Bài tập ôn tập Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Trực Ninh

pdf 4 trang Mạnh Nam 09/06/2025 220
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Trực Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập ôn tập Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Trực Ninh

Bài tập ôn tập Sinh học Lớp 10 - Trường THPT Trực Ninh
 Bài tập ôn tập sinh học lớp 10 
A. Phần tự luận 
I/Bài tập nguyên phân 
Bài 1: Ở ruồi giấm bộ NST lưỡng bội 2n= 8. Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm nguyên phân. Xác định số 
NST đơn, NST kép, số tâm động, số cromatit trong mỗi tế bào ở mỗi kì của quá trình nguyên phân? 
Bài 2: Trong quá trình nguyên phân những kì nào NST ở trạng thái đơn? Những kì nào NST ở trạng thái kép? 
Bài 3: Nêu ý nghĩa của quá trình nguyên phân? Sự dãn xoắn của NST và kì trung gian và sự co xoắn cực đại 
của NST và kì giữa có ý nghĩa gì? 
Bài 4: Một hợp tử nguyên phân 3 lần. Tính số tế bào con tạo thành và số NST môi trường cung cấp cho quá 
trình nguyên phân? 
Bài 5: Một hợp tử nguyên phân một số lần tạo ra 32 Tế bào con. Tổng số NST trong các tế bào con là 320 NST 
đơn. Tính số lần nguyên phân của hợp tử và bộ NST lưỡng bội 2n của loài ? 
Bài 6: Một nhóm gồm 5 tế bào nguyên phân liên tiếp nhiều lần với số lần bằng nhau tạo ra 160 tế bào con. Tính 
số lần nguyên phân của nhóm tế bào? 
Bài 7: Có 3 tế bào sinh dưỡng của một loài cùng nguyên phân liên tiếp 3 đợt. Tính số tế bào con tạo thành ? 
II/ Bài tập giảm phân 
Bài 1: Ở ruồi giấm bộ NST lưỡng bội 2n= 8. Một tế bào sinh dưỡng của ruồi giấm giảm phân. Xác định số NST 
đơn, NST kép, số tâm động, số cromatit trong mỗi tế bào ở mỗi kì của quá trình giảm phân? 
Bài 2: Trong quá trình giảm phân những kì nào NST ở trạng thái đơn? Những kì nào NST ở trạng thái kép? 
Bài 3: Giảm phân xảy ra ở loại tế bào nào? Vì sao trong giảm phân bộ NST của tế bào mẹ lại giảm đi một nửa 
ở tế bào con? Nêu ý nghĩa của quá trình nguyên phân? 
Bài 4: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân . Biết số nhiễm sắc thể 
của loài là 2n=40. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường. 
1.Tính số tế bào con được tạo ra sau giảm phân? Mỗi tế bào con sinh ra sau giảm phân có bao nhiêu NST? 
2. Tính số NST môi trường cung cấp cho quá trình giảm phân? 
Bài 5: Có 1 số tế bào sinh tinh của một cá thể đực qua giảm phân tạo ra 256 tinh trùng. Số NST có trong các 
tinh trùng bằng 9984. 
a. Tính số tế bào sinh tinh ban đầu. 
b. Xác định bộ NST 2n. 
c. Biết rằng các tế bào sinh tinh nói trên được tạo ra từ quá trình nguyên phân của 1 tế bào mầm ban đầu. Xác 
định số lần nguyên phân của tế bào mầm đó. 
 Bài 6: Có 10 tế bào sinh dục sơ khai của 1 chuột cái (2n = 40) đều nguyên phân 2 lần. Các tế bào con đều trở 
thành tế bào sinh trứng và giảm phân tạo trứng. 
a. Tính số trứng đã được tạo ra trong quá trình trên và số NST có trong các trứng đó. 
b. Tính số thể định hướng tạo ra và số NST có trong các thể định hướng. 
Bài 7: Tổng số trứng và thể định hướng được tạo ra từ quá trình giảm phân trong cơ thể của một cá thể cái bằng 
240. Số trứng nói trên đều tham tham thụ tinh với hiệu suất 25%. Số NST có trong các hợp tử là 120. 
a. Hãy xác định số hợp tử tạo thành. 
b. Số NST có trong các thể định hướng được tạo ra và tên của loài. 
c. Số NST có trong các tế bào sinh dục nói trên. 
B. Phần trắc nghiệm 
Bài tập nguyên phân 
Câu 1. Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự 
 A. G1, G2, S, nguyên phân. C. S, G1, G2, nguyên phân. 
 B. G1, S, G2, nguyên phân . D. G2, G1, S, nguyên phân. 
Câu 2. Sự kiện nào dưới đây không xẩy ra trong các kì nguyên phân? 
 A. tái bản AND. C. tạo thoi phân bào. 
 B. phân ly các nhiễm sắc tử chị em. D. tách đôi trung thể. 
Câu 3. Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha 
 A. G1. B. G2. C. S. D. nguyên phân 
Câu 4. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc dần xuất hiện ở kỳ 
 A. đầu. B. giữa. C. sau. D. cuối. 
Câu 5. Trong quá trình nguyên phân, thoi vô sắc bắt đầu xuất hiện ở 
 A. kì trung gian. `B. kì đầu. C- kì giữa. D. kì sau. Câu 6. Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực đại ở kỳ 
 A. đầu. B. giữa C. sau. D. cuối. 
Câu 7. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân là 
 A. n NST đơn. B. n NST kép. C. 2n NST đơn. D. 2n NST kép. 
Câu 8. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân là 
 A. 2n NST đơn. B. 2n NST kép. C. 4n NST đơn. D. 4n NST kép. 
Câu 9. Số NST trong một tế bào ở kỳ cuối quá trình nguyên phân là 
 A. n NST đơn. B. 2n NST đơn. C. n NST kép. D. 2n NST kép. 
Câu 10. Trong nguyên phân, tế bào động vật phân chia chất tế bào bằng cách 
 A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. 
 B. kéo dài màng tế bào. D. cả A, B, C. 
Câu 11. Một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội là 2n = 24. Một tế bào đang tiến hành quá trình phân bào 
nguyên phân, ở kì sau có số NST trong tế bào là 
 A- 24 NST đơn. B- 24 NST kép. C- 48 NST đơn. D- 48 NST kép. 
Câu 12. Hình thức phân chia tế bào sinh vật nhân sơ là 
 A. nguyên phân. B. giảm phân. C. nhân đôi. D. phân đôi. 
Câu 13. Ở lúa nước 2n = 24, số NST đơn có trong 1 tế bào ở kỳ sau của nguyên phân là 
 A. 0 B. 12 C. 24 D. 48 
Câu 14. Trong nguyên phân, tế bào thực vật phân chia chất tế bào bằng cách 
 A. tạo vách ngăn ở mặt phẳng xích đạo. C. thắt màng tế bào lại ở giữa tế bào. 
 B. kéo dài màng tế bào. D. cả A, B, C. 
Câu 15. Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia nguyên phân liên tiếp tạo ra được 
 A. 2k tế bào con . B. k/2 tế bào con. C. 2k tế bào con. D. k – 2 tế bào con. 
Câu 16. Sự phân chia vật chất di truyền trong quá trình nguyên phân thực sự xảy ra ở kỳ 
 A. đầu. B. giữa. C. sau. D. cuối
Câu 17. Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia nhân được thực hiện nhờ 
 A. màng nhân. B. nhân con. C. trung thể. D. thoi vô sắc. 
Câu 18. Gà có 2n=78. Vào kì trung gian, sau khi xảy ra tự nhân đôi, số nhiễm sắc thể trong mỗi tế 
bào là 
 A. 78 nhiễm sắc thể đơn B. 78 nhiễm sắc thể kép 
 C. 156 nhiễm sắc thể đơn D. 156 nhiễm sắc thể kép 
Câu 19. Ở người ( 2n = 46), số NST trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là 
 A. 23. B. 46. C. 69. D. 92. 
Câu 20. Ở người ( 2n = 46 ), số NST trong 1 tế bào ở kì sau của nguyên phân là 
 A. 23 B. 46 C. 69 D. 92. Bài tập giảm phân 
Câu 1. Sự phân li nhiễm sắc thể kép trong giảm phân xảy ra ở 
 A. kì đầu C. kì sau II B. kì giữa D. kì sau 1 
Câu 2. Trong giảm phân NST đơn ở kì nào ? 
 A. Kì đâù I. B. kì cuối II. C. kì cuối I. D. kì đầu II. 
Câu 3. Kết quả của giảm phân là từ 1 tế bào mẹ (2n) tạo ra 
 A. 2 tế bào con có bộ NST n. B. 2 tế bào con có bộ NST 2n. 
 C. 4 tế bào con có bộ NST n. D. 4 tế bào con có bộ NST 2n. 
Câu 4:Sau lần giảm phân I, các tế bào con được tạo thành với số lượng NST kép là 
 A.3n NST kép B. n NST kép. C. 4n NST kép D. 2n NST kép. 
Câu 5:Các hình vẽ sau minh hoạ cho kì nào của quá trình giảm phân? 
 Hình 1 Hình 2 
Câu 6:Nếu một tế bào của một sinh vật chứa 24 NST thì tinh trùng của loài sinh vật này có số lượng NST là 
 A. 6 B. 3 C. 12 D. 24 
Câu 7. Trong giảm phân NST kép trong cặp tương đồng tiếp hợp và đôi khi xảy ra trao đổi chéo ở kì nào ? 
 A. Kì đâù I. B. kì cuối II. C. kì cuối I. D. kì đầu II. 
Câu 3. Quá trình giảm phân xảy ra ở 
 A. tế bào sinh dục B. tế bào sinh dưỡng. C. hợp tử. D. giao tử. 
Câu 9: Từ 3 tế bào sinh trứng trải qua quá trình phát sinh giao tử tạo ra mấy tế bào trứng? 
 A. 3 B. 6 C. 9 D.12 
Câu 10: Trong giảm phân, quá trình trao đổi chéo được thực hiện ở kì nào? 
 A. Kì cuối II B. Kì giữa II C. Kì đầu I D. Kì giữa I 
Câu 11: Có 2 tế bào sinh tinh tham gia giảm phân số tinh trùng tạo thành là: 
 A. 4 B. 8 C. 12 D. 2 
Câu 12: Điểm giống nhau gữa nguyên phân và giảm phân là gì? 
 A. Gồm 2 lần phân bào B. Xảy ra ở tế bào hợp tử 
 C. Xảy ra ở tế bào sinh dục chin D. Nhiễm sác thể nhân đôi một lần 
Câu 13: Điểm khác nhau giữa nguyên phân và giảm phân là: 
 A. Giảm phân gồm 2 lần phân bào, nguyên phân gồm 1 lần phân bào. 
 B. Nguyên phân gồm 2 lần phân bào, giảm phân gồm 1 lần phân bào. 
 C. Giảm phân NST nhân đôi 1 lần, nguyên phân NST nhân đôi 2 lần. 
 D. Nguyên phân NST nhân đôi 1 lần, giảm phân NST nhân đôi 2 lần. 
Câu 14. Trong giảm phân NST nhân đôi mấy lần, vào kì nào ? 
 A. 1 lần, kì trung gian. B. 2 lần, kì trung gian và kì cuối I. 
 C. 1 lần, kì cuối I. D. 2 lần, kì trung gian và kì đầu II. 
Câu15: Có 5 tế bào sinh dục chín của một loài giảm phân. Số tế bào con được tạo ra sau giảm phân 
là: 
 A. 5 B.10 C.15 D.20 
Câu 16. Vào kỳ giữa I của giảm phân và kỳ giữa của nguyên phân có hiện tượng gì giống nhau? 
 A. Các nhiễm sắc thể xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào 
 B. Nhiễm sắc thể dãn xoắn 
 C. Thoi phân bào biến mất D. Màng nhân xuất hiện trở lại 
Câu 17. Số tinh trùng được tạo ra nếu so với số tế bào sinh tinh là : 
 A. bằng nhau B. bằng 2 lần C. bằng 4 lần D. giảm một nửa 
Câu18: Hiện tượng nào sau đây của nhiễm sắc thể chỉ xảy ra trong giảm phân và không xảy ra ở nguyên phân? 
 A. Nhân đôi. B. Co xoắn. C. Tháo xoắn. D. Tiếp hợp và trao đổi chéo. 
Câu 19:Nếu một tế bào của một sinh vật chứa 24 NST thì tinh trùng của loài sinh vật này có số lượng NST là 
 A. 6 B. 3 C. 12 D. 24 
Câu 20:Ở một loài sinh vật, có 100 tế bào sinh trứng tiến hành giảm phân bình thường. Số giao tử cái sau 
giảm phân là 
 A. 100 giao tử B. 400 giao tử. C. 50 giao tử. D. 200 giao tử 

File đính kèm:

  • pdfbai_tap_on_tap_sinh_hoc_lop_10_truong_thpt_truc_ninh.pdf