Bài tập trắc nghiệm Sinh học Lớp 11

docx 10 trang Mạnh Nam 05/06/2025 100
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm Sinh học Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Bài tập trắc nghiệm Sinh học Lớp 11

Bài tập trắc nghiệm Sinh học Lớp 11
 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SINH HỌC 11
Câu 1 Ở thực vật trên cạn, cơ quan nào sau đây thực hiện chức năng hút nước từ đất
 A.Hoa B.Thân C.Rễ D.Lá 
Câu 2 Chất hữu cơ được vận chuyển trong cây chủ yếu qua cơ quan nào?
 A.Quản bào và mạch ống B.Quản bào và ống hình rây
 C.Ống hình rây và tế bào kèm D.Mạch ống và tế bào kèm
Câu 3 Dòng mạch rây vận chuyển sản phẩm đồng hóa ở lá chủ yếu là
 A. nước. B. ion khoáng. C. nước và ion khoáng. D. Saccarôza và axit amin.
Câu 4 Phần lớn các chất khoáng được hấp thụ vào cây theo cách chủ động diễn ra theo phương 
 thức nào?
A.Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ cần ít năng lượng.
B.Vận chuyển từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp ở rễ.
C.Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, không cần tiêu hao năng lượng.
D.Vận chuyển từ nơi có nồng độ thấp đến nơi có nồng độ cao ở rễ, cần tiêu hao năng lượng.
Câu 5 Xét các trường hợp dưới đây cho thấy trường hợp nào rễ cây hấp thụ ion K+ cần phải 
tiêu tốn năng lượng ATP?
 Nồng độ ion K+ ở rễ Nồng độ ion K+ ở đất
 1 0,2% 0,5%
 2 0,3% 0,4%
 3 0,4% 0,6%
 4 0,5% 0,2%
 A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 6 Dòng mạch gỗ được vận chuyên nhờ
1. Lực đẩy (áp suất rễ) 
2. Lực hút do thoát hơi nước ở lá
3. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch gỗ
4. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa cơ quan nguồn (lá) và cơ quan chứa (quả, củ )
5. Sự chênh lệch áp suất thẩm thấu giữa môi trường rễ và môi trường đất
 A. 1-3-5 B. 1-2-4 C. 1-2-3 D. 1-3-4
Câu 7 Thoát hơi nước có những vai trò nào sau đây
 I.Tạo lực hút đầu trên.
 II. Giúp hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
 III.Khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
 IV.Giải phóng oxi giúp điều hòa không khí.
 A.I, III, IV B.I, II, III C.II, III, IV D.I, II, IV
Câu 8 Các con đường thoát hơi nước chủ yếu gồm
A. Qua thân, cành và lá B. Qua khí khổng và qua cutin
C. Qua cành và khí khổng của lá D. Qua thân, cành và lớp cutin bề mặt lá Câu 9 Dưới bóng cây mát hơn dưới mái che bằng vật liệu xây dựng vì
 A. vật liệu xây dựng hấp thụ nhiệt làm cho nhiệt độ tăng cao, còn lá cây thoát hơi nước làm 
 hạ nhiệt môi trường xung quanh giúp CO2 khuếch tán vào bên trong lá. 
 B. vật liệu xây dựng toả nhiệt làm môi trường xung quanh nóng hơn. 
 C. cả 2 đều có quá trình trao đổi chất nhưng ở cây quá trình trao đổi chất diễn ra mạnh hơn. 
 D. vật liệu xây dựng và cây đều thoát hơi nước nhưng cây thoát mạnh hơn.
 Câu 10 Khi tế bào khí khổng trương nước thì
 A. Vách (mép ) mỏng căng ra, vách (mép) dày co lại làm cho khí khổng mở ra. 
 B. Vách dày căng ra, làm cho vách mỏng căn theo nên khi khổng mở ra.
 C. Vách dày căng ra làm cho vách mỏng co lại nên khí khổng mở ra.
 D. Vách mỏng căng ra làm cho vách dày căng theo nên khí khổng mở ra.
Câu 11 Các nguyên tố vi lượng gồm
 A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe. B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
 C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn. D. Fe, Mn, B, Cl, Zn, Cu, Mo, Ni.
Câu 12 Cây thiếu các nguyên tố khoáng thường được biểu hiện ra thành
 A. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở thân. 
 B. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở rễ. 
 C. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở lá.
 D. những dấu hiệu màu sắc đặc trưng ở hoa.
Câu 13 Chất khoáng hoà tan được vận chuyển từ
 A. rễ lên lá theo mạch gỗ. B. lá xuống rễ theo mạch gỗ. 
 C. rễ lên lá theo mạch rây. D. lá xuống rễ theo mạch rây
Câu 14 Thực vật chỉ hấp thụ nitơ trong đất qua rễ dưới dạng 
 - - + - + - +
 A. NO3 và NO2 B. NH4 , NO2 C. NH4 , N2 D. NO3 và NH4
Câu 15 Cây nào sau đây làm cho đất giàu nito
 A.Lúa B.Đậu tương C.Củ cải D.Ngô 
Câu 16 Trong các nhận định sau:
 - +
 I.Nito được rễ cây hấp thụ ở dạng NO3 và NH4
 + -
 II.Quá trình biến đổi NH4 thành NO3 được gọi là nitrat hóa.
 III. Quá trình tổng hợp NH3 từ N2 được gọi là cố định đạm.
 -
 IV.Quá trình biến đổi NO3 thành N2 được gọi là quá trình phản nitrat hóa.
Có bao nhiêu nhận định đúng về quá trình đồng hóa nito ở thực vật?
 A.3 B.4 C.1 D.2
Câu 17 Cây không sử dụng được nito phân tử trong không khí vì
A.lượng N2 trong không khí quá thấp.
B.lượng N2 tự do bay lơ lửng trong không khí không hòa vào đất nên cây không hấp thụ được.
C.phân tử N2 có liên kết ba bền vững cần phải đủ điều kiện mới bẻ gãy được.
D.do lượng N2 có sẵn trong đất từ các nguồn khác quá lớn.
Câu 18 Để so sánh tốc độ thoát hơi nước ở 2 mặt của lá người ta tiến hành làm các thao tác 
như sau
 (1)- Dùng cặp gỗ hoặc cặp nhựa kẹp ép 2 tấm kính vào 2 miếng giấy này ở cả 2 mặt của lá tạo 
 thành hệ thống kín.
 (2)- Bấm giây đồng hồ để so sánh thời gian giấy chuyển màu từ xanh da trời sang hồng
 (3)- Dùng 2 miếng giấy lọc có tẩm coban clorua đã sấy khô (màu xanh da trời) đặt đối xứng 
 nhau qua 2 mặt của lá. (4)- So sánh diện tích giấy có màu hồng ở mặt trên và mặt dưới của lá trong cùng thời gian.
Các thao tác tiến hành theo trình tự đúng là 
 A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (1) → (4). 
 C. (3) → (2) → (1) → (4). D. (3) → (1) → (2) → (4)
Câu 19 Trong thí nghiệm thoát hơi nước ở lá, người ta dùng giấy thấm tẩm dung dịch
 A.Natri clorua 9% B.Canxi clorua 9% C.Coban clorua 5% D.Bari clorua 5%
Câu 20 Trong phương trình tổng quát của quang hợp (1) và (2) là những chất nào?
 Ánh sáng mặt trời
 6(1) + 12H2O (2) + 6O2 + 6H2O
 Diệp lục
 A. (1) CO2, (2) C6H12O6. B. (1) C6H12O6, (2) CO2. 
 Diệp lục
 C. (1) O2, (2) C6H12O6. D. (1) O2, (2) CO2.
Câu 21 Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá
 A. có khí khổng. B. có hệ gân lá. C. có lục lạp. D. diện tích bề mặt lớn.
Câu 22 Vì sao lá cây có màu xanh lục?
 A. Vì hệ sắc tố không hấp thu ánh sáng màu xanh lục. 
 B. Vì diệp lục b hấp thu ánh sáng màu xanh lục. 
 C. Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục. 
 D. Vì nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh 
Câu 23 Nhận định không đúng khi nói về diệp lục
A. Chỉ có diệp lục a tham gia trực tiếp vào sự chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được 
thành năng lượng của các liên kết hóa học.
B. Các sắc tố hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền năng lượng đó cho diệp lục b.
C. Các tia sáng màu lục không được diệp lục hấp thụ.
D. Diệp lục là nguyên nhân làm cho lá cây có màu lục.
Câu 24 Sắc tố quang hợp nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
 A. Diệp lục a và diệp lục b. B. Diệp lục a và carôten. 
 C. Diệp lục a và xantôphyl. D. Diệp lục và carôtênôit.
Câu 25 Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng 
trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?
 A. Diệp lục b. B. Diệp lục a. C. Diệp lục a và b. D. Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 26 Các sắc tố quang hợp hấp thụ năng lượng ánh sáng và truyền cho nhau theo sơ đồ 
nào sau đây là đúng?
 A. Carôtenôit → Diệp lục b → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
 B. Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục b → Diệp lục b trung tâm phản ứng.
 C. Diệp lục b → Carôtenôit → Diệp lục a → Diệp lục a trung tâm phản ứng.
 D. Diệp lục a → Diệp lục b → Carôtenôit → Carôtenôit trung tâm phản ứng.
Câu 27 Những cây có lá màu đỏ như cây huyết dụ sẽ
 A. quang hợp bình thường với cường độ quang hợp không cao.
 B. quang hợp bình thường với cường độ quang hợp rất cao.
 C. quang hợp mạnh khi ánh sáng yếu.
 D. không quang hợp vào buổi trưa.
Câu 28 Pha sáng diễn ra ở 
 A. strôma. B. tế bào chất. C. tilacôit. D. nhân. Câu 29 Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?
 A. ATP. B. NADPH. C. ATP, NADPH. D. O2.
Câu 30 Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của thực vật CAM và thực vật C4 khi 
cố định CO2?
 A. Sản phẩm quang hợp đầu tiên. B. Chất nhận CO2. 
 C. Tiến trình gồm 2 giai đoạn (2 chu trình). D. Đều diễn ra vào ban ngày
Câu 31 Phân tử ôxi (O2) được giải phóng trong quang hợp có nguồn gốc từ đâu? 
 A. H2O (quang phân li H2O ở pha sáng). B. CO2 (cố định CO2 ở pha tối). 
 C. CO2 (quang phân li CO2 ở pha sáng). D. Khử APG ở chu trình Canvin.
Câu 32 Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng
I.Phân tử oxi được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử nước.
II. Để tổng hợp được 1 phân tử glucose thì pha tối cần sử dụng phân tử CO2
III. Pha sáng cung cấp ATP, NADPH cho pha tối
IV Pha tối cung cấp NADP+ và glucose cho pha tối
 A.4 B. 2 C. 1 D.3
Câu 33 Những cây thuộc nhóm C3 là
 A. Rau dền, kê, các loại rau. B. Mía, ngô, cỏ lồng vực,cỏ gấu. 
 C. Dứa, xương rồng, thuốc bỏng. D. Lúa, khoai, sắn, đậu.
Câu 34 Để phát hiện hô hấp ở thực vật, một nhóm học sinh đã tiến hành thí nghiệm như 
sau: Dùng 4 bình cách nhiệt giống nhau đánh số thứ tự 1, 2, 3, 4. Cả 4 bình đều đựng hạt 
của một giống lúa: bình 1 chứa 1kg hạt mới nhú mầm, bình 2 chứa 1 kg hạt khô, bình 3 
chứa 1 kg hạt mới nhú mầm đã luộc chín và bình 4 chứa 0,5 kg hạt mới nhú mầm. Đậy nắp 
kín mỗi bình rồi để trong 2 giờ. Biết rằng các điều kiện khác ở 4 bình là như nhau và phù 
hợp với thí nghiệm. Theo lí thuyết, có bao nhiêu dự đoán sau đây đúng về kết quả thí 
nghiệm?
 I.Nhiệt độ ở cả 4 bình đều tăng.
 II.Nhiệt độ ở bình 1 cao nhất.
 III.Nồng độ O2 ở bình 1 và bình 4 đều giảm.
 IV.Nồng độ CO2 ở bình 3 tăng.
 A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 35 Nguyên nhân nhóm thực vật CAM phải cố định CO2 vào ban đêm vì
 A. ban đêm khí trời mát mẻ, nhiệt độ hạ thấp thuận lợi cho hoạt động của nhóm thực vật này.
 B. mọi thực vật đều thực hiện pha tối vào ban đêm.
 C. ban đêm mới đủ lượng nước cung cấp cho quá trình đồng hóa CO2.
 D. ban đêm, khí khổng mới mở ra, ban ngày khí khổng đóng để tiết kiệm nước.
Câu 36 Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là
 A. xanh lục và vàng. B. xanh lục và đỏ. C. xanh lục và xanh tím. D.đỏ và xanh tím.
Câu 37 Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố ngoại cảnh đến quang hợp câu nào sau đây là 
không đúng?
A. Nồng độ CO2 tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
B. Từ điểm bão hòa CO2 trở đi, nồng độ CO2 tăng dần thì cường độ quang hợp giảm dần.
C. Cường độ ánh sáng tăng dần đến điểm bão hòa thì cường độ quang hợp tăng dần.
D. Khi nhiệt độ tăng đến nhiệt độ tối ưu thì cường độ quang hợp tăng rất nhanh, thường đạt cực đại 
ở 35 – 450C rồi sau đó giảm mạnh.
Câu 38 Quang hợp quyết định bao nhiêu phần trăm năng suất của cây trồng? A. 90 – 95% B. 80 – 85% C. 60 – 65% D. 70 – 75% 
Câu 39 Đâu không phải là cách tăng năng suất cây trồng?
 A. Tăng diện tích lá. B. Tăng cường độ quang hợp.
 C. Tăng hệ số kinh tế. D. Tăng cường độ hô hấp.
Câu 40 Hô hấp hiếu khí và kị khí (yếm khí) đều tạo ra năng lượng nhưng
 A. chỉ hô hấp kị khí mới diễn ra trong ti thể.
 B. khác nhau ở giai đoạn đường phân.
 C. khác nhau ở sản phẩm cuối cùng và giá trị năng lượng.
 D. chỉ hô hấp hiếu khí mới giải phóng CO2.
Câu 41 Carôtenôit có nhiều trong mẫu vật nào sau đây?
 A. Lá xanh. B. Lá xà lách. C. Củ cà rốt. D. Củ khoai mì.
Câu 42 Để tách chiết sắc tố quang hợp người ta thường dùng hóa chất nào sau đây?
 A. Cồn 900 hoặc benzen. B. Cồn 900 hoặc NaCl. 
 C. Nước và Axêtôn. D. Cồn 900 hoặc benzen hoặc axêtôn.
Câu 43 Những ứng động nào dưới đây là ứng động không sinh trưởng? 
 A. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, khí khổng đóng mở.
 B. Hoa mười giờ nở vào buổi sáng, hiện tượng thức ngủ của chồi cây bàng. 
 C. Sự đóng mở của lá cây trinh nữ, khí khổng đóng mở.
 D. Lá cây họ đậu xoè ra và khép lại, khí khổng đóng mở.
Câu 44 Hai loại hướng động chính là
 A. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng về phía có ánh sáng) và hướng động âm (Sinh 
 trưởng về trọng lực).
 B. Hướng động dương (Sinh trưởng tránh xa nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh trưởng 
 hướng tới nguồn kích thích).
 C. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nguồn kích thích) và hướng động âm (Sinh 
 trưởng tránh xa nguồn kích thích).
 D. Hướng động dương (Sinh trưởng hướng tới nước) và hướng động âm (Sinh trưởng hướng 
 tới đất).
 Câu 45 Ứng động khác cơ bản với hướng động ở đặc điểm nào? 
 A.Tác nhân kích thích không định hướng. B.Có sự vận động vô hướng
 C.Không liên quan đến sự phân chia tế bào. D. Có nhiều tác nhân kích thích.
Câu 46 Các dây leo cuốn quanh cây gỗ là nhờ kiểu hướng động nào? 
 A.Hướng sáng. B. Hướng tiếp xúc C.Hướng nước. D.Hướng đất
Câu 47 Các kiểu hướng động dương của rễ là
 A. Hướng đất, hướng sáng. B. Hướng sáng, huớng hoá. 
 C. Hướng trọng lực, hướng nước. D. Hướng trọng lực, hướng sáng.
Câu 48 Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?
 A. Nếu không có quang phân ly nước thì sẽ khổng tổng hợp được C6H12O6.
 B. Trong chu trình Canvin, sản phẩm đầu tiên được tạo ra là AlPG.
 +
 C. Pha tối cung cấp cho pha sáng NADP và C6H12O6.
 D. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
Câu 49 Để phát hiện thực vật hô hấp thải ra khí CO2, có thể sử dụng dung dịch nào sau đây?
 A.KCl B. Ca(OH)2 C.H2SO4 D.NaCl Câu 50 Cần dùng cồn trong thí nghiệm phát hiện sắc tố vì
A. cồn làm mô lá vỡ và giải phóng sắc tố. B. cồn làm lá mềm nhanh nên dễ tách sắc tố.
C. cồn bảo vệ sắc tố không biến chất. D. cồn hòa tan được sắc tố.
Câu 51 Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hoá, thức ăn được tiêu hoá như thế nào?
A.Tiêu hóa ngoại bào. B.Một số tiêu hoá nội bào, còn lại tiêu hoá ngoại bào.
C.Tiêu hóa ngoại bào tiêu hoá nội bào. D.Tiêu hoá nội bào.
Câu 52 Ý nào dưới đây không đúng với cấu tạo của ống tiêu hoá ở người?
A. Trong ống tiêu hoá của người có ruột non. B.Trong ống tiêu hoá của người có thực quản.
C. Trong ống tiêu hoá của người có dạ dày. D.Trong ống tiêu hoá của người có diều.
Câu 53 Ý nào dưới đây không đúng với sự tiêu hoá thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu 
hoá ở người?
A. Ở ruột già có tiêu hoá cơ học và hoá học. B. Ở dạ dày có tiêu hoá cơ học và hoá học.
C. Ở miệng có tiêu hoá cơ học và hoá học. D. Ở ruột non có tiêu hoá cơ học và hoá học
Câu 54 Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.
A.Dạ dày đơn. B. Ruột ngắn. C.Manh tràng phát triển.
D.Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hoá cơ học, hoá học và được hấp thụ.
Câu 55 Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn?
 A. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò. C. Ngựa, thỏ, chuột. 
 B. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê. D. Trâu, bò cừu, dê.
Câu 56 Ý nào dưới đây không đúng với ưu thế của ống tiêu hoá so với túi tiêu hoá?
 A. Dịch tiêu hoá không bị hoà loãng. 
 B. Dịch tiêu hoá được hoà loãng.
 C. Ống tiêu hoá được phân hoá thành các bộ phận khác nhau tạo cho sự chuyển hoá về chức 
 năng.
 D. Có sự kết hợp giữa tiêu hoá hoá học và cơ học.
Câu 57 Sự tiến hoá của các hình thức tiêu hoá diễn ra theo hướng nào?
 A. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá ngoại bào.
 B. Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào.
 C. Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá ngoại bào Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào.
 D. Tiêu hoá nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hoá nội bào Tiêu hoá ngoại bào.
Câu 58 Sự tiêu hoá thức ăn ở dạ dày cỏ diễn ra như thế nào?
 A. Hấp thụ bớt nước trong thức ăn.
 B. Thức ăn được trộn với nước bọt và được vi sinh vật phá vỡ thành tế bào và tiết ra enzim tiêu 
 hoá xellulôzơ.
 C. Tiết pépin và HCl để tiêu hoá prôtêin có ở vi sinh vật và cỏ.
 D. Thức ăn được ợ lên miệng để nhai lại.
Câu 59 Ống tiêu hóa của một số động vật như giun đất, châu chấu, chim có bộ phận khác với 
ống tiêu hóa ở người gọi là (1). Chức năng của bộ phận này là (2).
Trong đó (1) và (2) lần lượt là
A. (1) diều, (2) chứa, làm trơn và mềm thức ăn.
B. (1) diều, (2) chứa, làm trơn và tiêu hóa thức ăn về mặt cơ học và hóa học.
C. (1) manh tràng, (2) chứa và tiêu hóa thức ăn cứng và khó tiêu hóa.
D. (1) dạ dày cơ, (2) tiêu hóa thức ăn về mặt cơ học và hóa học.
Câu 60 Ngựa tiêu hóa xenlulozo chủ yếu ở
 A. dạ dày B. ruột non C. khoang miệng D.manh tràng Câu 61 Quá trình tiêu hóa nội bào ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa là quá trình
 A. tiêu hóa hóa học, xảy ra trong cơ quan tiêu hóa do enzim trong tuyến tiêu hóa tiết ra.
 B. tiêu hóa cơ học, xảy ra trong cơ quan tiêu hóa do sự co bóp của cơ quan tiêu hóa.
 C. tiêu hóa cơ học, xảy ra trong tế bào do enzim của bào quan riboxom tiết ra.
 D. tiêu hóa hóa học, xảy ra trong tế bào do enzim của bào quan lizoxom tiết ra.
Câu 62 Sự thông khí trong các ống khí của côn trùng thực hiện được nhờ
 A. Sự co dãn của phần bụng. C.Sự di chuyển của chân. 
 B. Sự nhu động của hệ tiêu hoá. D. Vận động của cánh.
Câu 63 Ở cá, nước chảy từ miệng qua mang theo một chiều vì
 A. quá trình thở ra và vào diễn ra đều đặn. 
 B. cửa miệng thềm miệng và nắp mang hoạt động nhịp nhàng.
 C. nắp mang chỉ mở một chiều. 
 D. cá bơi ngược dòng nước.
Câu 64 Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của bò sát. B. Phổi của chim. C.Phổi và da của ếch nhái. D. Da của giun đất.
Câu 65 Mang cá có diện tích trao đổi khí lớn vì
 A. có nhiều cung mang. 
 B. mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
 C. mang có kích thước lớn. 
 D. mang có khả năng mở rộng.
Câu 66 Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?
A.Phế quản phân nhánh nhiều. B.Có nhiều phế nang. C.Khí quản dài. D.Có nhiều ống khí.
Câu 67 Sự lưu thông khí trong các ống khí của chim thực hiện nhờ
 A. sự co dãn của phần bụng. B. sự vận động của cánh. 
 C. sự co dãn của túi khí. D. sự di chuyển của chân.
Câu 68 Phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát lưỡng cư vì
 A. phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn. 
 B. phổi thú có kích thươc lớn hơn.
 C. phổi thú có khối lượng lớn hơn. 
 D. thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
Câu 69 Sự thông khí ở phổi của bò sát, chim và thú chủ yếu nhờ
 A. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng. 
 B. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ
 C. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng. 
 D. Sự vận động của các chi. 
Câu 70 Sự thông khí ở phổi của loài lưỡng cư nhờ
 A. Sự vận động của toàn bộ hệ cơ. 
 B. Sự vận động của các chi.
 C. Các cơ quan hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực hoặc khoang bụng. 
 D. Sự nâng lên và hạ xuống của thềm miệng.
Câu 71 Cá lên cạn sẽ bị chết trong thời gian ngắn vì
 A. diện tích trao đổi khí còn rất nhỏ và mang bị khô nên cá không hô hấp được. 
 B. độ ẩm trên cạn thấp.
 C. không hấp thu được O2 của không khí. 
 D. nhiệt độ trên cạn cao Câu 72 Động vật có phổi không hô hấp dưới nước được vì 
 A. nước tràn vào đường dẫn khí cản trở lưu thông khí nên không hô hấp được.
 B. phổi không hấp thu được O2 trong nước.
 C. phổi không thải được CO2 trong nước.
 D. cấu tạo phổi không phù hợp với việc hô hấp trong nước.
Câu 73 Diễn biến của hệ tuần hoàn hở diễn ra như thế nào?
 A. Tim Động mạch Khoang máu trao đổi chất với tế bào Hỗn hợp dịch mô – máu 
 Tĩnh mạch Tim.
 B. Tim Động mạch trao đổi chất với tế bào Hỗn hợp dịch mô – máu Khoang máu 
 Tĩnh mạch Tim.
 C. Tim Động mạch Hỗn hợp dịch mô – máu Khoang máu Trao đổi chất với tế bào 
 Tĩnh mạch Tim.
 D. Tim Động mạch Khoang máu Hỗn hợp dịch mô – máu Tĩnh mạch Tim.
Câu 74 Nồng độ O2 khi thở ra thấp hơn so với hít vào phổi vì?
 A. một lượng O2 còn lưu giữ trong phế nang. 
 B. một lượng O2 còn lưu giữ trong phế quản.
 C. một lượng O2 đã ô xy hoá các chất trong cơ thể. 
 D. một lượng O2 đã khuếch tán vào màu trước khi ra khỏi phổi.
Câu 75 Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
 A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn, tốc độ máu chảy cao.
 B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
 C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
 D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
Câu 76 Diễn biến của hệ tuần hoàn kín diễn ra như thế nào?
 A. Tim Động Mạch Tĩnh mạch Mao mạch Tim.
 B. Tim Động Mạch Mao mạch Tĩnh mạch Tim.
 C. Tim Mao mạch Động Mạch Tĩnh mạch Tim.
 D. Tim Tĩnh mạch Mao mạch Động Mạch Tim.
Câu 77 Hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở vì
 A. giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.
 B. tốc độ máu chảy chậm.
 C. máu chảy trong động mạch dưới áp lực lớn.
 D. còn tạo hỗn hợp dịch mô – máu.
Câu 78 Ở người, thời gian mỗi chu kỳ hoạt động của tim trung bình là
 A. 0,1 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,5 giây.
 B. 0,8 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,1 giây, tâm thất co 0,3 giây, thời gian dãn chung là 0,4 giây.
 C. 0,12 giây, trong đó tâm nhĩ co 0,2 giây, tâm thất co 0,4 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
 D. 0,6 giây, trong đó tâm nhĩo co 0,1 giây, tâm thất co 0,2 giây, thời gian dãn chung là 0,6 giây.
Câu 79 Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?
 A. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất Bó his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, 
 tâm thất co.
 B. Nút nhĩ thất Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ Bó his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, 
 tâm thất co. 
 C. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ và nút nhĩ thất Mạng Puôc – kin Bó his Các tâm nhĩ, 
 tâm thất co. D. Nút xoang nhĩ Hai tâm nhĩ Nút nhĩ thất Bó his Mạng Puôc – kin Các tâm nhĩ, 
 tâm thất co.
Câu 80 Huyết áp là
 A. Lực co bóp của tâm thất tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
 B. Lực co bóp của tâm nhĩ tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
 C. Lực co bóp của tim tống máu vào mạch tạo nên huyết áp của mạch.
 D. Lực co bóp của tim tống nhận máu từ tĩnh mạch tạo nên huyết áp của mạch.
Câu 81 Cơ chế duy trì cân bằng nội môi diễn ra theo trật tự nào?
 A. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận điều khiển Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp 
 nhận kích thích.
 B. Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp 
 nhận kích thích.
 C. Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận thực hiện Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp 
 nhận kích thích.
 D. Bộ phận thực hiện Bộ phận tiếp nhận kích thích Bộ phận điều khiển Bộ phận tiếp 
 nhận kích thích.
Câu 82 Ở mao mạch máu chảy chậm hơn ở động mạch vì
 A. tổng tiết diện của mao mạch lớn. B. mao mạch thường ở xa tim.
 C. số lượng mao mạch lớn hơn. D. áp lực co bóp của tim giảm
Câu 83 Cơ chế điều hoà hàm lượng glucôzơ trong máu tăng diễn ra theo trật tự nào?
 A. Tuyến tuỵ Insulin Gan và tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm.
 B. Gan Insulin Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm.
 C. Gan Tuyến tuỵ và tế bào cơ thể Insulin Glucôzơ trong máu giảm.
 D. Tuyến tuỵ Insulin Gan tế bào cơ thể Glucôzơ trong máu giảm.
Câu 84 Tuỵ tiết ra hoocmôn nào?
 A.Anđôstêrôn, ADH B.Glucagôn, Isulin. C. Glucagôn, renin. D. ADH, rênin.
Câu 85 Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, khi tim dãn thì máu từ tĩnh mạch 
phổi trở về ngăn nào của tim
 A. Tâm nhĩ trái B. Tâm thất phải C. Tâm nhĩ trái D. Tâm thất trái
Câu 86 Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn
 A.Thỏ B.Chim bồ câu C.Cá chép D.Cá sấu
Câu 87 Hệ tuần hoàn hở có ở động vật nào?
 A. Đa số động vật thân mềm và chân khớp. B. Các loài cá sụn và cá xương.
 C. Động vật đa bào cơ thể nhỏ và dẹp. D. Động vật đơn bào.
Câu 88 Khi nói về quá trình tiêu hóa thức ăn ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A.Ở thú ăn thịt, tại ruột non diễn ra quá trình tiêu hóa hóa học và hập thụ thức ăn.
B.Ở động vật có túi tiêu hóa, thức ăn được tiêu hóa nội bào trong túi tiêu hóa.
C.Ở động vật chưa có cơ quan tiêu hóa, thức ăn chủ yếu được tiêu hóa ngoại bào.
D.Ở thú ăn thực vật có dạ dày đơn không có quá trình tiêu hóa sinh học.
Câu 89 Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực 
hiện qua hệ thống ống khí
 A.Châu chấu B.Ốc sên C.Giun đất D.Cá voi
Câu 90 Ở trâu, bò, dê, quá trình tiêu hóa protein nhờ pepsin và HCl diễn ra ở ngăn nào của 
dạ dày A.Dạ lá sách B.Dạ tổ ong C.Dạ cỏ D.Dạ múi khế
Câu 91 Trong cơ chế lan truyền điện thế hoạt động qua xinap có sự tham gia của
 A. Mg2+ B. K+ C. Ca2+ D. Na+
Câu 92 Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? 
A.Màng trước xinap. B. Khe xinap. C.Chuỳ xinap. D.Màng sau xinap.
Câu 93 Ý nào không đúng đối với phản xạ?
 A. Phản xạ được coi là một dạng điển hình của cảm ứng. 
 B. Phản xạ chỉ có ở những sinh vật có hệ thần kinh.
 C. Phản xạ được thực hiện nhờ cung phản xạ.
 D. Phản xạ là khái niệm rộng hơn cảm ứng.
Câu 94 Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi có bao miêlin lại “nhảy cóc” vì 
 A. Vì sự thay đổi tính thấm của mang chỉ xảy ra tại các eo Ranvie.
 B. Vì đảm bảo cho sự tiết kiệm năng lượng.
 C. Vì tạo cho tốc độ truyền xung nhanh.
 D. Vì giữa các eo Ranvie, sợi trục bị bao bằng bao miêlin cách điện. 
Câu 95 Điểm khác biệt của sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin so với 
sợi trục không có bao miêlin là
 A. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm và ít tiêu tốn năng lượng.
 B. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, chậm chạp và tiêu tốn nhiều năng lượng. 
 C. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và ít tiêu tốn năng lượng.
 D. Dẫn truyền theo lối “nhảy cóc”, nhanh và tiêu tốn nhiều năng lượng.
Câu 96 Chất trung gian hoá học phổ biến nhất ở động vật có vú là
 A. Axêtincôlin và đôpamin. B. Axêtincôlin và Sêrôtônin.
 C. Sêrôtônin và norađrênalin. D. Axêtincôlin và norađrênalin.
Câu 97 Ý nào không đúng với cảm ứng của ruột khoang?
 A. Cảm ứng ở toàn bộ cơ thể. B. Toàn bộ cơ thể co lại khi bị kích thích.
 C. Tiêu phí nhiều năng lượng. D. Tiêu phí ít năng lượng.
Câu 98 Thận có vai trò quan trọng trong cơ chế cân bằng nội môi nào?
 A. Điều hoá huyết áp. B. Cơ chế duy trì nồng độ glucôzơ trong máu.
 C. Điều hoà áp suất thẩm thấu. D. Điều hoá huyết áp và áp suất thẩm thấu.
Câu 99 Thụ thể tiếp nhận chất trung gian hoá học nằm ở bộ phận nào của xinap? 
A. Màng trước xinap. B.Khe xinap. C.Chuỳ xinap. D.Màng sau xinap.
Câu 100 Hệ thần kinh ống gặp ở động vật nào? 
 A. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú. B. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun đốt. 
 C. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, thân mềm. D. Cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú, giun tròn.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_trac_nghiem_sinh_hoc_lop_11.docx