môn kĩ thuật. Hà Nội Hải Phòng -Kết cấu hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước. ĐÊ SÔNG HỒNG LÀ NÉT ĐỘC ĐÁO CỦA NỀN VĂN HÓA SÔNG HỒNG VÀ VĂN HÓA VIỆT NAM CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY) HỘI GIÓNG CÔN SƠN- KIẾP BẠC CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG Ùn tắc giao thông, thiếu việc làm, ô nhiễm môi trường II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên: Khói bụi của nhà máy công nghiệp Khí thải các phương tiện giao thông Người dân sử dụng than tổ ong Thói quen đốt rơm rạ sau khi thu hoạch Giáo viên: Lê Thanh Long 27 Bài tập 1: Nét độc đáo của nền văn hoá sông Hồng, văn hoá Việt Nam từ lâu đời là a. Hệ thống đê đ...ghiệp Số dân = Bình quân đất NN ( ha/người) BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG 0 0,06 - 0,12- Ha/người Vùng c ả nước ĐB sông hồng Bi ểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người năm 2002 Vẽ hình Nhận xét: - Bình quân đất nông nghiệp thấp hơn so với cả nước - Điều đó chứng minh mật độ dân số đông quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội C¶m ¬n em, chóc em häc tèt vµ ngµy cµng yªu thÝch bé m«n §Þa LÝ Mét ®iÓm 10 Hép sè 3 Mét ®iÓm 9 Hép sè 2 Mét trµng ph¸o tay Hép sè 1 Qïaà tặng Đọc câu ca dao, tục ngữ nói về khí hậu nước ta Hép sè 4 Chóc em häc tèt vµ ngµy cµng yªu thÝch m«n Đ Þa lÝ Hép sè 5 Mét ®iÓm 9 Hép sè 6 Giáo viên: Lê Thanh Long 33 ĐỊA LÝ 9 NỘI DUNG - Học bài. - Làm bài tập 3: Vẽ biểu đồ cột và nhận xét (SGK/Trang 75). - Chuẩn bị bài 21: Vùng đồng bằng sông Hồng (tiếp theo). - Trả lời các câu hỏi Bài 21 (Sách bài tập thực hành) Giáo viên: Lê Thanh Long 34 TRƯỜNG THCS TÂY SƠN QUẬN HẢI CHÂU ĐN B à i học đến đ â y kết th ú c Xin c á m ơn c á c thầy c ô về dự giờ Hẹn gặp lại
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dia_li_lop_9_bai_20_vung_dong_bang_song_cuu_lo.ppt