Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học Lớp 11 - Chủ đề: Chuyển hóa-Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Có đáp án)

Bài 18,19

1. Hệ tuần hoàn được cấu tạo bởi các bộ phận:

A.tim, hệ mạch, dịch tuần hoàn          B. tim, hệ mạch, máu, hồng cầu

          C. tim, máu và nước mô                     D. Máu, nước mô, bạch cầu

2. Hệ tuần hở có ở các động vật:

A. Ruột khoang, thân mềm, giun dẹp.  

B. Giun tròn, cá, da gai.   

C. Chân khớp, thân mềm.          

D. Cá, giun tròn, thân mềm. 

3. Động vật chưa có hệ tuần hoàn, các chất được trao đổi qua bề mặt cơ thể là :

A. Động vật đơn bào, Thủy Tức, giun dẹp         B.Động vật đơn bào, cá

C. côn trùng, bò sát                                             D. côn trùng, chim

4.  Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?

A. Tim,  khoang cơ thể,  động mạch, tĩnh mạch     

B. Tim,  tĩnh mạch,  khoang cơ thể,  động mạch     

C. Tim, động mạch,  khoang cơ thể,  tĩnh mạch.    

D. Tim,  động mạch,  tĩnh mạch, khoang cơ thể.    

5. Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín là :

A. tim -> Mao mạch     ->Tĩnh mạch  -> Động mạch   ->  Tim

B. tim -> Động mạch  -> Mao mạch  ->Tĩnh mạch      ->  Tim

C. tim -> Động mạch   -> Tĩnh mạch  -> Mao mạch     -> Tim

D. tim -> Tĩnh mạch   -> Mao mạch   -> Động mạch   ->  Tim

6. Hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực 

A. thấp, tốc độ máu chảy nhanh.         

B. thấp, tốc độ máu chảy chậm.          

C. cao, tốc độ máu chảy cao.     

D. cao, tốc độ máu chảy chậm.  

7. Ưu điểm của hệ tuần hoàn  kín so với hệ tuần hoàn hở :

          1. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình,

          2. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh 

3. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.

4. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch  rất thấp, chảy chậm.

          5. giảm hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào. 

Số phương án đúng là : A. 2               B. 3             C. 4   D. 5

doc 27 trang letan 19/04/2023 5040
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học Lớp 11 - Chủ đề: Chuyển hóa-Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Tóm tắt nội dung tài liệu: Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học Lớp 11 - Chủ đề: Chuyển hóa-Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Có đáp án)

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học Lớp 11 - Chủ đề: Chuyển hóa-Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Có đáp án)
mạch -> Động mạch -> Tim
B. tim -> Động mạch -> Mao mạch ->Tĩnh mạch -> Tim
C. tim -> Động mạch -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Tim
D. tim -> Tĩnh mạch -> Mao mạch -> Động mạch -> Tim
6. Hệ tuần hoàn hở, máu chảy trong động mạch dưới áp lực 
A. thấp, tốc độ máu chảy nhanh. 	
B. thấp, tốc độ máu chảy chậm. 	
C. cao, tốc độ máu chảy cao. 	
D. cao, tốc độ máu chảy chậm. 	
7. Ưu điểm của hệ tuần hoàn kín so với hệ tuần hoàn hở :
	1. máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình,
 	2. tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh 
3. đáp ứng tốt hơn nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất của cơ thể.
4. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất thấp, chảy chậm. 
 	5. giảm hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào. 
Số phương án đúng là : A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
8. Ưu điểm của vòng tuần hoàn kép so với vòng tuần hoàn đơn?
 	1. máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp hoặc trung bình,
 	2. tốc độ máu chảy chậm, máu đi được xa đến các cơ quan nhanh 
3. áp lực đẩy máu lưu thông trong hệ mạch rất lớn, chảy nhanh, đi được xa 
 	4. tăng hiệu qủa cung cấp O2 và chất dinh dưỡng cho tế bào. 
 	5. đồng thời thải nhanh các chất thải ra ngoài
Số phương án đúng là : A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
9. Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim là
	A. cá xương, chim, thú	B. Lưỡng cư, thú
	C. bò sát (Trừ cá sấu), chim, thú	D. lưỡng cư, bò sát, chim
10. Trong hệ tuần hoàn kín:
A. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín dưới áp lực cao hoặc trung bình, máu chảy nhanh. 	
B. Là hệ tuần hoàn kép gồm 2 vòng tuần hoàn (vòng nhỏ vòng cơ thể). 	
C. Máu đi theo 1 chiều không liên tục và trao đổi chất với tế bào qua thành mao mạch. 	
D. Là hệ tuần hoàn đơn theo một chiều liên tục từ tim qua động mạch tới mao mạch qua tĩnh mạch về tim. 	
11. Cho biết: 1. Bó his	2. Mạng Puôckin	3. Nút nhĩ thất	4. Nút xoang nhĩ
Trật tự lan truyền xung điện trong hệ dẫn truyền tim là
A. 1-> 2-&...ng cầu
3. Độ quánh của máu 6. Sự đàn hồi của mạch máu
Đáp án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4, 6 C. 2, 3, 4, 5, 6	D. 1, 2, 3, 5, 6
16. Tim tách rời khỏi cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng là do:
A. Tim co dãn nhịp nhàng theo chu kì. 	
B. Tim có nút xoang nhĩ có khả năng tự phát xung điện. 	
C. Hệ dẫn truyền tim, hệ dẫn truyền tim gồm nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất bó His và mạng Puôckin. 
D. Được cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxy và nhiệt độ thích hợp. 	
17.Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong chu kì hoạt động của tim?
A. Kì tim giãn	
B. Kì co tâm nhĩ	
C. Kì co tâm thất	
D. Giữa hai kì co tâm nhĩ và co tâm thất	
18. Nói hoạt động của cơ tim tuân theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" nghĩa là:
A. Cơ tim co bóp suốt đời cho đến khi chết	
B. Khi cơ tim co bóp sẽ đưa tất cả máu trong hai tâm thất vào hệ động mạch; khi tim nghỉ tâm thất không chứa lượng máu nào	
C. Khi tim còn đập thì cơ thể tồn tại, nếu tim ngừng hoạt động, cơ thể sẽ chết đi	
D. Khi kích thích tim với cường độ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp, nhưng khi được kích thích vừa tới ngưỡng, cơ tim đáp ứng bằng cách co tối đa
19. Ở người trưởng thành nhịp tim thường là :
A. 95 lần/phút	 B. 85 lần / phút	C. 75 lần / phút	 D. 65 lần / phút
20. Trong tuần hoàn kín máu trao đổi chất với tế bào thông qua thành:
A. động mạch và mao mạch. 	
B. mao mạch. 	
C. động mạch và tĩnh mạch. 	
D. tĩnh mạch và mao mạch. 	
21. Tại sao người mắc bệnh xơ vữa thành mạch lại thường bị cao huyết áp?
A. Có nhịp tim nhanh nên bị cao huyết áp. 	
B. Vì khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng kém dễ gây thiếu máu nên thường bị cao huyết áp. 
C. Tạo ra sức cản của thành mạch đối với tốc độ dòng chảy của máu cao. 	
D. Có lực co bóp của tim mạnh nên bị cao huyết áp. 	
22. Vì sao ở người già, khi huyết áp cao dễ bị xuất huyết não?
	A. Vì mạch bị xơ cứng, máu bị ứ đọng, đặc biệt các mạch ở não, khi huyết áp cao dễ làm vỡ mạch.
	B. Vì mạch bị xơ cứng, tính đàn đàn hồi kém, đặc biệt các ...các pha trong chu kỳ tim của trâu
A. 1:3:4. 	B. 2:2:4. 	C. 2:3:4. 	D. 1:4:3. 	
26. Người Việt Nam trưởng thành có huyết áp tâm thu và tâm trương lần lượt là:
A. 140mmHg; 40mmHg.	B. 110mmHg; 40mmHg. 	
C. 110mmHg; 70mmHg. 	D. 140mmHg; 70mmHg.
27. Hệ tuần hoàn đơn có ở: 
A. Cá. 	B. Lưỡng cư. 	C. Bò sát. 	D. Chim và thú. 
28. Hệ tuần hoàn kép có ở: 
A. Cá, Lưỡng cư. B. Lưỡng cư, Bò sát. C. Bò sát. D. Lưỡng cư, Bò sát, Chim và thú. 
29. Ở lưỡng cư, bò sát (trừ cá sấu) có sự pha trộn giữa máu giàu oxi và máu giàu cacbôníc ở tim vì:
A. Tim lưỡng cư có 3 ngăn, bò sát có 4 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất hụt.
B. Tim lưỡng cư có 3 ngăn, bò sát có 3 ngăn.
C. Tim lưỡng cư có 4 ngăn, bò sát có 3 ngăn nhưng vách ngăn tâm thất hụt.
D. Tim lưỡng cư có 3 ngăn, bò sát có 4 ngăn vách ngăn tâm hoàn chỉnh.
30. Cho các thông tin:
1. Suy tim, hẹp động mạch vành, thiếu máu cơ tim, nhồi máu cơ tim.
2. xuất huyết não, nhũn não, cơn thiếu máu não 
3. Suy thận 
4. Giảm cân 
Số phương án đúng về hậu quả của bệnh tăng huyết áp:
A. 2	B. 3 C. 1	D. 4
31. Làm thế nào để giảm và kiểm soát bệnh tăng huyết áp mà không cần đến thuốc?
1. Giảm cân, vận động thể lực hạn chế căng thẳng 
2. Giảm lượng muối ăn hàng ngày ( < 6g NaCl) 
3. Hạn chế uống rượu bia, không hút thuốc lá. 
4. Ăn muối nhiều nhưng tăng cường vận động
Số phương án đúng 
A. 2	B. 3 C. 1	D. 4
32. Tăng huyết áp là do:
1. tuổi cao, di truyền 	2. béo phì, ít vận động
3. thói quen ăn mặn	 	4. Rối loạn tim mạch do lo âu, căng thẳng
Số phương án đúng 
A. 2	B. 3 C. 1	D. 4
33. Loại mạch có tổng tiết diện lớn nhất là:
A. Động mạch chủ	B. mao mạch C. Tĩnh mạch	D. tĩnh mạch chủ
34. Tổng tiết diện của các loại mạch thay đổi như thế nào?
A. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch.
B. Tăng dần từ động mạch chủ đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch đến tĩnh mạch.
C. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch và từ mao mạch đến tĩnh mạch.
D. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần từ mao mạch 

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_sinh_hoc_lop_11_chu_de_chuyen_hoa_sinh_t.doc